this year trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ this year trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ this year trong Tiếng Anh.
Từ this year trong Tiếng Anh có các nghĩa là vừa qua, đông, này, tột cùng, phía đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ this year
vừa qua
|
đông
|
này
|
tột cùng
|
phía đông
|
Xem thêm ví dụ
What did we spend in Afghanistan this year? Chúng ta đã chi ra bao nhiêu cho trận chiến Afghanistan năm nay? |
The Memorial observance this year falls on Thursday, April 1. Lễ Kỷ Niệm năm nay sẽ được cử hành vào Thứ Năm, ngày 1 tháng 4. |
This year also saw the first year Lempicka designed a Samsung mobile phone. Năm này cũng là năm đầu tiên Lempicka thiết kế một chiếc điện thoại di động Samsung. |
Oh, we went all out this year, hon. Bọn ta đã chuẩn bị cả năm rồi. |
I'm going to be happy this year. Tớ sẽ hạnh phúc năm nay. |
This year, if you think about it, over a billion couples will have sex with one another. Trong năm nay, nếu bạn quan tâm, có hơn một tỷ cặp đôi quan hệ tình dục với nhau. |
Uh, this year, we're handling the arrival a bit differently. Uh, năm nay, chúng ta sẽ xuất hiện khác đi một chút. |
You gonna audition this year? Năm nay có thử giọng không? |
The Large Hadron Collider, a particle physics accelerator, that we'll be turning on later this year. The Large Hadron Collier, một máy gia tốc hạt, chúng tôi sẽ khởi động vào năm nay. |
Why didn't we do this years ago? Sao chúng ta không vay từ mấy năm trước nhỉ? |
▪ Congregations should make convenient arrangements to celebrate the Memorial this year on Saturday, March 26, after sundown. ▪ Các hội thánh nên sắp đặt chu đáo cho Lễ Kỷ niệm, nhằm Thứ Bảy, ngày 26 tháng 3, sau khi mặt trời lặn. |
What successes would you like to have in these areas this year? Các anh chị em muốn có những thành công nào trong các lĩnh vực này trong năm nay? |
And actually, their cumulative emissions this year are the equivalent to where we were in 1965. Và thực chất, lượng khí thải tổng cộng của họ vào năm nay bằng với mức của ta vào năm 1965. |
(1 Corinthians 11:23-26) This year the Lord’s Evening Meal falls on Sunday, April 12, after sundown. Năm nay Lễ Tiệc thánh của Chúa nhằm vào thứ sáu, ngày 1 tháng 4, sau khi mặt trời lặn. |
Which player are you paying the most attention to this year? Năm nay, tuyển thủ đang được chú ý là ai vậy? |
For this year's school festival, our class is assigned to decorations. Để chuẩn bị cho lễ hội trường năm nay, lớp chúng ta được phân công làm công việc trang trí. |
This year the date for the observance is Thursday, April 9, after sundown. Năm nay lễ được tổ chức vào thứ năm, ngày 9 tháng 4, sau khi mặt trời lặn. |
But I still think that this -- (Laughter) -- may be this year's version of this. Nhưng tôi nghĩ là bức ảnh này-- (Cười) -- sẽ là phiên bản năm nay của bức ảnh này. |
Growth in South Africa is expected to edge up to a 1.1 percent pace this year. Tăng trưởng tại Nam Phi sẽ đạt 1,1%. |
Falling unemployment and relatively warm weather appear to have boosted spending this year . Mức thất nghiệp giảm và thời tiết tương đối ấm dường xuất hiện đã kích thích mức chi tiêu vào năm nay . |
"Samsung announces cutesy Galaxy Pocket with 2.8-inch display, coming 'later this year'". “Samsung công bố Galaxy Pocket với màn hình 2.8-inch display, ra mắt vào cuối năm”. |
I have decreased traffic fatalities by nine percent this year alone. Tối đã giảm tai nạn giao thống xuống 9% trong năm nay. |
" He added that China favors a " stable " dollar , which has fallen in value this year against major currencies . " anh ấy nói thêm Trung Quốc ủng hộ " ổn định " đô la , đã rơi xuống trong giá trị năm nay chống lại tiền tệ lớn . |
Diane, we're holding the show here this year to help you and your family out, Diane, chúng ta tổ chức cuộc trưng bày này để giúp quảng cáo cho gia đình con. |
So far this year, many publishers have been enjoying the auxiliary pioneer work. Năm nay, cho đến bây giờ, nhiều người công bố đang vui thích làm công việc tiên phong phụ trợ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ this year trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới this year
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.