titanium trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ titanium trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ titanium trong Tiếng Anh.
Từ titanium trong Tiếng Anh có các nghĩa là titan, Titan, Titani, titani. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ titanium
titannoun (chemical element) Francis Pullman saw his hand, drove a titanium syringe three inches into his temporal lobe. Francis Pullman đã tự tay mình đâm mũi tiêm titan dày 7 cm vào thái dương. |
Titannoun She had a titanium rod in her forearm. Trong cánh tay cô ta có một miếng Titan. |
Titaninoun (element with the atomic number of 22) |
titaninoun |
Xem thêm ví dụ
It's none of my business, but a power drill and some titanium bits will get you a lot further than that camera. Không phải việc của tôi, nhưng một mũi khoan và một chút titan sẽ thuận tiện hơn là một chiếc máy ảnh. |
The SPH-D710 is available to Sprint customers in black, titanium grey or white. SPH-D710 có sẵn cho khách hàng Sprint với ba màu: đen, xám titan hoặc màu trắng. |
In 2000, in association with Team Minardi, on the Minardi M02 the company introduced the first F1 gearbox manufactured by titanium rapid casting, a solution later also adopted by other teams. Công ty là nhà cung cấp dịch vụ gia công hợp đồng, chủ yếu trong lĩnh vực xe thể thao và sản xuất linh kiện cho xe đua F1. Năm 2000, kết hợp với Đội Minardi, trên chiếc Minardi M02, công ty đã giới thiệu hộp số F1 đầu tiên được sản xuất bằng cách đúc nhanh titan, một giải pháp sau này cũng được các đội khác sử dụng. |
He explained that titanium, which was much rarer in the 1970s than in the 2010s, was at that time found only in metal fabrication or production facilities, or at chemical companies using it (combined with aluminum) to store extremely corrosive substances. Anh giải thích rằng titan là thứ rất hiếm và không được sử dụng rộng rãi vào những năm 1970 như bây giờ, nó chỉ xuất hiện trong ngành giả kim, các dây chuyền sản xuất, hoặc tại các công ty hoá chất (kết hợp với nhôm) để bảo quản các chất hoặc hợp chất có tính ăn mòn cao. |
Although the base polymers may be considered benignly soft, the composition with other materials greatly enhances their abrasive powers; to the extent that a heavy-duty Scotch-Brite pad (which contains both Aluminum oxide and Titanium oxide) will actually scratch glass. Mặc dù trên cơ sở, các polymer có thể được xem là mềm mại lành tính, nhưng chế phẩm với các vật liệu khác sẽ giúp tăng cường khả năng mài mòn của chúng, đến mức một miếng Scotch-Brite hạng nặng (có chứa cả alumina và titan oxide) sẽ làm trầy xước kính. danh mục sản phẩm Scotch-Brite |
Since 2014, commercially available titanium knee implants made with 3D printer for dogs have been used to restore the animals' mobility. Kể từ năm 2014, cấy ghép đầu gối titan thương mại đã có trên thị trường với máy in 3D cho chó đã được sử dụng để khôi phục lại khả năng đi lại của động vật. |
First purified by scientists in 1910, titanium’s durable properties make it ideally suited for use in aircraft and in the medical field. Bác Sĩ Daniel Langleben nghiên cứu hiện tượng này bằng cách dùng một máy ghi hình cộng hưởng từ tính (fMRI) để xác định chính xác phần nào của não bộ hoạt động khi một người nói dối. |
Nevertheless, global geochemical maps of titanium obtained from the Clementine mission demonstrate that the lunar maria possess a continuum of titanium concentrations, and that the highest concentrations are the least abundant. Tuy nhiên, bản đồ địa hóa toàn cầu của titan thu được từ sứ mệnh Clementine chứng minh rằng phần maria của mặt trăng có một sự liên tục của hàm lượng titan, và nồng độ cao nhất có ít nhất. |
Innovations in the F-4 included an advanced pulse-Doppler radar and extensive use of titanium in its airframe. Sự cải tiến của F-4 bao gồm việc áp dụng radar cải tiến sử dụng xung Đốp-lơ và việc sử dụng rộng rãi hợp kim Titan cho khung máy bay. |
The titanium fuel tank is in this tube. Bình nhiên liệu làm từ titan nằm trong ống này. |
