thirty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thirty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thirty trong Tiếng Anh.
Từ thirty trong Tiếng Anh có các nghĩa là ba mươi, ba mười, băm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thirty
ba mươinumeral It will cost thirty thousand yen at the lowest estimate. Cái đó sẽ tốn ba mươi nghì yen theo ước tính thấp nhất. |
ba mườinumeral (cardinal number) |
bămnumeral |
Xem thêm ví dụ
Thirty- seven said no, we don't like it. 37% không đồng ý, họ không thích. |
Having played at Greenhouse Field for two years at the start, they moved to The Berristers for thirty-three seasons and in 1991 they moved to Kiln Park. Sau khi chơi ở Greenhouse Field 2 năm đầu tiên, họ chuyển đến The Berristers trong suốt 33 mùa giải tiếp theo và năm 1991, đội bóng chuyển đến Kiln Park. |
Thirty two years of faces and I've never forgotten one. Đã trải qua 32 năm rồi, tôi cũng gần như quên mất. |
She certainly wasn’t older than Melissa, who was nearly thirty-two. Cô chắc chắn không lớn hơn Melissa, người đã gần ba mươi hai. |
There are over thirty hotels in Bethlehem. Có trên 30 khách sạn ở Bethlehem. |
Thirty-two perished in the Philippines due to Faye. Đã có 32 người thiệt mạng tại Philippines do Faye. |
In 1963 following the painting's visit to the United States, Andy Warhol created serigraph prints of multiple Mona Lisas called Thirty are Better than One, like his works of Marilyn Monroe (Twenty-five Coloured Marilyns, 1962), Elvis Presley (1964) and Campbell's soup (1961–1962). Năm 1963 sau khi bức tranh được đưa tới triển lãm tại Hoa Kỳ, Andy Warhol đã tạo ra những bản in lụa của nhiều Mona Lisa gọi là Thirty are Better than One (Ba mươi tốt hơn một), giống các tác phẩm của ông với Marilyn Monroe (Twenty-five Colored Marilyns, 1962), Elvis Presley (1964) và Campbell's soup (1961–1962). ^ a ă â “Portrait of Lisa Gherardini, wife of Francesco del Giocondo”. |
It was published sometime between 1829 and 1833 in the late Edo period as the first print in Hokusai's series Thirty-six Views of Mount Fuji. Nó được xuất bản vào khoảng giữa năm 1829 và 1833 vào cuối thời Edo là bản in đầu tiên trong sê-ri 36 cảnh núi Phú Sĩ của Hokusai. |
21 And it came to pass that the thirty and first year did pass away, and there were but few who were converted unto the Lord; but as many as were converted did truly signify unto the people that they had been avisited by the power and bSpirit of God, which was in Jesus Christ, in whom they believed. 21 Và chuyện rằng, năm thứ ba mươi mốt đã trôi qua, và chỉ có một số ít người được cải đạo theo Chúa; nhưng tất cả những ai đã được cải đạo đều biểu thị một cách thực sự cho dân chúng biết rằng họ được quyền năng và Thánh Linh của Thượng Đế viếng thăm, đó là quyền năng hằng có trong Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng mà họ tin. |
He said that a well-fought war "will guarantee at least thirty years of peace" with India, and determined the benefits to offset the costs. Tuy nhiên, Mao Trạch Đông nói rằng một cuộc chiến tranh "sẽ đảm bảo ít nhất là 30 năm hòa bình với Ấn Độ" và xác định các lợi ích để bù đắp chi phí. |
Of the 39% Malays in Malaysia today, about one-third are comparatively new immigrants like (Syed Jaafar Albar), who came to Malaya from Indonesia just before the war at the age of more than thirty. Trong số người Mã Lai chiếm 39% cư dân Malaysia hiện nay, khoảng một phần ba là những người nhập cư tương đối gần đây như Syed Jaafar Albar, họ đến Malaya từ Indonesia ngay trước chiến tranh ở độ tuổi trên ba mươi. |
