thirteenth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thirteenth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thirteenth trong Tiếng Anh.
Từ thirteenth trong Tiếng Anh có các nghĩa là thứ mười ba, một phần mười ba, ngày mười ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thirteenth
thứ mười baadjective When eleven of them had made their promises , suddenly the thirteenth came in . Khi mười một người thực hiện xong lời hứa của họ thì người thứ mười ba đột ngột đi vào . |
một phần mười baadjective |
ngày mười baadjective |
Xem thêm ví dụ
Later developments of organum occurred in England, where the interval of the third was particularly favoured, and where organa were likely improvised against an existing chant melody, and at Notre Dame in Paris, which was to be the centre of musical creative activity throughout the thirteenth century. Những bước phát triển tiếp theo của thể loại nhạc này diễn ra ở Anh, nơi các quãng ba được đặc biệt ưu ái, và nơi các bản organum hầu như được ứng tác trên những điệu thánh ca có sẵn, và ở Notre Dame, Paris, nơi trở thành trung tâm của các hoạt động sáng tạo âm nhạc trong suốt thế kỷ 13. |
The thirteenth article of faith begins, “We believe in being honest.” Tín điều thứ 13 bắt đầu: “Chúng tôi tin ở sự lương thiện.” |
The President of Pakistan's powers had thus been slowly removed over the years, culminating in the 1997 Thirteenth Amendment to the Constitution of Pakistan which removed virtually all remaining reserve powers, making the office almost entirely symbolic in nature as per the true spirit of the Pakistani constitution. Quyền lực của chức tổng thống Pakistan giảm dần và đỉnh điểm là Tu chính án 13 của Hiến pháp Pakistan năm 1997 trên thực tế loại bỏ các quyền dự trữ, khiến cho chức vụ này hoàn toàn là biểu tượng như tinh thần xác thực của Hiến pháp Pakistan. |
17 April: The Parliament of New Zealand legalizes same-sex marriage by a 77–44 vote in the bill's third reading, making New Zealand the first country in Oceania, and thirteenth overall, to legalize same-sex marriage. 17 tháng 4: Quốc hội New Zealand hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới bằng phiếu bầu 77-44 trong lần đọc thứ ba của dự luật, biến New Zealand thành quốc gia đầu tiên ở Châu Đại Dương và thứ mười ba trên thế giới để hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới. |
When eleven of them had made their promises , suddenly the thirteenth came in . Khi mười một người thực hiện xong lời hứa của họ thì người thứ mười ba đột ngột đi vào . |
The village, dating from the early thirteenth century, is known for its historic character and its wine, produced by the town's vineyards. Thị trấn có niên đại từ đầu thế kỷ 13, được biết đến với nhân vật lịch sử và rượu vang của nó, được sản xuất bởi những vườn nho của thị trấn. |
Merry Christmas II You is the second Christmas album and thirteenth studio album by American singer and songwriter Mariah Carey. Merry Christmas II You là album nhạc Giáng sinh thứ hai, cũng là album phòng thu thứ 13 của ca sĩ người Mỹ Mariah Carey. |
His father, Ashikaga Yoshiharu was the twelfth shōgun, and his brother, Ashikaga Yoshiteru was the thirteenth shōgun. Cha của ông, Ashikaga Yoshiharu là shougn thứ 12, anh trai ông, Ashikaga Yoshiteru là shogun thứ 13. |
However, at the behest of Clara, the Time Lords grant the Doctor a new regeneration cycle, allowing a thirteenth regeneration into an incarnation known as the Twelfth Doctor. Tuy nhiên, trong tập "The Time of the Doctor", khái niệm tái sinh được mở rộng hơn, Doctor được các Time Lord qua vết nứt thời gian tặng cho một chu kì tái sinh mới với 12 lần tái sinh nữa. |
He was elected the thirteenth President of France on 13 June 1924, the only Protestant to hold that office. Ông được bầu làm Tổng thống thứ 13 của Pháp vào ngày 13 tháng 6 năm 1924, người theo đạo Tin lành duy nhất giữ chức vụ đó. |
