thirst trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thirst trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thirst trong Tiếng Anh.
Từ thirst trong Tiếng Anh có các nghĩa là khát nước, sự khát nước, khát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thirst
khát nướcnoun (dryness) Do you thirst for the water of life? Bạn có khao khát nước sự sống ấy không? |
sự khát nướcverb |
khátadjective Our people thirst for independence. Người dân của chúng tôi đang khát khao sự độc lập. |
Xem thêm ví dụ
(Matthew 11:19) Frequently, those going from house to house have seen evidence of angelic direction that leads them to those who are hungering and thirsting for righteousness. Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình. |
I know of his wife, and his thirst to avenge her death. Gào thét đòi công bằng. và khát vọng trả thù của hắn. |
The battle reached the centre considerably later, so that the noon heat, the strain of standing under arms, hunger and thirst weakened the Carthaginians and Africans before they started fighting. Dưới sức nóng của ban ngày, sự mệt mỏi từ việc đứng sẵn sàng chiến đấu, sự đói khát đã làm cho người Carthage và châu Phi kệt sức trước khi họ bắt đầu giao chiến. |
As a human, Jesus experienced hunger, thirst, tiredness, anguish, pain, and death. Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết. |
Tertullian later wrote: “Consider those who with greedy thirst, at a show in the arena, take the fresh blood of wicked criminals . . . and carry it off to heal their epilepsy.” Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”. |
The temple and its ordinances are powerful enough to quench that thirst and fill their voids. Đền thờ và các giáo lễ đền thờ có đủ quyền năng để làm thỏa mãn ước muốn đó và lấp đầy khoảng trống của họ. |
From His mother He inherited mortality and was subject to hunger, thirst, fatigue, pain, and death. Từ mẹ của Ngài, Ngài đã thừa hưởng sự hữu diệt và chịu đói khát, mệt mỏi, đau đớn và chết. |
Denying our thirsts. Từ chối thirsts của chúng tôi. |
On his missionary trips, the apostle Paul had to cope with heat and cold, hunger and thirst, sleepless nights, various dangers, and violent persecution. Trong những chuyến đi rao giảng, sứ đồ Phao-lô phải chịu đựng lúc nóng, lúc lạnh, cảnh đói khát, những đêm mất ngủ, cảnh nguy khốn và bắt bớ hung tợn. |
Many times, when Asiatic elephants are captured in Thailand, handlers use a technique known as the training crush, in which "handlers use sleep-deprivation, hunger, and thirst to 'break' the elephants' spirit and make them submissive to their owners"; moreover, handlers drive nails into the elephants' ears and feet. Nhiều khi, khi những con voi châu Á bị bắt ở Thái Lan để huấn luyện thành những con voi nhà thì những người huấn luyện sử dụng một kỹ thuật gọi là training crush tức sự đào tạo bằng cách trừng phạt (thuần dưỡng voi rừng), trong đó người ta thực hiện các thủ đoạn như phá rối giấc ngủ, bỏ đói, bỏ khát để uy hiếp và đè bẹp tinh thần của con voi và làm cho chúng sợ hãi mà phục tùng chủ nhân của nó, hơn nữa, người điều khiển còn đóng đinh vào tai và chân của voi. |
“Happy are those hungering and thirsting for righteousness, since they will be filled. “Phước cho những kẻ đói khát sự công bình, vì sẽ được no đủ! |
People who mourn, who hunger and thirst for righteousness, and who are conscious of their spiritual need are aware of the importance of having a good relationship with the Creator. Những người than khóc, đói khát sự công bình và ý thức về nhu cầu thiêng liêng hiểu tầm quan trọng của việc có mối quan hệ tốt với Đấng Tạo Hóa. |
