phagocyte trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ phagocyte trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ phagocyte trong Tiếng Anh.
Từ phagocyte trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạch huyết cầu, thực bào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ phagocyte
bạch huyết cầunoun Large white blood cells called phagocytes consume these worn-out cells and spit out the iron atoms. Các bạch huyết cầu lớn, được gọi là thực bào, sẽ nuốt các tế bào thoái hóa và nhả lại các nguyên tử sắt. |
thực bàonoun Large white blood cells called phagocytes consume these worn-out cells and spit out the iron atoms. Các bạch huyết cầu lớn, được gọi là thực bào, sẽ nuốt các tế bào thoái hóa và nhả lại các nguyên tử sắt. |
Xem thêm ví dụ
During an infection, chemical signals attract phagocytes to places where the pathogen has invaded the body. Trong thời gian nhiễm trùng, tín hiệu hóa học thu hút thực bào ở những nơi mà mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể. |
Due to the high concentration in phagocytes, roxithromycin is actively transported to the site of infection. Do nồng độ cao trong thực bào, roxithromycin được vận chuyển tích cực đến vị trí nhiễm trùng. |
Large white blood cells called phagocytes consume these worn-out cells and spit out the iron atoms. Các bạch huyết cầu lớn, được gọi là thực bào, sẽ nuốt các tế bào thoái hóa và nhả lại các nguyên tử sắt. |
Mechnikov was awarded (jointly with Paul Ehrlich) the 1908 Nobel Prize in Physiology or Medicine for his work on phagocytes and phagocytosis. Mechnikov được trao (cùng với Paul Ehrlich) giải Nobel về Sinh lý học hoặc Y khoa năm 1908 cho công trình của ông về thực bào và tế bào thực bào. |
Once a pathogen has been engulfed by a phagocyte, it becomes trapped in an intracellular vesicle called a phagosome, which subsequently fuses with another vesicle called a lysosome to form a phagolysosome. Một khi mầm bệnh đã bị "nuốt" bởi một tế bào thực bào, nó sẽ bị mắc kẹt trong một túi bào nội bào gọi là phagosome, sau đó túi này sẽ kết hợp với một túi khác gọi là lysosome để tạo thành một phagolysosome. |
The main difference between professional and non-professional phagocytes is that the professional phagocytes have molecules called receptors on their surfaces that can detect harmful objects, such as bacteria, that are not normally found in the body. Sự khác biệt chính giữa thực bào chuyên nghiệp và không chuyên nghiệp là các thực bào chuyên nghiệp có phân tử được gọi là thụ thể trên bề mặt của chúng có thể phát hiện các vật có hại, chẳng hạn như vi khuẩn, thường không được tìm thấy trong cơ thể. |
He went on to extend his observations to the white blood cells of mammals and discovered that the bacterium Bacillus anthracis could be engulfed and killed by phagocytes, a process that he called phagocytosis. Ông tiếp tục mở rộng quan sát của mình đến các tế bào máu trắng của động vật có vú và phát hiện ra rằng vi khuẩn 'Bacillus anthracis' có thể bị nuốt chửng và giết chết bởi thực bào, một quá trình mà ông gọi là thực bào. |
When phagocytes come into contact with bacteria, the receptors on the phagocyte's surface will bind to them. Khi thực bào tiếp xúc với vi khuẩn, các thụ thể trên bề mặt thực bào sẽ liên kết với chúng. |
These chemicals may come from bacteria or from other phagocytes already present. Những hóa chất này có thể đến từ vi khuẩn hoặc từ các thực bào khác đã có. |
The collection contained short prose pieces, most of which originally appeared in Black Spring and Max and the White Phagocytes (1938). Bộ sưu tập chứa các mẩu văn xuôi ngắn, hầu hết đều xuất hiện trong Black Spring và Max and the White Phagocytes (1938). |
This process is important in building immunity, and many pathogens have evolved methods to evade attacks by phagocytes. Quá trình này rất quan trọng trong việc xây dựng khả năng miễn dịch, và nhiều tác nhân gây bệnh đã tiến hóa các phương pháp để né tránh các cuộc tấn công của thực bào. |
