to date trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ to date trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ to date trong Tiếng Anh.
Từ to date trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho đến giờ, tới nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ to date
cho đến giờadverb And to date, the Montreal Protocol is the most successful international environmental agreement ever implemented. Cho đến giờ, Nghị định thư Montreal là thỏa ước môi trường quốc tế thành công nhất từng được thực thi. |
tới nayadverb (up to the present time) So what have we learned to date? Vậy thì chúng tôi đã học được gì cho tới nay? |
Xem thêm ví dụ
By selling over 17 million copies worldwide, it remains Clarkson's most successful album to date. Với 15 triệu bản được bán ra, Breakaway là album thành công nhất của Clarkson cho tới nay. |
Only incomplete manuscripts for some parts were available, and the language used was not up-to-date. Chỉ có các bản chép tay không đầy đủ của một số phần Kinh Thánh, và ngôn ngữ chưa cập nhật. |
Their biggest hit to date has been "I Love It". Bản hit thành công nhất của nhóm tính đến thời điểm hiện tại là "I Love It". |
It's important that you familiarise yourself with and keep up to date on Google's third-party policy. Điều quan trọng là bạn cần tự làm quen và tiếp tục cập nhật chính sách đối với bên thứ ba của Google. |
We use phone number verification to make sure that your information is accurate and up to date. Chúng tôi sử dụng quá trình xác minh số điện thoại để đảm bảo rằng thông tin của bạn là chính xác và cập nhật. |
It's the largest prize pool of any gaming competition to date. Đây là số tiền thưởng lớn nhất từ bất giải thi đấu trò chơi điện tử nào cho đến ngày hôm nay. |
Dire wolves lived as recently as 9,440 years ago, according to dated remains. Sói mới nhất vẫn còn tồn tại đến 9.440 năm trước. |
But are you ready to date? Nhưng bạn đã sẵn sàng để hẹn hò chưa? |
(See the box “Is Your Teaching Up-to-Date?”) (Xem khung “Sự dạy dỗ của bạn đã được cập nhật?”). |
To date, the following documents have been requested from Sandpiper as part of our initial discovery petition. Hôm nay, các tài liệu liên quan đã có thể yêu cầu từ Sandpiper như trong phần đầu đơn kiến nghị của chúng ta. |
Others provide guidance on how to date multiple people simultaneously, without getting caught. Một số các chuyên gia tư vấn khác đưa ra các hướng dẫn làm sao để hẹn hò với nhiều người khác nhau cùng một lúc mà không bị phát hiện. |
Next, check your device's app store to make sure the Google Calendar app is up to date. Tiếp theo, hãy kiểm tra cửa hàng ứng dụng trên thiết bị của bạn để đảm bảo ứng dụng Lịch Google được cập nhật. |
All scientific evidence to date indicates that life can come only from previously existing life. Cho đến nay, tất cả các bằng chứng khoa học cho thấy sự sống chỉ có thể bắt nguồn từ sự sống trước đó. |
Seems to be our most significant breakthrough to date. Có vẻ là bước đột phá quan trọng nhất của chúng tôi đến nay. |
To date, the civil service has not started yet. Đến nay, các dịch vụ dân sự đã không bắt đầu được nêu ra. |
Perry deemed the video "very intricate to make and shoot" and her "most insane" to date. Perry nói video "rất phức tạp để làm và ghi hình" và là "video điên rồ nhất" của cô từ trước đến nay. |
Supply hours explicitly for these days to ensure that users know that your hours are up-to-date. Cung cấp giờ rõ ràng cho những ngày này để đảm bảo người dùng biết giờ của bạn đã được cập nhật. |
To date, the gradual withdrawal of quantitative easing has gone smoothly. Cho đến nay chính sách cắt giảm nới lỏng định lượng (QE) diễn ra khá suôn sẻ. |
Are you ready to date? Bạn có đủ lớn để hẹn hò chưa? |
Are you even allowed to date outside your race or whatever? Em được cho phép hẹn hò với người không cùng tộc à? |
The Germanic tribes are thought to date from the Nordic Bronze Age or the Pre-Roman Iron Age. Các bộ lạc German được cho là có niên đại từ Thời đại đồ đồng Bắc Âu hoặc Thời đại đồ sắt tiền La Mã. |
• “Am I Ready to Date?” • “Tôi đã sẵn sàng hẹn hò chưa?” |
To date, only G-Dragon, Shinee, 2NE1 and EXO have landed on this chart. Cho đến nay, chỉ có G-Dragon, Shinee, 2NE1 và EXO đã đổ bộ lên bảng xếp hạng này. |
We just want to be kept up-to-date. Chúng tôi chỉ muốn được cập nhật thông tin mà thôi. |
THE PERSON YOU CHOOSE TO DATE SHOULD . . . NGƯỜI BẠN HẸN HÒ NÊN... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ to date trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới to date
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.