membrane trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ membrane trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ membrane trong Tiếng Anh.
Từ membrane trong Tiếng Anh có nghĩa là màng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ membrane
màngnoun They're held as membranes because they're in water. Lipid giữ như các màng mỏng khi chúng trong nước. |
Xem thêm ví dụ
Fulvic acids are poly-electrolytes and are unique colloids that diffuse easily through membranes whereas all other colloids do not. Axit fulvic là đa-điện giải và là chất keo duy nhất dễ dàng khuếch tán qua màng trong khi tất cả các chất keo khác thì không. |
He has published dozens of articles for research on cancer cell membranes in English on the scientific subjected journals of Germany, Japan, and Poland. Ông đã công bố hàng chục bài báo với các kết quả nghiên cứu về màng tế bào ung thư bằng tiếng Anh trên các tạp chí khoa học chuyên ngành của Đức, Nhật, Ba Lan. |
One professor of chemistry said that among the things needed would be (1) a protective membrane, (2) the ability to get and process energy, (3) information in the genes, and (4) the ability to make copies of that information. Một giáo sư về hóa học nói rằng điều này cần đến những yếu tố cần thiết, trong đó có (1) một màng bảo vệ, (2) khả năng hấp thu và xử lý năng lượng, (3) thông tin trong các gen và (4) khả năng sao chép thông tin đó. |
The cell membrane is selectively permeable and able to regulate what enters and exits the cell, thus facilitating the transport of materials needed for survival. Màng tế bào có tính thấm chọn lọc và có thể kiểm sót những gì ra và vào tế bào, do đó tạo điều kiện để vận chuyển các chất cần thiết cho sự sống. |
As well as increased concentration via the food chain, it is known to enter via permeable membranes, so fish get it through their gills. Cũng như sự tập trung nồng độ thông qua chuỗi thức ăn, nó được biết đến có thể thâm nhập qua màng thẩm thấu, vì vậy cá hấp thụ nó qua mang. |
The α-subunit is thought to be the location of nitrite oxidation, and the β-subunit is an electron channel from the membrane. Tiểu đơn vị α được cho là vị trí của quá trình oxy hóa nitrit, và tiểu đơn vị β là một kênh electron từ màng tế bào. |
By days 12–15 the first visible lesions – small reddish spots called enanthem – appeared on mucous membranes of the mouth, tongue, palate, and throat, and temperature fell to near normal. Từ ngày 12-15, những thương tổn thấy được đầu tiên xuất hiện – đó là các vết chấm nhỏ màu đỏ gọi là enanthem – trên màng nhầy của miệng, lưỡi, vòm miệng và cổ họng. |
Cryoelectron microscopy is used to produce lower-resolution structural information about very large protein complexes, including assembled viruses; a variant known as electron crystallography can also produce high-resolution information in some cases, especially for two-dimensional crystals of membrane proteins. Kính hiển vi điện tử truyền qua quan sát mẫu lạnh (cryoelectron microscopy) được sử dụng để thu được thông tin về cấu trúc có độ phân giải thấp hơn của các phức hợp protein rất lớn, bao gồm tổ hợp các virus; một kỹ thuật biến thể khác gọi là "xác định cấu trúc tinh thể bằng kính hiển vi điện tử truyền qua" (electron crystallography) có thể thu được độ phân giải lớn ở một số trường hợp, đặc biệt đối với những tinh thể hai chiều ở các protein dạng màng. |
So, the proteins and the cell membranes get all mixed up, and act as a natural preservative. Các protein và màng tế bào hòa lẫn tất cả... và hoạt động như một chất bảo quản tự nhiên. |
A cephalohematoma is a symptom of blood that has seeped under the outer covering membrane of one of the skull bones . Hiện tượng u máu đầu là hiện tượng xuất huyết dưới lớp màng ngoài của một trong những xương sọ . |
Depending on the membrane and the solute, permeability may depend on solute size, solubility, properties, or chemistry. Tùy thuộc vào loại màng và dung dịch, khả năng thấm có thể phụ thuộc vào kích cỡ dung dịch, độ hòa tan, thuộc tính hoặc hóa học. |
These membranes are also very close to each other. Những màng này cũng rất gần nhau. |
In co-translational translocation, the entire ribosome/mRNA complex binds to the outer membrane of the rough endoplasmic reticulum (ER) and the new protein is synthesized and released into the ER; the newly created polypeptide can be stored inside the ER for future vesicle transport and secretion outside the cell, or immediately secreted. Trong chuyển dịch đồng dịch, toàn bộ ribosome/DNA liên kết với lớp màng ngoài của lưới nội chất hạt (ER) và protein mới tổng hợp và phóng thích vào cytosol; các polypeptide mới được tạo ra có thể được lưu trữ trong ER cho túi để vận chuyển và tiết ra ngoài tế bào hoặc ngay lập tức tiết ra. |
The chloroplast is surrounded by two membranes and has no nucleomorph—all the nucleomorph genes have been transferred to the dinophyte nucleus. Lục lạp này bao bởi hai lớp màng và không có nucleomorph—tất cả các gen trong nucleomorph đã chuyển hết vào nhân tế bào dinophyte. |