By the established status, functions and powers of the Dalai Lama and of the Panchen Ngoerhtehni are meant the status, functions and powers of the thirteenth Dalai Lama and the ninth Panchen Ngoerhtehni when they had friendly and amicable relations with each other. Theo vị thế đã được thiết lập, các chức năng và quyền hạn của Đạt Lai Lạt Ma và của Panchen Ngoerhtehni có nghĩa là địa vị, chức năng và quyền hạn của Đạt Lai Lạt Ma thứ 13 và Panchen Ngoerhtehni thứ chín khi họ đã thân thiện và giữ mối quan hệ hữu hảo với nhau. |
The Canaanite rulers of the Delta regrouped and founded the Fourteenth Dynasty, which coexisted with the Egyptian Thirteenth Dynasty and was based in Itjtawy. Những nhà cai trị gốc Canaan ở khu vực đồng bằng châu thổ đã thống nhất lại tạo nên vương triều thứ 14, cùng tồn tại với vương triều thứ Mười Ba của người Ai Cập, và đặt kinh đô tại Itjtawy. |
It became the thirteenth country worldwide to allow same-sex couples to marry. Đây là quốc gia thứ mười ba trên thế giới cho phép các cặp đồng tính kết hôn. |
As we declare in our thirteenth article of faith, “If there is anything virtuous, lovely, or of good report or praiseworthy, we seek after these things.” Như chúng ta tuyên bố trong tín điều thứ mười ba: “Nếu có điều gì đạo đức, đáng yêu chuộng, hay có tiếng tốt hay đáng khen, thì chúng tôi theo đuổi những điều này.” |
Three more OVAs were included in the fifth, ninth and thirteenth volumes alongside four episodes. Ba tập OVA nữa được chứa trong cái thứ năm, thứ chín và mười ba bên cạnh 4 tập phim. |
“Thirteenth: The prophet and his counselors make up the First Presidency—the highest quorum in the Church. “Thứ mười ba: Vị tiên tri và các cố vấn của ông tạo thành Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn—nhóm túc số cao nhất trong Giáo Hội. |
He transferred from Dacia to Pannonia a large percentage of the cohorts from the fifth Macedonica and thirteenth Gemina legions. Ông cũng đã chuyển từ Dacia tới Pannonia phần lớn các corhort từ hai quân đoàn Macedonica thứ năm và Gemina thứ mười ba. |
And thus ended the thirteenth year. Và như vậy là chấm dứt năm thứ mười ba. |
It is one of the best preserved medieval buildings in the country and considered one of the best examples of thirteenth-century gothic architecture in Spain. Nhà thờ là nơi bảo tồn tốt nhất từ thời Trung Cổ tại Tây Ban Nha và được xem là ví dụ tốt nhất của kiến trúc Gothic thế kỷ 13 ở Tây Ban Nha. |
Her mother came from Kirimadon de la magna, site of the famous battle of Emperor Sundiata Keita (1190-1255) in the thirteenth century. Mẹ bà đến từ Kirimadon de la magna, nơi diễn ra trận chiến nổi tiếng của Hoàng đế Sundiata Keita (1190-1255) vào thế kỷ thứ mười ba. |
The diary is introduced in the thirteenth chapter of Chamber of Secrets and is destroyed by Harry Potter during the climax of the same book. Quyển nhật ký được giới thiệu ở chương thứ tư trong tập truyện Phòng chứa bí mật và được Harry Potter tiêu hủy ở phần cao trào của tập truyện. |
The first twelve articles were relatively easy, but the thirteenth was much more difficult. Mười hai tín điều đầu tiên thì khá dễ, nhưng tín điều thứ mười ba thì khó hơn nhiều. |
The castle was built in the Kingdom of Hungary in the thirteenth century. Lâu đài được xây dựng ở Vương quốc Hungary vào thế kỷ thứ mười ba. |
It is also used to represent Cozcaquauhtli, the thirteenth day of the month in the Mayan calendar. Nó cũng được dùng để tượng trưng cho Cozcaquauhtli, ngày thứ 13 trong tháng của lịch Maya. |
January 31 – The United States Congress passes the Thirteenth Amendment to the United States Constitution, abolishing slavery and submits it to the states for ratification. 31 tháng 1 - Quốc hội Hoa Kỳ thông qua sửa đổi thứ 13 của Hiến pháp, bác bỏ thể chế nô lệ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thirteenth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thirteenth
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.