cartilage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cartilage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cartilage trong Tiếng Anh.

Từ cartilage trong Tiếng Anh có các nghĩa là sụn, Sụn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cartilage

sụn

noun (dense connective tissue)

Can you implant cartilage into areas of trauma?
Liệu ta có thể ghép sụn vào những vị trí chấn thương không?

Sụn

noun (resilient and smooth elastic tissue, rubber-like padding that covers and protects the ends of long bones at the joints)

Can you implant cartilage into areas of trauma?
Liệu ta có thể ghép sụn vào những vị trí chấn thương không?

Xem thêm ví dụ

So, a Spanish woman who was dying of T.B. had a donor trachea, they took all the cells off the trachea, they spraypainted her stem cells onto that cartilage.
Vì vậy, người phụ nữ Tây Ban Nha chết vì bệnh lao đã hiến tặng khí quản, họ đã lấy toàn bộ tế bào khí quản, họ sơn phun tế bào trên sụn.
And actually we know that those cells in the body, in the embryo, as they develop can form a different kind of tissue, cartilage, and so we developed a gel that was slightly different in nature and slightly different chemistry, put it in there, and we were able to get 100 percent cartilage instead.
Và thực sự chúng ta biết rằng những tế bào này trong cơ thể, trong phôi thai, khi chúng phát triển có thể tạo thành một loại mô khác, sụn, và vì thế chúng tôi phát triển một gien hơi khác so với trong tự nhiên và một chất hóa học khác đi một chút, đặt nó ở đó, và chúng ta có thể có được 100 phần trăm sụn thay thế.
Beneficial action is likely due to hydrolyzed collagen accumulation in the cartilage and stimulated production of collagen by the chondrocytes, the cells of cartilage.
Tác dụng có lợi có thể là do sự tích lũy collagen thủy phân trong sụn và kích thích sản xuất collagen do các tế bào chondrocytes, các tế bào của sụn.
So could you imagine ways of passively loading and unloading bone so that you can recreate or regenerate degenerating cartilage?
Vì vậy, liệu ta có thể hình dung rằng có 1 phương pháp tháo, lắp xương thụ động giúp chúng ta tái tạo và sửa chữa sụn bị thoái hóa hay không?
Remember how we couldn't form cartilage for love or money?
Có nhớ chúng tôi đã không thể tạo sụn như thế nào không?
Play tennis too hard, on your knees, ruin your cartilage, the cartilage never comes back.
Chơi tennis quá độ, trên đầu gối, hủy hoại sụnsụn cũng hoàn toàn mất đi.
Because the baby has n't yet developed the thick cartilage that gives firm shape to an older child 's ears , it is n't unusual for newborns to come out with temporarily folded or otherwise misshapen ears .
Vì lớp sụn dày tạo hình dạng cứng cáp cho tai bé chưa phát triển hoàn thiện nên tai trẻ cũng có thể bị gấp hoặc bị biến dạng tạm thời .
When they tried growing bone samples at different temperatures, the researchers found that the samples grown in warmer temperatures had significantly more growth of cartilage than those grown in colder temperatures.
Khi các nhà khoa học theo dõi sự phát triển xương ở nhiệt độ khác nhau, kết quả cho thấy rằng các mẫu được nuôi cấy ở nhiệt độ ấm hơn có sự tăng trưởng sụn đáng kể hơn so với những mẫu ở nhiệt độ lạnh hơn.
And then for the damaged arthritis on the surface, we did a stem cell paste graft, which we designed in 1991, to regrow that articular cartilage surface and give it back a smooth surface there.
Và rồi với phần khớp bị hỏng trên bề mặt đó, chúng tôi đã thực hiện sự ghép mô sao chép tế bào gốc, được thiết kế năm 1991, để nuôi lại bề mặt sụn khớp và trả lại 1 bề mặt nhẵn nhụi ở đó.
Together , our bones , muscles , and joints - along with tendons , ligaments , and cartilage - form our musculoskeletal system and enable us to do everyday physical activities .
Xương , cơ , và khớp kết hợp với nhau thành khối - kèm với gân , dây chằng , và sụn - hình thành hệ cơ xương và giúp cho chúng ta có thể hoạt động thể lực hàng ngày được .
Severe loss of cartilage in the knee joints can cause the knees to curve out , creating a bow-legged appearance ( shown on the left t ) .
