periodontal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ periodontal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ periodontal trong Tiếng Anh.

Từ periodontal trong Tiếng Anh có các nghĩa là Răng, Âm chân răng, răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ periodontal

Răng

Âm chân răng

răng

Xem thêm ví dụ

Has he loosened the periodontal ligament yet?
À, tôi nói gì nhỉ?Nemo đâu?
But eventually , if not attended to , the disease moves to a stage where tissue and bone are affected : this is periodontitis , which literally means " inflammation around the tooth " .
Nhưng cuối cùng , nếu không được quan tâm , bệnh sẽ chuyển sang một giai đoạn mà các mô và xương bị ảnh hưởng : đó là viêm nha chu , có nghĩa đen là " viêm quanh răng " .
If gum disease progresses to the point of periodontitis, then the goal is to halt the progress of the disease before it continues to destroy the bone and tissue that surround the teeth.
Nếu đã đến giai đoạn viêm nha chu thì việc điều trị sẽ ngăn chặn bệnh tiến triển, không cho phá hủy xương và mô xung quanh răng.
Bacteria from periodontitis , which is severe gum disease , can also break down the jaw bone .
Vi khuẩn do bệnh nha chu , một bệnh nướu răng nặng , cũng có thể làm gãy xương hàm .
Vitamin E, fluoride, and iodide protect against bone loss associated with this disease in the rice rat and a high-sucrose diet increases the severity of periodontitis.
Vitamin E, fluoride và iodide bảo vệ chống lại sự loãng xương liên quan đến căn bệnh này ở chuột gạo và chế độ ăn nhiều sucroza làm tăng mức độ nghiêm trọng của viêm nha chu.
Gum disease that progresses from this stage is called periodontitis.
Giai đoạn nặng hơn của bệnh nướu răng được gọi là viêm nha chu.
In periodontitis the gums pull away from the teeth and little pockets develop that become infected .
Trong bệnh nha chu , nướu răng kéo ra khỏi răng và các túi nhỏ phát triển đó sẽ bị viêm nhiễm .
About one in ten people is thought to have severe periodontal disease .
Khoảng một trong mười người được cho là có bệnh nha chu nặng .
Gum disease , also known as periodontal disease , is where the gums and supporting tissue are chronically infected and inflamed .
Bệnh nướu răng , còn được gọi là bệnh nha chu , là nơi mà lợi và các mô hỗ trợ bị bệnh và viêm mạn tính .
The marsh rice rat is quite susceptible to periodontitis and has been used as a model system for the study of that disease.
Chuột gạo đồng lầy khá nhạy cảm với bệnh viêm nha chu (periodontitis) và đã được sử dụng làm hệ thống mẫu dành cho nghiên cứu về bệnh này.
Has he loosened the periodontal ligament yet?
Có rút tủy răng chưa?
Exactly how kidney disease and periodontal disease are linked is not 100 % clear yet .
Nhưng mối liên quan chính xác giữa bệnh thận và bệnh nha chu vẫn chưa được chứng minh rõ ràng hoàn toàn được .
The International Dental Journal lists periodontal disease among oral disorders that pose “a serious public-health problem.”
Tạp chí International Dental Journal liệt kê bệnh nướu răng vào hạng những chứng bệnh răng miệng “đe dọa nghiêm trọng đến sức khỏe cộng đồng”.
Some signs of periodontitis may be gum pockets; loose teeth; gaps forming between teeth; bad breath; receding gums, that is, gums that are pulling away from the teeth, giving the teeth a longer appearance; and bleeding gums.
Một số dấu hiệu của viêm nha chu tiến triển là: xuất hiện những hốc trống dưới nướu răng, răng lung lay hoặc thưa ra, hơi thở hôi, nướu bị tụt làm thân răng trông dài hơn và chảy máu nướu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ periodontal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.