thirtieth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thirtieth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thirtieth trong Tiếng Anh.
Từ thirtieth trong Tiếng Anh có các nghĩa là thứ ba mươi, một phần ba mươi, ngày ba mươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thirtieth
thứ ba mươiadjective (the ordinal form of the number thirty) And thus ended the thirtieth year; and thus were the affairs of the people of Nephi. Và như vậy là chấm dứt năm thứ ba mươi; và những sự việc của dân Nê Phi là như vậy. |
một phần ba mươiadjective |
ngày ba mươiadjective |
Xem thêm ví dụ
And thus ended the thirtieth year; and thus were the affairs of the people of Nephi. Và như vậy là chấm dứt năm thứ ba mươi; và những sự việc của dân Nê Phi là như vậy. |
In late November 2001, the CBS television network aired the concerts as a two-hour special in honor of Michael Jackson's thirtieth year as a solo entertainer (his first solo single, "Got to Be There", was recorded in 1971). Vào cuối tháng 11 năm 2001, đài CBS đã phát sóng các buổi hòa nhạc như là một chương trình đặc biệt kéo dài 2 tiếng để kỷ niệm 30 năm ca hát của Michael Jackson như là một nghệ sĩ solo (tính từ album so đầu tiên "Got to Be There", phát hành năm 1971). |
14 And thus there became a great inequality in all the land, insomuch that the church began to be broken up; yea, insomuch that in the thirtieth year the church was broken up in all the land save it were among a few of the Lamanites who were converted unto the true faith; and athey would not depart from it, for they were firm, and steadfast, and immovable, willing with all bdiligence to keep the commandments of the Lord. 14 Và do đó mà khắp xứ có một sự bất bình đẳng lớn lao, đến đỗi giáo hội bắt đầu bị rạn nứt; phải, đến đỗi, vào năm thứ ba mươi, giáo hội đã bị rạn nứt trong khắp xứ, ngoại trừ một số ít dân La Man được cải đạo theo tín ngưỡng chân thật; và họ không từ bỏ nó, vì họ vững chắc, bền bỉ, bất di bất dịch và hết lòng achuyên tâm tuân giữ những lệnh truyền của Chúa. |
1 And now it came to pass in the commencement of the thirtieth year of the reign of the judges, on the second day in the first month, aMoroni received an bepistle from Helaman, stating the affairs of the people in cthat quarter of the land. 1 Và giờ đây chuyện rằng, vào đầu năm thứ ba mươi dưới chế độ các phán quan, vào ngày mồng hai tháng giêng, Mô Rô Ni nhận được một bức thư của Hê La Man trình bày về những sự việc của dân chúng sống trong vùng đất ấy. |
11 And thus ended the thirtieth year of the reign of the judges over the people of Nephi; Moroni and Pahoran having restored peace to the land of Zarahemla, among their own people, having ainflicted death upon all those who were not true to the cause of freedom. 11 Và như vậy là chấm dứt năm thứ ba mươi dưới chế độ các phán quan của dân Nê Phi; Mô Rô Ni và Pha Hô Ran đã khôi phục lại thái bình cho xứ Gia Ra Hem La, ở giữa dân của họ, sau khi đã bắt tử hình những kẻ nào không trung thành với chính nghĩa tự do. |
Approximately 6 meters in a thirtieth of a second that one frame of video is exposed. Khoảng tầm 6 mét trên một phần 30 của 1 giây theo như một khung hình cho thấy. |
1 Now it came to pass in the thirtieth year of the reign of the judges over the people of Nephi, after Moroni had received and had read Helaman’s aepistle, he was exceedingly rejoiced because of the welfare, yea, the exceeding success which Helaman had had, in obtaining bthose lands which were lost. 1 Giờ đây chuyện rằng, trong năm thứ ba mươi dưới chế độ các phán quan của dân Nê Phi, sau khi Mô Rô Ni nhận được và đọc xong abức thư của Hê La Man, ông rất đỗi vui mừng về sự an lạc, phải, về sự thành công vô cùng lớn lao mà Hê La Man đã thu hoạch được trong việc chiếm lại đất đai đã bị mất. |
Kheperkare Nakhtnebef, better known by his hellenized name Nectanebo I, was an ancient Egyptian pharaoh, founder of the last native dynasty of Egypt, the thirtieth. Kheperkare Nakhtnebef, được biết đến nhiều hơn với tên gọi theo tiếng Hy Lạp là Nectanebo I, là một pharaon của Ai Cập cổ đại, ông là người sáng lập ra vương triều bản địa cuối cùng của Ai Cập, Vương triều thứ Ba Mươi. |
Construction is believed to have begun during the thirtieth year of Sneferu's reign. Việc thi công được tin là đã bắt đầu vào năm thứ 30 trong triều đại của Sneferu. |
He left during the May Thirtieth Movement of 1925 and transferred to Guanghua University, from which he graduated in 1927. Ông đã rời trường trong phong trào 30 tháng 5 năm 1925 và chuyển sang học Đại học Quang Hoa, nơi ông tốt nghiệp vào năm 1927. |