This is how the timing of, for example, sleep/wake, body temperature, thirst, and appetite are coordinately controlled by the biological clock. Đây là cách thời gian, ví dụ, giấc ngủ / thức tỉnh, nhiệt độ cơ thể, khát, và sự thèm ăn được điều khiển đồng bộ bằng đồng hồ sinh học. |
3 And now behold, I say unto you that myself, and also my men, and also Helaman and his men, have suffered exceedingly great asufferings; yea, even hunger, thirst, and fatigue, and all manner of afflictions of every kind. 3 Và giờ đây này, tôi nói cho các người hay rằng, chính bản thân tôi và quân lính của tôi cùng Hê La Man và quân lính của anh ta đã trải qua biết bao gian khổ lớn lao; phải, chúng tôi đã chịu sự đói khát, mệt nhọc, và khốn khổ mọi bề. |
He pronounced truly happy those “conscious of their spiritual need” and those “hungering and thirsting for righteousness.” Ngài nói những người thật sự hạnh phúc là những người “có ý thức về nhu cầu thiêng liêng của họ” và những người “đói khát sự công bình”. |
On the way, we would sometimes be forced to lick the dew from leaves in order to partly quench out thirst. Trên đường đi, chúng tôi đôi lúc phải liếm sương trên lá cho đỡ khát. |
I fear you thirst for it. Ta sợ ngươi khao khát nó. |
Where any other person would die of thirst in a few days they live quite contentedly in this desert. Ở nơi mà những người khác sẽ chết khát chỉ sau vài ngày..... Họ lại sống hòa hợp với môi trường. |
Most European sailors and navigators concluded, probably correctly, that sailors undertaking a westward voyage from Europe to Asia non-stop would die of thirst, scurvy or starvation long before reaching their destination. Đa số các thủy thủ và nhà hàng hải châu Âu kết luận một cách chính xác rằng, những thủy thủ từ châu Âu đi về hướng tây để tới châu Á sẽ chết vì đói khát trước khi tới nơi. |
No—there was no joy in his heart, nor sorrow; no dreams, no thirst, no satisfaction. Không phải niềm vui, không phải nỗi buồn, không phải giấc mộng, không phải lòng khao khát, không phải sự thỏa mãn... |
My concerns have been laid to rest, sharing grave with Barca and his thirst for winnings. Tôi chỉ quan tâm đến việc sắp đặt sau đó nghỉ ngơi và chôn vùi Barca cùng cơn thèm khát chiến thắng của hắn |
13 Therefore, my people are gone into acaptivity, because they have no bknowledge; and their honorable men are famished, and their multitude dried up with thirst. 13 Vậy nên, dân của ta phải đi vào cảnh tù đày, vì họ không ahiểu biết; người sang chết đói, dân chúng chết khô vì khát. |
Other recent vampire movies include the American film " Cirque du Freak : The Vampire 's Assistant " , the Swedish film " Let the Right One In " and the Korean film " Thirst . " Những bộ phim ma cà rồng gần đây bao gồm phim " Cirque du Freak : Đệ tử ma cà rồng " của Mỹ , " Mời đúng người vào nhà " của Thụy Điển và phim " Khát máu " của Hàn Quốc . |
In their hatred and thirst for vengeance—because He testified to them that He was the Son of God—His enemies plotted for Pilate to condemn Him. Trong nỗi hận thù và ước muốn trả thù—vì Ngài đã làm chứng với họ rằng Ngài là Vị Nam Tử của Thượng Đế—các kẻ thù của Ngài đã âm mưu cho Phi Lát kết án Ngài. |
I'm just acting according to natural necessity and for Kant, freedom is the opposite of necessity there was an advertising slogan for the soft drink Sprite a few years ago the slogan was obey your thirst there there's a Kantian insight buried in that Tôi chỉ hành động theo tự nhiên cần thiết và cho Kant, tự do là đối diện cần thiết đó là một khẩu hiệu quảng cáo cho các nước giải khát ma một vài năm trước đây khẩu hiệu là tuân theo khát của bạn có có một cái nhìn Kantian chôn cất trong đó |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thirst trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thirst
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.