vascular trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vascular trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vascular trong Tiếng Anh.
Từ vascular trong Tiếng Anh có nghĩa là có mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vascular
có mạchadjective and it's well vascularized, nó có mạch máu |
Xem thêm ví dụ
ABA also inhibits the division of cells in the vascular cambium, adjusting to cold conditions in the winter by suspending primary and secondary growth. AAB cũng ức chế sự phân chia của các tế bào trong các tầng cambium, và đáp ứng với điều kiện lạnh trong mùa đông bằng cách làm chậm sinh trưởng sơ cấp và thứ cấp. |
These include type II collagen in the cartilaginous zones, type III collagen in the reticulin fibres of the vascular walls, type IX collagen, type IV collagen in the basement membranes of the capillaries, type V collagen in the vascular walls, and type X collagen in the mineralized fibrocartilage near the interface with the bone. Chúng bao gồm collagen loại II trong vùng sụn, collagen loại III trong các sợi reticulin của thành mạch, collagen loại IX, collagen loại IV trong màng nền của các mao mạch, collagen loại V trong thành mạch máu và collagen loại X trong các xơ sụn hóa khoáng gần giao diện với xương. |
“Vascularization occurs when the cornea [the eye’s transparent cover] can’t get the oxygen it needs through surface contact with the air and begins growing blood vessels to compensate.” Các khoa học gia Đức giờ đây cho rằng họ đã tìm được lời giải đáp cho câu hỏi đã từng làm say mê các nhà sinh học hàng bao lâu nay. |
In the last decade there's been an explosion of use of bone marrow stem cells to treat the patient's other diseases such as heart disease, vascular disease, orthopedics, tissue engineering, even in neurology to treat Parkinson's and diabetes. Thập kỉ vừa qua chứng kiến cơn bùng nổ của việc sử dụng tế bào gốc tủy xương để chữa trị các bệnh khác như là các bệnh tim mạch, chỉnh hình, cấy ghép mô, kể cả trong thần kinh học để chữa bệnh Parkinson và tiểu đường. |
As long as the vascular cambium continues to produce new cells, the plant will continue to grow more stout. Miễn là mạch phát sinh gỗ tạo ra tế bào mới, cây sẽ tiếp tục phát triển to lớn hơn. |
Fossils ascribed to the Lycopodiophyta first appear in the Silurian period, along with a number of other vascular plants. Các hóa thạch được gán cho ngành Lycopodiophyta lần đầu tiên xuất hiện trong kỷ Silur, cùng với một loạt các dạng thực vật có mạch khác. |
The floristic diversity includes 823 vascular taxa that occur in 128 types of natural vegetation. Sự đa dạng gồm 823 loài thực vật có mạch xuất hiện ở 128 kiểu phát triển tự nhiên. |
The flora consists of over 700 species of vascular plants; of them 44 are included in the Red Book of Bulgaria. Hệ thực vật bao gồm hơn 700 loài thực vật có mạch, trong số đó có 44 loài nằm trong Sách Đỏ Bulgaria. |
Hand transplants were the first of a new category of transplants where multiple organs are transplanted as a single functional unit, now termed "Vascularized Composite Allotransplantation" or VCA. Cấy ghép tay là lần đầu tiên của một loại cấy ghép mới, trong đó nhiều cơ quan được cấy ghép như một đơn vị chức năng duy nhất, bây giờ được gọi là "Cấy ghép hỗn hợp mạch máu" hoặc VCA. |
Although the number of native vascular plants is low by world standards, Scotland's substantial bryophyte flora is of global importance. Mặc dù số lượng các loài thực vật có mạch bản địa thấp so với tiêu chuẩn thế giới, song hệ thực vật rêu đáng kể của Scotland có tầm quan trọng toàn cầu. |
In the case of spore-shedding vascular plants such as ferns, wind distribution of very light spores provides great capacity for dispersal. Ở trường hợp các loài thực vật có mạch phát tán bào tử chẳng hạn như cây dương xỉ, sự phát tán bởi gió của các bào tử rất nhẹ giúp bào tử được phát tán đi rất xa. |
