tissue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tissue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tissue trong Tiếng Anh.
Từ tissue trong Tiếng Anh có các nghĩa là mô, khăn giấy, dây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tissue
mônoun Finally, scar tissue remodels and strengthens the damaged area. Cuối cùng, mô sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp nó được khỏe mạnh hơn. |
khăn giấynoun (sheet of absorbent paper) You guys, we shouldn't be frying up tissues anymore, okay? Mọi người, chúng ta không nên rán giòn khăn giấy nữa nhé? |
dâynoun |
Xem thêm ví dụ
Instead of rejecting the growing embryo as foreign tissue, it nourishes and protects it until it is ready to emerge as a baby. Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời. |
And although breast density generally declines with age, up to a third of women retain dense breast tissue for years after menopause. Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh. |
Cells form tissues, tissues form organs, organs form us. Nhiều tế bào hình thành nên các mô, nhiều mô kết hình thành cơ quan, các cơ quan hình thành nên chúng ta. |
Finally, scar tissue remodels and strengthens the damaged area. Cuối cùng, mô sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp nó được khỏe mạnh hơn. |
However, above a certain level (referred to as the threshold) depending on the duration of exposure, RF exposure and the accompanying rise in temperature can provoke serious health effects, such as heatstroke and tissue damage (burns). Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng). |
Glyoxysomes are specialized peroxisomes found in plants (particularly in the fat storage tissues of germinating seeds) and also in filamentous fungi. Glyoxysome là loại bào quan peroxisome đặc biệt tìm thấy trong thực vật (chính xác là trong những mô lưu trữ chất béo của hạt giống đang nảy mầm) và trong sợi nấm. |
D-Phenylalanine is distributed to the various tissues of the body via the systemic circulation. D-Phenylalanin được phân bố đến các mô khắp cơ thể nhờ hệ tuần hoàn chung. |
Measuring levels of bile acids in patients urine, or studying DCHR7 activity in tissue culture are also common postnatal diagnostic techniques. Đo nồng độ axit mật trong nước tiểu bệnh nhân, hoặc nghiên cứu hoạt động DCHR7 trong nuôi cấy mô cũng là những kỹ thuật chẩn đoán sau sinh phổ biến. |
Collagen constitutes one to two percent of muscle tissue and accounts for 6% of the weight of strong, tendinous, muscles. Collagen chiếm 1-2% của các mô cơ, và chiếm 6% trọng lượng của cơ bắp, cơ gân. |
And this is just showing this here -- this frozen tissue, and it's being cut. Bạn có thể nhìn thấy ở đây mô đông lạnh này đang được cắt ra. |
Pancreatic cancer occurs when malignant ( cancerous ) cells grow , divide , and spread in the tissues of the pancreas . Ung thư tuyến tụy xảy ra khi các tế bào ( ung thư ) ác tính phát triển , phân chia , và phát tán trong các mô tuỵ . |
Obviously, we missed some foreign tissue. Rõ ràng là ta đã sót mô ngoại lai. |
The scientists analyzed blood, urine, feces, and tissue samples and found three metabolites: 2,4-dihydroxybenzophenone(DHB), 2,2-dihydroxy-4-methoxybenzophenone (DHMB) and 2,3,4-trihydroxybenzophenone (THB). Các nhà khoa học phân tích mẫu máu, nước tiểu, phân và mô và tìm thấy ba chất chuyển hóa: 2,4-dihydroxybenzophenone (DHB), 2,2-dihydroxy-4-methoxybenzophenone (DHMB) và 2,3,4-trihydroxybenzophenone (THB). |
There's a container underneath that's collecting that tissue. Có một vật chứa nằm bên dưới để thu thập các mô này. |
The body’s own immune system attacks and destroys healthy tissues, causing pain and swelling in the joints. Hệ miễn dịch tấn công và tiêu hủy các mô lành, khiến các khớp đau buốt và sưng lên. |
She stated that it wasn't a hoax in that it was a genuine mummified body that was once living tissue. Bà nói rằng đó không phải là trò lừa bịp ở chỗ nó là một xác ướp chính xác từng là mô sống. |
And this is a schematic of a bioreactor we're developing in our lab to help engineer tissues in a more modular, scalable way. Và đây là kịch bản của phản ứng sinh học chúng tôi đang phát triển trong phòng thí nghiệm của mình để giúp các mô cấy theo một phương pháp "mô-đun" hơn, tỉ lệ hơn. |
This was very exciting, but there was no reason why we should expect that this would work, because this tissue had not had any antifreeze put in it, cryoprotectants, to look after it when it was frozen. Điều này rất thú vị, nhưng không có lí do nào để chúng ta hy vọng là việc này sẽ thành công, vì những mô này không được tẩm chất chống đông những loại chất lỏng không hình thành tinh thể khi đóng băng, để bảo quản những mô này khi bị đông lạnh |
In turn, proteins make up body structures such as organs and tissues as well as control chemical reactions and carry signals between cells. Đồng thời, prôtêin tạo nên các cấu trúc cơ thể như các cơ quan, mô và cũng quy định các phản ứng hóa học và mang tín hiệu giữa các tế bào. |
M. bohemicum affects soft tissue in animal cells. M. bohemicum ảnh hưởng đến mô mềm trong tế bào động vật. |
It can, in time, come to be marked “as with a branding iron,” becoming like seared flesh covered over with scar tissue —insensitive and unresponsive. Cuối cùng, nó có thể trở nên “lì”, không nhạy cảm và im tiếng. |
These designs are often inspired by natural cellular materials such as plant and bone tissue which have superior mechanical efficiency due to their low weight to stiffness ratios. Những thiết kế này thường được lấy cảm hứng từ các vật liệu tế bào tự nhiên như mô thực vật và xương có hiệu suất cơ học cao hơn do tỷ lệ trọng lượng trên độ cứng thấp. |
What we did was we actually used the biomaterial as a bridge so that the cells in the organ could walk on that bridge, if you will, and help to bridge the gap to regenerate that tissue. Những gì chúng tôi đã làm là dùng vật liệu sinh học như một chiếc cầu để các tế bào của cơ quan đó có thể bước qua chiếc cầu, nói nôm na, để lấp đầy những khoảng trống và giúp tái tạo phần mô bị hư tổn. |
Selecting a range of grey values enables specific tissues to be isolated. Chọn một loạt các giá trị màu xám cho phép các mô cụ thể được phân lập. |
I've been pulling tissue out of me all week. Làm cả tuần em phải bóc mấy miếng giấy đấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tissue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tissue
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.