Although phospholipids are principal constituents of biological membranes, there are other constituents, such as cholesterol and glycolipids, which are also included in these structures and give them different physical and biological properties. Mặc dù phospholipid là thành phần chính của các màng sinh học, vẫn còn các thành phần khác, chẳng hạn như cholesterol và glycolipid, cũng có mặt trong các cấu trúc này và làm cho các loại màng này có các đặc tính vật lý và sinh học khác nhau. |
Contact with the skin and mucous membranes causes burns, and contact with the eyes can lead to blurred vision or complete blindness. Tiếp xúc với da và màng nhầy gây bỏng, và tiếp xúc với mắt có thể dẫn đến thị lực mờ hoặc mù hoàn toàn. |
A particularly major mark in this time was that he discovered Calmodulin molecules containing calcium ions deposited on the membrane of cancer cells named L-1210. Một dấu ấn đặc biệt là chính trong thời gian này, ông đã phát hiện ra phân tử Calmodulin chứa ion canxi đọng lại trên màng tế bào ung thư L-1210. |
This Ca2+ tunneling occurs through the low-affinity Ca2+ receptor VDAC1, which recently has been shown to be physically tethered to the IP3R clusters on the ER membrane and enriched at the MAM. Đường hầm Ca2+ xuất hiện thông qua thụ quan Ca2+ ái lực thấp là VDAC1, gần đây được chứng minh là có thể buộc kết về mặt vật lý với những cụm IP3R trên màng ER và được làm giàu tại MAM. |
Mitochondria Atlas at University of Mainz Mitochondria Research Portal at mitochondrial.net Mitochondria: Architecture dictates function at cytochemistry.net Mitochondria links at University of Alabama MIP Mitochondrial Physiology Society 3D structures of proteins from inner mitochondrial membrane at University of Michigan 3D structures of proteins associated with outer mitochondrial membrane at University of Michigan Mitochondrial Protein Partnership at University of Wisconsin MitoMiner – A mitochondrial proteomics database at MRC Mitochondrial Biology Unit Mitochondrion – Cell Centered Database Mitochondrion Reconstructed by Electron Tomography at San Diego State University Video Clip of Rat-liver Mitochondrion from Cryo-electron Tomography Mitochondria Atlas tại Viện Đại học Mainz Mitochondria Research Portal tại mitochondrial.net Mitochondria: Architecture dictates function tại cytochemistry.net MIP Hội Sinh lý học Ty thể (Mitochondrial Physiology Society) Cấu trúc 3D các protein khảm trên màng ty thể trong tại Viện Đại học Michigan Cấu trúc 3D các protein liên hợp với màng ty thể ngoài tại Viện Đại học Michigan Mitochondrial Protein Partnership tại Viện Đại học Wisconsin MitoMiner – Một cơ sở dữ liệu proteomics về ty thể tại MRC Mitochondrial Biology Unit Ty thể – Cơ sở dữ liệu trung tâm về tế bào Tái cấu trúc ty thể bằng chụp cắt lớp điện tử tại Đại học Tiểu bang San Diego Video sinh động: Powering the Cell: Mitochondria – Hợp tác giữa Đại học Harvard và Công ty XVIVO |
Recent research indicates that at cool temperatures the outer membrane of a virus becomes a protective gel that prolongs the survival of the virus in the air but then melts in the higher temperatures of the human respiratory tract, causing infection. Một nghiên cứu gần đây cho thấy ở nhiệt độ thấp, màng ngoài của vi-rút trở thành một chất keo bảo vệ, giữ cho vi-rút sống lâu hơn trong không khí và sẽ tan ra ở nhiệt độ cao hơn trong hệ hô hấp của con người, gây ra bệnh. |
It corresponds to the peptidoglycan cell wall of their cyanobacterial ancestors, which is located between their two cell membranes. Nó tương đương với thành tế bào peptidoglycan của tổ tiên là vi khuẩn lam, cũng nằm giữa hai màng lipid kép của chúng. |
These include type II collagen in the cartilaginous zones, type III collagen in the reticulin fibres of the vascular walls, type IX collagen, type IV collagen in the basement membranes of the capillaries, type V collagen in the vascular walls, and type X collagen in the mineralized fibrocartilage near the interface with the bone. Chúng bao gồm collagen loại II trong vùng sụn, collagen loại III trong các sợi reticulin của thành mạch, collagen loại IX, collagen loại IV trong màng nền của các mao mạch, collagen loại V trong thành mạch máu và collagen loại X trong các xơ sụn hóa khoáng gần giao diện với xương. |
They are not bounded by lipid membranes but by a protein sheath. Chúng không bị ràng buộc bằng các màng lipit mà là bằng một màng protein. |
Phosphatidylserine is normally found on the inner leaflet surface of the plasma membrane, but is redistributed during apoptosis to the extracellular surface by a protein known as scramblase. Phosphatidylserine thường được tìm thấy trên bề mặt tiếp xúc với tế bào chất của màng sinh chất nhưng trong quá trình chết rụng chúng được chuyển ra bề mặt ngoài của tế bào bởi một protein mang tên scramblase. |
Most have a single plasma membrane and cell wall, and lack a periplasmic space; the exception to this general rule is Ignicoccus, which possess a particularly large periplasm that contains membrane-bound vesicles and is enclosed by an outer membrane. Hầu hết chúng đều có một lớp màng sinh chất đơn lẻ và có thành tế bào, thiếu đi vùng ngoại vi bào chất; một ngoại lệ là Ignicoccus, có một vùng chất bào lớn đặc biệt mà chứa các túi mang gắn với màng tế bào và bao bọc bởi một lớp màng ngoài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ membrane trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới membrane
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.