matrix trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ matrix trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matrix trong Tiếng Anh.
Từ matrix trong Tiếng Anh có các nghĩa là ma trận, chất gian bào, dạ con, Ma trận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ matrix
ma trậnnoun You can also multiply the whole matrix by a number, called a scalar. Bạn cũng có thể nhân cả ma trận với một số, gọi là lượng vô hướng. |
chất gian bàonoun |
dạ connoun |
Ma trận(A SmartArt graphic layout type that includes layouts designed to show how parts relate to a whole.) He uses it to smuggle programs in and out of the Matrix. Hắn thường chở những chương trình ra vào Ma trận. |
Xem thêm ví dụ
An English mathematician named Cullis was the first to use modern bracket notation for matrices in 1913 and he simultaneously demonstrated the first significant use of the notation A = to represent a matrix where ai,j refers to the ith row and the jth column. Nhà toán học người Anh Cullis là người đầu tiên sử dụng ký hiệu ngoặc hiện đại cho ma trận vào năm 1913 và ông cũng viết ra ký hiệu quan trọng A = để biểu diễn một ma trận với ai,j là phần tử ở hàng thứ i và cột thứ j. |
After he died the Oracle prophesied his return and that his coming would hail the destruction of the Matrix end the war bring freedom to our people. Sau khi anh ta chết đi... nhà tiên tri bảo rằng anh ta sẽ quay lại... để hủy bỏ Ma Trận... chấm dứt chiến tranh... mang tự do đến cho con người. |
Later, a part of a dentary, the tooth-bearing bone of the front lower jaw, was found, which bears a just emerging tooth, and some tooth fragments were recovered from matrix sticking to other bones. Sau đó, một phần của một phần răng đã được tìm thấy, mang một chiếc răng mới nhú, và một số mảnh vỡ răng đã được thu hồi từ ma trận gắn với các xương khác. |
I've got a matrix of undercovers that have put their lives at stake for this investigation. Tôi có cả đống cảnh sát ngầm đang liều mạng của họ vì vụ điều tra này. |
My Matrix. Chìa khoá ma trận của ta. |
You can also multiply the whole matrix by a number, called a scalar. Bạn cũng có thể nhân cả ma trận với một số, gọi là lượng vô hướng. |
By using matrix-based computation, dynamic typing, and automatic memory management, many numerical problems may be expressed in a reduced number of code lines, as compared to similar solutions using traditional languages, such as Fortran, C, or C++. Bằng cách tính toán dựa trên ma trận, kiểu động, và quản lý bộ nhớ tự động, nhiều vấn đề có thể được thể hiện trong một số ít các dòng mã lệnh hơn so với các giải pháp tương tự trong các ngôn ngữ truyền thống như Fortran, C, hoặc C++. |
In the article, Heisenberg credited Born and Jordan for the final mathematical formulation of matrix mechanics and Heisenberg went on to stress how great their contributions were to quantum mechanics, which were not "adequately acknowledged in the public eye." Trong bài viết đó, Heisenberg đã công nhận Born và Jordan đưa ra các công thức cuối cùng của cơ học ma trận và Heisenberg tiếp tục nhấn mạnh đóng góp của họ vào cơ học lượng tử, mà "không được công nhận một cách đúng đắn bởi công chúng". |
The determinant of the 0-by-0 matrix is 1 as follows from regarding the empty product occurring in the Leibniz formula for the determinant as 1. Định thức của ma trận 0 x 0 định nghĩa bằng 1 khi xét tới tích rỗng (empty product) xuất hiện trong công thức Leibniz cho định thức bằng 1. |
The relationship between a graph and the eigenvalues and eigenvectors of its adjacency matrix is studied in spectral graph theory. Quan hệ giữa một đồ thị và ma trận kề của nó được nghiên cứu trong lý thuyết phổ đồ thị (spectral graph theory). |
We reconfigured Jarvis's matrix to create something new. Chúng tôi đã tái cấu trúc ma trận của Jarvis để tạo ra một thứ mới. |