He worked with Li Lisan in Shanghai in 1925, organizing Communist activity following the May Thirtieth Incident. Ông làm việc với Lý Lập Tam ở Thượng Hải vào năm 1925, tổ chức hoạt động cộng sản sau sự kiện tháng 5 năm 1925. |
17 And thus, in the commencement of the thirtieth year—the people having been adelivered up for the space of a long time to be carried about by the btemptations of the devil whithersoever he desired to carry them, and to do whatsoever iniquity he desired they should—and thus in the commencement of this, the thirtieth year, they were in a state of awful wickedness. 17 Và như vậy là vào đầu năm thứ ba mươi—dân chúng đã bị phó mặc suốt một thời gian khá lâu theo asự cám dổ của quỷ dữ, để mặc cho quỷ dữ đưa đi bất cứ nơi đâu và làm bất cứ điều bất chính nào nó muốn họ làm—và như vậy, đến đầu năm thứ ba mươi, họ sống trong một trạng thái tà ác đáng ghê sợ. |
1 Now behold, I will show unto you that they did not establish a king over the land; but in this same year, yea, the thirtieth year, they did destroy upon the judgment-seat, yea, did murder the chief judge of the land. 1 Giờ đây này, tôi sẽ cho các người thấy rằng, họ không lập được một vị vua cai trị xứ sở; nhưng cùng trong năm đó, phải, năm thứ ba mươi, họ đã hủy diệt trên ghế xét xử, phải, họ đã ám sát vị trưởng phán quan trong xứ. |
Verse 1 states: “Now it came about in the thirtieth year, in the fourth month, on the fifth day of the month, while I was in the midst of the exiled people by the river Chebar, that the heavens were opened and I began to see visions of God.” Câu 1 nói: “Năm thứ ba mươi, ngày mồng năm tháng tư, khi ta đương ở giữa phu-tù, trên bờ sông Kê-ba, các từng trời mở ra, và ta xem những sự hiện-thấy của Đức Chúa Trời”. |
To bring a pound of mussels to market is about a thirtieth of the carbon as required to bring beef to market. Mỗi pound trai đem ra thị trường chỉ cần 1/30 lượng carbon cần để bán chừng ấy thịt bò. |
today is thirtieth hôm nay là ngày ba mươi |
The next year the anti-imperialist May Thirtieth Movement swept the country, and the KMT government called for strikes in Canton and Hong Kong. Năm sau, phong trào chống đế chế tháng Năm mươi đã quét đất nước này, và chính phủ Quốc Dân Đảng kêu gọi đình công ở Canton và Hong Kong. |
It suffices to say, for taking only one work, that pickled Men, with its showing in Portugal, arrived in 2010 "to his thirtieth fourth professional première abroad". Điều đó đủ để nói rằng, chỉ nhận một tác phẩm, Người đàn ông ngâm rượu đó, với màn trình diễn ở Bồ Đào Nha, đến năm 2010 "đã đến buổi ra mắt chuyên nghiệp thứ tư thứ ba mươi ở nước ngoài". |
Amenhotep acceded to the throne on the first day of the fourth month of Akhet, but his father died on the thirtieth day of the third month of Peret. Amenhotep lên ngôi vào ngày đầu tiên tháng thứ tư của Akhet, nhưng cha ông lại qua đời vào ngày thứ ba mươi tháng thứ ba của Peret. |
Another feast was held on the thirtieth of the fourth month, and then two more were held in the seventh month. Một ngày lễ khác được tổ chức vào ngày thứ ba mươi của tháng thứ tư, và sau đó thêm hai lần nữa được tổ chức trong tháng bảy. |
Yet, a tiny hummingbird relies on one thirtieth of an ounce [1 gm] of fatty fuel to carry it all the way from North America, across the Gulf of Mexico, and into South America. Tuy nhiên, một con chim ruồi bé bỏng chỉ cần một gram nhiên liệu bằng chất mỡ để bay suốt cuộc hành trình từ Bắc Mỹ, xuyên qua Vịnh Mễ Tây Cơ, rồi đi xuống Nam Mỹ. |
Well, I really care about 1980 because it's also the thirtieth anniversary of me this year. Tôi cũng rất quan tâm tới năm 1980 vì đó cũng là sinh nhật lần thứ 30 của tôi trong năm nay. |
It's the thirtieth anniversary of GMO crops and the Big Gulp, Chicken McNuggets, high fructose corn syrup, the farm crisis in America and the change in how we've addressed agriculture internationally. Đây là kỷ niệm 30 năm kể từ ngày thực phẩm biến đổi gen ra đời ( GMO ) nước Big Gulp, gà viên Chicken McNuggets, nước ngọt có đường hóa học HFCS, khủng hoảng nông nghiệp ở Mỹ và sự thay đổi cách chúng ta truyền bá nông nghiệp ra toàn thế giới. |
And he began to reign in the thirtieth year of his age, making in the whole, about four hundred and seventy-six years from the atime that Lehi left Jerusalem. Ông bắt đầu trị vì vào lúc ba mươi tuổi, như vậy là từ blúc Lê Hi rời bỏ Giê Ru Sa Lem ra đi đến nay đã được gần bốn trăm bảy mươi sáu năm rồi. |
Thirtieth floor? Tầng thứ 13? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thirtieth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thirtieth
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.