Blood pressure in the arteries supplying the body is a result of the work needed to pump the cardiac output (the flow of blood pumped by the heart) through the vascular resistance, usually termed total peripheral resistance by physicians and researchers. Huyết áp của máu trong động mạch cung cấp cho cơ thể là kết quả của công cần thiết để bơm máu từ tim, vượt qua sức cản mạch máu, thường được gọi là tổng sức cản ngoại vi bởi bác sĩ và nhà nghiên cứu. |
Early Devonian plants did not have roots or leaves like the plants most common today, and many had no vascular tissue at all. Các loài thực vật đất liền đầu tiên của kỷ Devon không có rễ hoặc lá như các loài thực vật phổ biến ngày nay, và nhiều loài không có các mô mạch. |
Finally, can intricate heart and vascular surgery without blood be performed on adults and children? Cuối cùng, phẫu thuật phức tạp về tim và mạch không dùng máu có thể thực hiện được nơi người lớn và trẻ em không? |
Stallions have a vascular penis. Các loài rùa đực có một dương vật. |
As birds began nesting on the island, soil conditions improved, and more vascular plant species were able to survive. Khi chim bắt đầu làm tổ trên đảo, chất đất được cải thiện, và có nhiều loài thực vật có mạch hơn đã có thể sống sót. |
No atherosclerotic vascular disease. Không phải viêm thành động mạch. |
China has over 32,000 species of vascular plants, and is home to a variety of forest types. Trung Quốc có trên 32.000 loài thực vật có mạch, và là nơi có nhiều loại rừng. |
The precursors of these factors require gamma carboxylation of their glutamic acid residues to allow the coagulation factors to bind to phospholipid surfaces inside blood vessels, on the vascular endothelium. Các tiền chất của các yếu tố này đòi hỏi phải carboxyl hóa gamma dư lượng axit glutamic của chúng để cho phép các yếu tố đông máu kết dính vào bề mặt phospholipid bên trong mạch máu, trên nội mô mạch. |
Now what that tells us is that wall tissues are doing so much more than just covering the vascular tissues. cho thấy rằng các tường mô đang làm nhiều việc hơn là chỉ bao phủ lấy các mạch mô. |
The plant-book: a portable dictionary of the vascular plants (2nd ed.), pp. 160. The plant-book: a portable dictionary of the vascular plants (ấn bản lần thứ 2), trang 160. |
In the spring of 1965, the first vascular plant was found growing on the northern shore of Surtsey, mosses became visible in 1967, and lichens were first found on the Surtsey lava in 1970. Mùa hè năm 1965, thực vật có mạch đầu tiên được tìm thấy ở bờ phía nam của Surtsey, rêu xuất hiện năm 1967 và địa y được tìm thấy đầu tiên trên dung nham Surtsey năm 1970. |
If this thing started as normal bacteria living in the intestines, but got into a blood vessel through a vascular anomaly in the bowel wall, then they would affect every organ through the bloodstream. Nếu thứ này bắt đầu như là một vi khuẩn thông thường ở ruột nhưng vào được mạch máu qua mạch bất thường trên thành dạ dày rồi nó la tới các cơ quan khác theo đường máu. |
By one measure, China has over 34,687 species of animals and vascular plants, making it the third-most biodiverse country in the world, after Brazil and Colombia. Theo một đánh giá, Trung Quốc có trên 34.687 loài động vật và thực vật có mạch, do vậy là quốc gia đa dạng sinh học cao thứ ba trên thế giới, sau Brasil và Colombia. |
A vascular surgeon removed most of the first rib on both sides of my body. Một phẫu thuật mạch gỡ bỏ gần hết mạch gân đầu tiên ở hai bên cơ thể tôi |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vascular trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vascular
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.