tho trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tho trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tho trong Tiếng Anh.
Từ tho trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhưng mà, mà, nhưng, tuy nhiên, bất chấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tho
nhưng mà
|
mà
|
nhưng
|
tuy nhiên
|
bất chấp
|
Xem thêm ví dụ
CAN THO, Vietnam -- It is five o’clock in the morning and the city of Can Tho, the largest city in the Mekong Delta and the 4th largest in Vietnam, is already buzzing with activity. CẦN THƠ, Việt Nam – 5h sáng, Cần Thơ, thành phố lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long và là thành phố lớn thứ 4 của Việt Nam đã khá nhộn nhịp với nhịp sống thường ngày. |
Following the launching ceremony of the Program, the Organizing Committee have organized five workshops to introduce the Program in Hanoi, Thai Nguyen, Dak Lak, Ho Chi Minh City and Can Tho from 12 December 2012 to 20 December 2012. Sau khi công bố phát động Chương trình, Ban tổ chức sẽ tổ chức năm hội thảo giới thiệu Chương trình tại Hà Nội, Thái Nguyên, Đắk Lắk, TP Hồ Chí Minh và Cần Thơ từ ngày 12/12/2012 đến ngày 20/12/2012. |
The World Bank Director and the Swiss Ambassador stressed that a successful implementation of the Can Tho Urban Development and Resilience Project will require strong institutional coordination and technical capacities. Ông Giám đốc Quốc gia và bà Đại sứ nhấn mạnh rằng cần phải phối hợp thể chế tốt và năng lực kỹ thuật cao thì mới có thể thực hiện thành công dự án Phát triển và Nâng cao Năng lực Ứng phó Đô thị tại Cần Thơ. |
He was raised as a Sac and Fox, and his native name, Wa-Tho-Huk, translated as "path lit by great flash of lightning" or, more simply, "Bright Path". Ông lớn lên ở Sac and Fox, và tên bản địa của ông, Wa-Tho-Huk, nghĩa là "con đường được thắp sáng bởi ánh sáng vĩ đại" hay, "Con đường Sáng". |
The Sustainable Development Vice President also discussed trade and logistic issues with authorities of the port of Can Tho. Bà Andersen cũng trao đổi về vấn đề thương mại và dịch vụ hậu cần cho cảng Cần Thơ. |
The authorities arrested at least 13 other rights activists pending investigation and/or trial, including prominent bloggers Nguyen Huu Vinh (known as Anh Ba Sam), Hong Le Tho (known as Nguoi Lot Gach), and Nguyen Quang Lap (known as Bo Lap). Chính quyền cũng bắt giữ ít nhất 13 nhà hoạt động nhân quyền khác đang chờ điều tra và/hoặc xét xử, trong đó có các blogger nổi tiếng Nguyễn Hữu Vinh (bút danh Anh Ba Sàm), Hồng Lê Thọ (bút danh Người Lót Gạch) và Nguyễn Quang Lập (bút danh Bọ Lập). |
For tho’ from out our bourne of Time and Place Vì mặc dù ra khỏi giới hạn Thời Gian và Chỗ Ở, |
The project will assist rice farmers in the Mekong Delta provinces of Kien Giang, An Giang, Hua Giang, Tien Giang, Can Tho, Soc Trang, Dong Thap, and Long An to adopt improved on-farm practices and improve basic production and processing infrastructure for producing high-quality rice by linking them to agribusinesses. Dự án sẽ giúp nông dân tại các tỉnh Kiên Giang, An Giang, Tiền Giang, Cần Thơ, Sóc Trăng, Đồng Tháp và Long An áp dụng các phương pháp canh tác tốt hơn, đồng thời cải thiện hạ tầng sản xuất và chế biến và liên kết nông dân với các doanh nghiệp nông nghiệp nhằm tạo ra sản phẩm gạo chất lượng cao hơn. |
In the 90's when Can Tho was successfully playing in the A1 national tournament, the average audience was about 10,000 per match. Trước đó, trong thập niên 90 khi Cần Thơ đang thi đấu thành công ở giải A1 toàn quốc, khán giả đến sân trung bình khoảng 10.000 người mỗi trận. |
- Travel time from the Mekong regional center (Can Tho City) to Ca Mau (southern most province) was reduced from 3.5 hours to only over 1 hour, facilitating trade and access to market. - Thời gian đi lại từ trung tâm đồng bằng sông Cửu Long (Cần Thơ) đến Cà Mau (tỉnh cực Nam) giảm từ 3,5 giờ xuống còn 1 giờ, tạo điều kiện tiếp cập thị trường và phát triển thương mại. |
But now we can access information on the Internet easily,” said Huynh Cong Bang, a doctor at My Duc Hospital in Ho Chi Minh City. He began using the World Bank online resource in 2011 as a student at the University of Health and Pharmacy in Can Tho. “Trước đây chúng tôi phải đến thư viện vì đó là nguồn thông tin duy nhất, nhưng bây giờ chúng tôi có thễ dễ dàng truy cập thông tin qua Internet,” ông Huỳnh Công Bằng, bác sĩ tại bệnh viện Mỹ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, nói. ông Bằng bắt đầu sử dụng nguồn thông tin trực tuyến của Ngân hàng Thế giới từ năm 2011 khi còn là sinh viên Đại học Y Dược Cần thơ. |