The Battle of Piraeus was then fought between Athenian exiles who had defeated the government of the Thirty Tyrants and occupied Piraeus and a Spartan force sent to combat them. Trận Piraeus sau đó đã xảy ra cuộc chiến đấu giữa những người lưu vong Athen những người đã đánh bại chính phủ của Ba mươi bạo chúa và chiếm Piraeus và một lực lượng Spartan gửi đến chiến đấu cho họ. |
The most instructive thirty-four of those stories are included in this book. Ba mươi tư câu chuyện có tính giáo dục nhất trong số đó đã được đưa vào quyển sách này. |
She bought thirty pieces of RU-486 pills from Ah Wai last year Tháng rồi cô ta đã nhờ A Vũ mua hộ 30 viên ngừa thai RU-486 |
Queen Christina of Sweden's important library (mostly amassed by her generals as booty from Habsburg Prague and German cities during the Thirty Years War) was bought by Pope Alexander VIII on her death in 1689. Thư viện quan trọng của Nữ hoàng Kristina của Thụy Điển (phần lớn do cha bà là vua Gustav II Adolf thu gom như chiến lợi phẩm từ Hoàng tộc Habsburg ở Praha và các thành phố Đức trong cuộc chiến tranh Ba mươi năm tàn khốc) được giáo hoàng Alexanđê VIII mua lại khi bà qua đời năm 1689. |
Jordan's filming community had been preoccupied with Kathryn Bigelow’s terrorism drama Zero Dark Thirty and so filming had to be postponed. Cộng đồng quay phim của Jordan đã từng bận tâm với bộ phim khủng bố của Kathryn Bigelow Zero Dark Thirty và do đó việc quay phim phải được hoãn lại. |
Thirty-eight years ago this month, Dean and I, then newlyweds, traveled to New Mexico to visit my parents. Ba muơi tám năm tính đến tháng này, Dean và tôi, lúc bấy giờ mới vừa lập gia đình, đi New Mexico để thăm cha mẹ tôi. |
The thirty-two hours per week of classes at age 7 steadily grew until it reached fifty-five hours per week by the time he was 17. Mỗi tuần hai mươi hai giờ học ở lớp 7 tăng lên đều đặn cho đến năm mươi lăm giờ một tuần vào lúc cậu 17 tuổi. |
The monastery was established in 1639 and was a moveable site that changed location nearly thirty times before finally settling in present-day Ulaanbaatar in 1855. Tu viện này được thành lập vào năm 1639 và đã thay đổi vị trí gần ba mươi lần trước khi cuối cùng được xây tại Ulaanbaatar vào năm 1855. |
A thirty-mile buffer zone also extended along the length of the Chinese frontier. Một vùng đệm rộng 30 dặm cũng được kéo dài dọc theo biên giới với Trung Quốc. |
On the Pop Songs chart, the song has peaked at number thirty-nine and is the first of the album to chart and her most successful single since "Fallin' For You" (2009). Trên bảng xếp hạng Pop Songs, bài hát đạt vị trí thứ 39 và trở thành một trong những đĩa đơn thành công nhất của cô tại đó, kể từ "Fallin' For You" (2009). |
And you have to at least belong to the top thirty wealthiest families. Ít nhất có tên trong danh sách Top 30 của giới tài chính. |
Thirty cities have a population of 100,000 or more. Ba mươi thành phố có số dân 100.000 người hay cao hơn. |
The country was no longer troubled by the disputes and conflicts that had racked it during its first thirty years." Quốc gia không còn rối loạn do các tranh chấp và xung đột như đã từng bị rung chuyển trong ba mươi năm đầu." |
When Randy was in his thirties, he sought therapy for a long-standing eating disorder. Khi Randy ba mươi tuổi, anh tìm đến trị liệu vì rối loạn ăn uống kéo dài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thirty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thirty
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.