this way trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ this way trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ this way trong Tiếng Anh.
Từ this way trong Tiếng Anh có các nghĩa là ri, bằng cách nầy, kiểu này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ this way
rinoun “Child, why did you treat us this way?” Mary asks. Ma-ri hỏi: “Con ơi, sao lại đối xử với cha mẹ thế này? |
bằng cách nầyadverb |
kiểu nàyadverb Lots of people in this town don't need to see you this way. Nhiều người trong thị trấn này không cần phải nhìn thấy anh theo kiểu này. |
Xem thêm ví dụ
To “pray constantly” in this way shows we have genuine faith. —1 Thessalonians 5:17. Việc “không ngừng cầu nguyện” chứng tỏ chúng ta có đức tin thật sự.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17. |
Don't think it's ever been used this way. GUNNARS: không nghĩ là lại sử dụng theo cách này. |
In this way, physical optics recovers Brewster's angle. Theo cách này, quang học vật lý trở lại với định nghĩa góc Brewster. |
What does Elder Holland teach that can comfort and encourage those who might feel this way? Anh Cả Holland dạy điều gì mà có thể an ủi và khuyến khích những người có thể cảm thấy như vậy? |
I came all this way. Con đã tìm mọi cách đến đây. |
I suggest we go this way. Đề nghị đi lối này. |
Let's stay this way. Hãy ở lại như này. |
We're going through different nodes of the wave, coming out this way. Chúng ta sẽ đi qua các nút khác nhau của sóng, đi ra lối này. |
This way. Lối này. |
Not this way! Không phải đường này. |
This way, Mr. Holmes. Lối này, Ông Holmes. |
I did as he told me, and in this way I learned to conduct a Bible study. Tôi làm y như những điều cha tôi dặn, và bằng cách này tôi đã học cách điều khiển học hỏi Kinh-thánh. |
True, it is not easy for angry individuals to act in this way. Thật ra, hành động theo đường lối này không phải là một điều dễ đối với những người tức giận. |
I had never thought about my patriarchal blessing in this way. Tôi chưa hề nghĩ về phước lành tộc trưởng của tôi theo cách này. |
It's right this way, ma'am. Đường này, thưa cô. |
I can’t count the number of planes we kept on the ground in this way. Tôi không đếm được con số máy bay đã bị chúng tôi giam chân như thế ở mặt đất. |
In this way the lead is assured protection while ascending. Theo cách này người dẫn đầu được bảo vệ chắc chắn trong khi leo lên. |
Planetary-mass objects formed this way are sometimes called sub-brown dwarfs. Các thiên thể khối lượng hành tinh hình thành theo cách này đôi khi được gọi là các sao cận lùn nâu. |
All the women I've known I have never felt this way before. tôi chưa từng có cảm giác thế này. |
This way, if you move to a new Chromebook, you can restore your Android app data. Bằng cách này, nếu chuyển sang Chromebook mới, bạn có thể khôi phục dữ liệu ứng dụng Android của mình. |
This way? Đường này sao? |
In this way, we avoid giving the impression that some parts of the Bible are outdated or irrelevant. Nhờ vậy, chúng tôi tránh tạo cảm tưởng là một số phần trong Kinh Thánh đã lỗi thời. |
In this way, you and your family will have a regular and adequate supply of magazines.” Như thế bạn và gia đình bạn sẽ đều đặn có đủ số lượng tạp chí cần thiết”. |
You must move the brush this way. Cô phải sơn theo cách này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ this way trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới this way
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.