One litre of human blood contains about six billion phagocytes. Một lít máu người chứa khoảng sáu tỷ thực bào. |
Mechnikov traveled to Vienna and shared his ideas with Carl Friedrich Claus who suggested the name ‘‘phagocyte’’ (from the Greek words phagein, meaning "to eat or devour", and kutos, meaning "hollow vessel") for the cells that Mechnikov had observed. Mechnikov đi đến Vienna chia sẻ ý tưởng của ông với Carl Friedrich Claus người đã đề xuất tên gọi ‘‘phagocyte’’ (từ tiếng Hy Lạp phagein, có nghĩa là "ăn hoặc nuốt", và kutos, nghĩa là "ống rỗng") cho các tế bào mà Mechnikov đã quan sát. |
The phagocytes move by a method called chemotaxis. Tế bào thực bào di chuyển bằng một phương pháp gọi là chemotaxis. |
When taken before a meal, roxithromycin is very rapidly absorbed, and diffuses into most tissues and phagocytes. Khi uống trước bữa ăn, roxithromycin hấp thu rất nhanh và phân bố đến hầu hết các mô và thực bào. |
Phagocytes occur in many species; some amoebae behave like macrophage phagocytes, which suggests that phagocytes appeared early in the evolution of life. Các thực bào tế bào hiện diện xảy ra ở nhiều loài; một số amoebae hoạt động giống như thực bào đại thực bào, cho thấy rằng thực bào xuất hiện sớm trong sự tiến hóa của sự sống. |
Phagocytes are crucial in fighting infections, as well as in maintaining healthy tissues by removing dead and dying cells that have reached the end of their lifespan. Tế bào thực bào rất quan trọng trong việc chống nhiễm trùng, cũng như trong việc duy trì các mô khỏe mạnh bằng cách loại bỏ các tế bào chết và chết đã kết thúc tuổi thọ của chúng. |
The removal of dead cells by neighboring phagocytic cells has been termed efferocytosis. Việc loại bỏ các tế bào chết bởi các thể thực bào xung quanh chúng được gọi efferocytosis. |
Some phagocytes then travel to the body's lymph nodes and display the material to white blood cells called lymphocytes. Một số tế bào thực vật sau đó đi đến các hạch bạch huyết của cơ thể và hiển thị vật liệu cho các tế bào bạch cầu gọi là tế bào lympho. |
In phagocytes, superoxide is produced in large quantities by the enzyme NADPH oxidase for use in oxygen-dependent killing mechanisms of invading pathogens. Trong thực bào, superoxit được sản xuất với số lượng lớn bởi enzym NADPH oxidase để sử dụng trong các cơ chế tiêu diệt phụ thuộc oxy của mầm bệnh xâm nhập. |
He discovered that fungal spores that attacked the animal were destroyed by phagocytes. Ông phát hiện ra rằng bào tử nấm tấn công con vật đã bị phá hủy bởi thực bào. |
Phagocytes generally patrol the body searching for pathogens, but can be called to specific locations by cytokines. Tế bào thực bào thường đi tuần trong cơ thể tìm kiếm mầm bệnh, nhưng có thể được gọi đến các vị trí cụ thể bằng các cytokine. |
Although the importance of these discoveries slowly gained acceptance during the early twentieth century, the intricate relationships between phagocytes and all the other components of the immune system were not known until the 1980s. Mặc dù tầm quan trọng của những khám phá này dần dần đạt được sự chấp nhận trong đầu thế kỷ 20, các mối quan hệ phức tạp giữa thực bào và tất cả các thành phần khác của hệ thống miễn dịch vẫn chưa được biết đến cho đến những thập niên 1980. ^ a ă Little, C., Fowler H.W., Coulson J. (1983). |
Phagocytes of humans and other animals are called "professional" or "non-professional" depending on how effective they are at phagocytosis. Tế bào thực bào của con người và động vật khác được gọi là "chuyên nghiệp" hoặc "không chuyên nghiệp" tùy thuộc vào hiệu quả của chúng ở thực bào. |
Mechnikov proposed that phagocytes were a primary defense against invading organisms. Mechnikov đề xuất rằng tế bào thực bào là một phòng thủ chính chống lại các sinh vật xâm nhập. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ phagocyte trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới phagocyte
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.