It has more than 132 kinds of proven underground mineral resources including vanadium, titanium, and lithium being the largest in China. Tỉnh có hơn 132 loại khoáng sản có tiềm năng với trữ lượng của 11 loại; Trong số đó Tứ Xuyên có trữ lượng vanadium, titanium, và lithium lớn nhất Trung Quốc. |
Solutions of titanium(III) chloride are violet, which arises from excitations of its d-electron. Các dung dịch của titan (III) clorua là tím, phát sinh từ kích thích của electron lớp d của nó. |
The Nintendo DS was launched in North America for US$149.99 on November 21, 2004; in Japan for JP¥15,000 on December 2 in the color "Titanium" . Nintendo DS được ra mắt ở Bắc Mỹ với giá 149,99 USD vào ngày 21 tháng 11 năm 2004; ở Nhật là JP ¥ 15,000 vào ngày 2 tháng 12 với màu "Titanium". |
It includes six new tracks including lead single "She Wolf (Falling to Pieces)", which features Sia, who previously collaborated with Guetta on "Titanium". Phiên bản này bao gồm sáu ca khúc mới, trong đó có đĩa đơn, "She Wolf (Falling to Pieces)", ca khúc có sự góp giọng của Sia, người đã từng hợp tác với Guetta trong đĩa đơn "Titanium" của phiên bản trước. |
After hearing about Gregor's earlier discovery, he obtained a sample of manaccanite and confirmed that it contained titanium. Sau khi nghe về phát hiện trước đó của Gregor, ông đã lấy mẫu manaccanit và xác nhận nó chứa titan. |
Don't worry about dropping it, it's tougher than titanium. Đừng lo nó bị rơi, nó còn cứng hơn cả ti- tan. |
Other compounds include titanium tetrachloride (TiCl4), a component of smoke screens and catalysts; and titanium trichloride (TiCl3), which is used as a catalyst in the production of polypropylene. Các hợp chất khác gồm titan tetraclorua (TiCl4), thành phần của smoke screens and catalysts; và titan triclorua (TiCl3), được dùng làm chất xúc tác trong sản xuất polypropylen. |
The missile is conventionally shaped, with cruciform wings and control surfaces made from titanium. Tên lửa có hình dáng thường, với các cánh dạng chữ thập và cánh điều khiển làm bằng titan. |
Guetta has also released four promotional singles for Nothing But the Beat which were "Titanium" with Sia, "Lunar" with Afrojack, "Night of Your Life" with Jennifer Hudson, and "The Alphabeat". Guetta cũng phát hành một số đĩa đơn quảng bá cho Nothing But the Beat như "Titanium" hợp tác với Sia, "Lunar" với Afrojack, và "Night of Your Life" hợp tác với Jennifer Hudson. |
Titanium is 60% denser than aluminium, but more than twice as strong as the most commonly used 6061-T6 aluminium alloy. Titan có mật độ lớn hơn nhôm 60%, nhưng bền gấp đôi so với loại hợp kim nhôm thường được sử dụng là hợp kim nhôm 6061. |
I was playing with titanium depth gauges when I should've been playing with dolls. Con đã phải chơi với giếng dò khi bạn bè con chơi búp bê! |
In the limited run of vehicles Koenigsegg produces, the One:1 has side-mirror internals, air ducts, titanium exhaust components, and complete turbocharger assemblies that were 3D printed as part of the manufacturing process. Trong phiên bản giới hạn của xe Koenigsegg sản xuất, One: 1 có bên trong gương bên trong, ống dẫn khí, các bộ phận xả titan, và các bộ tăng áp hoàn chỉnh được in 3D như là một phần của quá trình sản xuất. |
The +4 oxidation state dominates titanium chemistry, but compounds in the +3 oxidation state are also common. Số ôxi hóa +4 chiếm đa số trong các hợp chất của titan, nhưng số ôxi hóa +3 cũng khá phổ biến. |
And you can see, they're ranging from shoes, rings that were made out of stainless steal, phone covers out of plastic, all the way through to spinal implants, for example, that were created out of medical- grade titanium, and engine parts. Và bạn có thể thấy chúng có thể là giầy, nhẫn làm từ thép không gỉ, vỏ điện thoại làm từ nhựa, tất cả cho đến cột sống cấy ghép, ví dụ vậy, được tạo ra từ titanium y tế, và các thành phần máy móc. |
Many other metal and main group halides can be used instead of titanium, for example SiCl4, ZrCl4, and PCl3. Nhiều kim loại/á kim khác và nhóm chính các halua cũng có thể sử dụng thay vì titan, ví dụ SiCl4, ZrCl4 hay PCl3. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ titanium trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới titanium
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.