this time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ this time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ this time trong Tiếng Anh.
Từ this time trong Tiếng Anh có nghĩa là lần này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ this time
lần nàynoun But this time, this time there will be no men. Nhưng lần này, lần này sẽ không có con người. |
Xem thêm ví dụ
He later met her again, this time in the market, and she was very happy to see him. Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh. |
So this time, we hit Japan. Lần này chúng ta sẽ tới Nhật Bản. |
Again -- this time, sycamore -- wind- dispersed. Lần này là cây sung dâu, phân tán nhờ gió. |
I couldn't have kept us alive all this time without him. Tôi không thể giữ mạng cho mọi người... ngần ấy thời gian nếu không nhờ anh ta. |
The treatments this time around would be tougher to endure, the possibility of a long life more remote. Phương pháp chữa trị lần này sẽ khó khăn hơn, khả năng sống một cuộc đời dài lâu càng xa hơn nữa. |
This time, the exam was not just difficult, but also, the questions were ambiguous. Lần này, bài thi không chỉ khó mà câu hỏi còn mơ hồ nữa! |
Their passion encourages me to go back to drawing classes, but this time as a teacher myself. Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên |
After the time of Christ, Jerusalem was again destroyed, this time by Roman soldiers. Sau thời của Đấng Ky Tô, Giê Ru Sa Lem lại bị tàn phá lần nữa, lần này bởi quân lính La Mã. |
However, the Google Ads interface doesn't identify App + Web properties as such at this time. Tuy nhiên, tại thời điểm này, giao diện Google Ads không nhận dạng các Thuộc tính web và ứng dụng như vậy. |
But this time we'll change the eyes slightly. Nhưng lần này chúng ta sẽ biến đổi đôi mắt một chút. |
(Zephaniah 3:5) A similar warning is being sounded at this time. (Sô-phô-ni 3:5) Ngày nay cũng có lời cảnh báo tương tự. |
He was sent off shortly afterwards, this time in a league match for Real Madrid against Valencia. Anh lại bị đuổi khỏi sân một thời gian ngắn sau đó, lần này trong một trận đấu cho đội tuyển Real Madrid với Valencia CF. |
I mean it this time. Anh muốn vậy thật đấy. |
2 Enraged, the opposers strike again —this time by jailing all the apostles. 2 Những kẻ chống đối vô cùng tức giận và tấn công một lần nữa, lần này họ bỏ tù tất cả các sứ đồ. |
This time, he accepted, and took office on September 20, 1859. Lần này, ông chấp nhận và nhậm chức vào ngày 20 tháng 9 năm 1859. |
Australia had been separated from the big southern landmass of Gondwana for millions of years by this time. Nước Úc đã bị tách ra khỏi siêu lục địa phía nam địa cầu Gondwana trong hàng triệu năm tại thời điểm này. |
"But, this time, the person is you""." "Lần này người đưa tin là cậu đấy""." |
There, once again Erna met with opposition, this time from the Socialist authorities in East Germany. Ở đó một lần nữa chị lại gặp sự bắt bớ, lần này là từ nhà cầm quyền ở Đông Đức. |
Around this time, Queen Mary was hit multiple times in quick succession and her forward magazines exploded. Vào khoảng thời gian này, Queen Mary bị bắn trúng nhiều lần liên tiếp và hầm đạn phía trước của nó nổ tung. |
The first sirenians, relatives of the elephants, also evolved at this time. Những thành viên đầu tiên của bộ Hải ngưu (Sirenia), các họ hàng gần của voi, cũng xuất hiện trong thời gian này. |
This time by choice. Lần này là có chủ đích. |
We have said this time and again: Chúng tôi nói nhiều lần rồi: chiến tranh, OK. |
No, not this time. Không, không phải lần này. |
Jonah later described how he felt at this time. Sau này, Giô-na kể lại cảm giác của ông lúc ấy. |
Another world was opening up around this time: performance and dancing. Nhưng một thế giới khác đã mở ra quanh tôi, đó là: nghệ thuật biểu diễn và khiêu vũ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ this time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới this time
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.