Specifically, the additional financing will be used to improve the standard of national trunk roads connecting the main economic hub of the Mekong Delta, to improve the standard of trunk waterways connecting the Northern and Coastal Delta areas to Can Tho and HCMC, and to improve the connectivity of poorer and more distant producer communities by upgrading feeder roads, ports, and landing stages at the district and provincial levels in the Mekong Delta. Cụ thể, khoản tín dụng bổ sung sẽ được sử dụng để nâng cấp các hành lang giao thông thủy và bộ quốc gia kết nối với trung tâm kinh tế của vùng đồng bằng sông Cửu Long cũng như với TP.Hồ Chí Minh, đồng thời cải thiện khả năng kết nối của nhóm người nghèo cũng như những vùng sản xuất xa xôi thông qua việc nâng cấp các tuyến giao thông thứ cấp và các bến xếp dỡ quy mô nhỏ. |
She was broken up in September 1960 by Thos W Ward, of Inverkeithing. Nó bị tháo dỡ vào tháng 9 năm 1960 bởi hãng Ward tại Inverkeithing. |
She paid off on 15 May 1931 at Rosyth, before being sold to Thos W Ward of Inverkeithing for breaking up in February 1932. Nó ngừng hoạt động vào ngày 15 tháng 5 năm 1931 tại Rosyth trước khi được bán cho hãng T. W. Ward tại Inverkeithing để tháo dỡ vào tháng 2 năm 1932. |
This has been rendered as Tho-gar yul-gyi bu-mo brgya in the Tibetan and as Togar ulus-un yagun ükin in Mongolian. Nó được diễn tả trong tiếng Tạng như là Tho-gar yul-gyi bu-mo brgya và trong tiếng Mông Cổ như là Togar ulus-un yagun ükin. |
Now in her freshman year at Hung Vuong University in Phu Tho Pronvince in Vietnam, Huyen is majoring in teaching English as a second language. Huyền hiện là sinh viên năm thứ nhất của học chuyên ngành giảng dạy tiếng tại Đại học Hùng Vương, Phú Thọ. |
An hour later, the district of Ninh Kieu, the city center of Can Tho, is under water. Một tiếng sau, quận Ninh Kiều, trung tâm thành phố Cần Thơ đã chìm trong nước. |
Using the CityStrength Diagnostic, a new methodology developed by the World Bank with the support of the Global Facility for Disaster Reduction and Recovery (GFDRR), specialists worked with Can Tho officials and partners to identify priority actions and investments that will enhance the city’s resilience to current and future challenges. Thông qua chương trình Phân tích Thế mạnh Đô thị, một phương pháp mới do Ngân hàng Thế giới phát triển, các chuyên gia đã làm việc với các cán bộ thành phố Cần Thơ và các đối tác để xác định ưu tiên và đầu tư để có thể tăng cường khả năng đương đầu với những thách thức hiện tại và trong tương lai. |
Four pilot surveys on seeking feedback and opinions of public service users, which have been supported by the World Bank in Binh Dinh, Thanh Hoa, Phu Tho and Vinh Phuc in 2014 and 2015,have surveyed the agencies at the district levels. Bốn khảo sát thí điểm được Ngân hàng Thế giới hỗ trợ thực hiện tại các tỉnh Bình Định, Thanh Hóa, Phú Thọ, Vĩnh Phúc trong các năm 2014 và 2015 đã khảo sát phản hồi của tổ chức, công dân ở từng đơn vị cung cấp dịch vụ cụ thể. |
Tho the heavens depart and the earth’s fountains burst, Cho dù các tầng trời có biến mất và trái đất có bị ngập lụt, |
Thus, Kamboja has been rendered as Tho-gar or Togar. Vì thế Kamboja đã được diễn tả như là Tho-gar hay Togar. |
The project will finance the development of a Bus Rapid Transit corridor between An Lac in the southwest and Rach Chiec in the northeast, following the Vo Van Kiet and Mai Chi Tho Boulevards, stretching about 23 kilometers, with 28 stations. Dự án sẽ cấp vốn xây dựng một hành lang Vận tải xe buýt nhanh nối An Lạc (phía tây bắc) với Rạch chiếc (phía đông nam) thành phố, theo đại lộ Võ Văn Kiệt và Mai Chí Thọ, với chiều dài khoảng 23 km và 28 bến đỗ. |
Tho dark and rugged the way, Dẫn con trên con đường tăm tối, |
Sihanouk's suspicions seem to have rooted in fact: Prom Thos, one of Lon Nol's ministers, later told the historian Ben Kiernan that in around March 1969 Sirik Matak had argued that Sihanouk should be assassinated, Lon Nol rejecting the plan as "criminal insanity". Sự nghi ngờ của Sihanouk dường như bắt nguồn từ thực tế: Prom Thos, Bộ trưởng Thương mại trong chính phủ Lon Nol về sau đã kể lại với nhà sử học Ben Kiernan là vào khoảng tháng 3 năm 1969, Sirik Matak trong một cuộc tranh luận cho rằng nên ám sát Sihanouk, Lon Nol từ chối kế hoạch giống như một vụ "phạm tội điên rồ". |
In 1959 Zambesi was placed on the Sale List and she was sold to Thos W Ward for breaking-up. Vào năm 1959, Zambesi được đưa vào danh sách loại bỏ, và nó được bán cho hãng Thomas W. Ward Ltd để tháo dỡ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tho trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tho
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.