And you can think of it in terms of a game-theoretic payoff matrix. Bạn có thể nghĩ nó như một trò chơi -- ma trận trả tiền trên lý thuyết. |
Up until the very last few minutes of the surgery, which was very intense, a matrix of electrodes was implanted in my brain from this side, to be able to build a functional map of what the brain controls. Cho đến những giây phú cuối cùng trước khi phẫu thuật, nó đã rất căng thẳng, một ma trận các điện cực được cấy vào trong não tôi từ phía trong này, để có thể xây dựng được một bản đồ chức năng của những thứ mà não kiểm soát. |
This matrix is analogous to the PMNS matrix for neutrinos, and quantifies flavour changes under charged weak interactions of quarks. Ma trận này tương tự như ma trận PMNS cho các hạt neutrino, và xác định cường độ của sự thay đổi hương trong tương tác mạnh của các hạt quark. |
I created something new, I was very excited because, you know, I'd made crossword puzzles, but that's sort of like filling in somebody else's matrix. Tôi đã tạo ra một thứ mới, tôi rất kích động vì tôi thiết kế trò chơi ô chữ, nhưng nó lại như ta đi giải ma trận của người khác vậy. |
The Matrix. Lời thoại trong " The Matrix " |
A smoothness of # has no effect, # and above determine the Gaussian blur matrix radius that determines how much to blur the image Độ mịn # không có tắc động: giá trị # và cao hơn quyết định bán kính ma trận mờ kiểu Gauss mà tính độ mờ trong ảnh |
The Cabibbo–Kobayashi–Maskawa matrix, in turn, expresses the fact that the basic quark states that are important for weak interactions are not the same as, but linearly related to the basic quark states that define particles with specific and distinct masses. Ma trận Cabibbo–Kobayashi–Maskawa, biểu diễn trạng thái cơ bản các quark khi tham gia vào tương tác yếu, nó không giống như ma trận Gell-Mann, nhưng có liên hệ tuyến tính với trạng thái cơ bản các quark xác định lên hạt tổ hợp với tính chất và khối lượng cụ thể. |
(Laughter) (Applause) So, if you think that half of America votes Republican because they are blinded in this way, then my message to you is that you're trapped in a moral matrix, in a particular moral matrix. (Tiếng cười) (Tiếng vỗ tay) Vậy nên, nếu bạn cho rằng một nửa nước Mỹ bầu cho Đảng Cộng hòa bởi họ bị làm cho mù quáng như thế, thông điệp của tôi đó là bạn đã bị nhốt trong một ma trận đạo đức, trong một ma trận đạo đức đặc biệt. |
The boy must have the Matrix. Thằng nhóc phải có chìa khoá ma trận. |
The 2009 Brazilian Federal Law 11.903 and subsequent regulations of the National Agency for Sanitary Surveillance in Brazil (ANVISA) require that a 2D data matrix code be put on all secondary packaging. Luật Liên bang Brazil 11.903 và các quy định tiếp theo của Cơ quan giám sát vệ sinh quốc gia ở Brazil (ANVISA) yêu cầu mã ma trận dữ liệu 2D được đưa vào tất cả các bao bì thứ cấp. |
The Matrix? Ma Trận? |
If I had to choose between that and the Matrix I choose the Matrix. Nếu phải lựa chọn điều đó và Ma Trận... tôi sẽ lựa chọn Ma Trận. |
He laid the foundation for the theory of symmetries in quantum mechanics and in 1927 introduced what is now known as the Wigner D-matrix. Ông đã đặt ra các nền tảng cho lý thuyết về các đối xứng trong cơ học lượng tử và vào năm 1927 đã giới thiệu khái niệm mà bây giờ được biết đến như là ma trận D-Wigner (Wigner D-matrix). |
This is similar to formulating a dynamical process that gradually "perturbs" a given square matrix and that is guaranteed to result after a finite time in its rational canonical form. Điều này là tương tự như phát biểu thành công thức một quá trình động học mà nó "nhiễu loạn" dần dần một ma trận vuông đã cho, và nó đảm bảo đưa đến kết quả sau một thời gian hữu hạn là hình dạng kinh điển hữu tỷ của nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matrix trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới matrix
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.