Tình trạng mất sụn nặng ở khớp gối có thể làm cho đầu gối bị cong ra , làm cho chân có hình vòng kiềng ( minh hoạ bên trái ) .
Number one, there is such a thing as a skeletal stem cell -- a skeletal stem cell that builds up the entire vertebrate skeleton, bone, cartilage and the fibrous elements of skeleton, just like there's a stem cell in blood, just like there's a stem cell in the nervous system.
Thứ nhất, có tồn tại 1 loại tế bào gốc của xương – là loại tế bào cấu thành xương sống, toàn bộ các xương, sụn, các thành phần sợi của xương, giống như tế bào gốc trong máu, tế bào gốc trong hệ thần kinh.
Cartilage , a flexible , rubbery substance in our joints , supports bones and protects them where they rub against each other .
Sụn là chất mềm và dai nằm trong các khớp , có nhiệm vụ hỗ trợ cho xương và bảo vệ xương khi chúng cọ xát với nhau .
Unlike other connective tissues, cartilage does not contain blood vessels.
Không giống như các loại mô liên kết khác, sụn không chứa mạch máu.
Last year, this group was able to take all the cells off a heart, leaving just the cartilage.
Năm ngoái, nhóm này có thể lấy hết tế bào của trái tim, chỉ để lại sụn.
There is no treatment to stop the erosion of cartilage in the joints , but there are ways to improve joint function .
Không có phương pháp điều trị nào làm cho sụn ở khớp khỏi bị hao mòn , nhưng cũng có nhiều cách để cải thiện chức năng khớp .
At birth, the kneecap is just formed from cartilage, and this will ossify (change to bone) between the ages of three and five years.
Khi mới sinh, các xương bánh chè chỉ là hình thành từ sụn, và điều này sẽ thành chai (thay đổi để xương) trong độ tuổi từ ba đến năm năm.
These are being layered, one layer at a time, first the bone, we fill in the gaps with cartilage.
Chúng được tạo lớp, mỗi lần 1 lớp đầu tiên là xương , chúng tôi lấp đầy các chỗ hổng với sụn
As with all sharks, the skeleton of megalodon was formed of cartilage rather than bone; consequently most fossil specimens are poorly preserved.
Giống mọi loài cá mập, bộ xương C. megalodon được cấu tạo từ sụn chứ không phải xương thông thường; điều này làm các mẫu vật bị bảo quản rất tệ.
Osteochondrosis is a disease that affects the bone and cartilage in the joints of growing horses.
Osteochondrosis là một bệnh ảnh hưởng đến xương và sụn trong khớp xương của con ngựa đang phát triển.
Cartilage, spleen, liver.
Sụn, lá lách, gan.
Finally, by moving the laryngeal muscles between the cartilages, we can stretch and contract those folds to intuitively play our internal instruments.
Cuối cùng, bằng cách di chuyển các cơ thanh quản giữa các sụn, ta có thể kéo căng hay điều khiển các nếp gấp ấy để dùng giọng nói như nhạc cụ bên trong của chính mình.
The combination of proteoglycans and collagen form cartilage, a sturdy tissue that is usually heavily hydrated (mostly due to the negatively charged sulfates in the glycosaminoglycan chains of the proteoglycans).
Sự kết hợp của proteoglycans và sụn collagen hình thành, một mô mạnh mẽ mà thường được hydrat hóa nhiều (chủ yếu là do các sulfat tích điện âm trong chuỗi glycosaminoglycan của proteoglycan).
Juvenile white sharks predominantly prey on fish, including other elasmobranchs, as their jaws are not strong enough to withstand the forces required to attack larger prey such as pinnipeds and cetaceans until they reach a length of 3 m (9.8 ft) or more, at which point their jaw cartilage mineralizes enough to withstand the impact of biting into larger prey species.
Những con cá mập trắng ở tuổi vị thành niên săn chủ yếu là cá, kể cả các loài cá nhám khác, vì hàm của chúng không đủ mạnh để chịu được lực cần thiết để tấn công con mồi lớn hơn cho đến khi chúng đạt đến chiều dài 3 m (9,8 ft) hoặc hơn điểm sụn hàm của họ khoáng hóa đủ để chịu được tác động của cắn vào loài mồi lớn hơn.
And they move into the appropriate areas and form bone and cartilage.
Rồi chúng di chuyển đến vị trí thích hợp và tạo thành xương và sụn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cartilage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.