thoracic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thoracic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thoracic trong Tiếng Anh.

Từ thoracic trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngực, ở ngực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thoracic

ngực

noun (of the thorax)

Neither free fluid nor haemorrhagic fluid were identified in the thoracic cavity.
Không có bất cứ dịch gì trong khoang ngực.

ở ngực

adjective

at the base of my thoracic aorta.
tại phần chân động mạch chủ ở ngực của tôi.

Xem thêm ví dụ

He traced this fluid to the thoracic duct, which he then followed to a chyle-filled sac he called the chyli receptaculum, which is now known as the cisternae chyli; further investigations led him to find that lacteals' contents enter the venous system via the thoracic duct.
Ông bắt nguồn từ chất lỏng này để ống ngực, sau đó ông theo một túi chứa đầy dưỡng trấp ông gọi là receptaculum chyli, mà bây giờ được gọi là chyli cisternae; điều tra thêm đã dẫn ông để thấy rằng nội dung lacteals 'nhập hệ thống tĩnh mạch qua ống ngực.
Neither free fluid nor haemorrhagic fluid were identified in the thoracic cavity.
Không có bất cứ dịch gì trong khoang ngực.
Hexapods comprise insects and three small orders of insect-like animals with six thoracic legs.
Hexapoda bao gồm các loài côn trùng và có 3 bộ nhỏ bao gồm các loài giống như côn trùng với sáu chân ở ngực.
Exit wound level with the second or the third thoracic vertebrae, six inches from the right shoulder blade.
Vết thương cắt vào từ đốt sống ngực thứ 2 hay 3. Gần 6 inches kể từ xương bả vai phải.
The "major" males of this species have three large horns on their thoraces, resembling the Triceratops.
Các con đực đầu đàn của loài này có 3 sứng lớn ơ ngực giống như Triceratops.
The thoracic vertebrae are partially fused, providing a solid brace for the wings during flight.
Các đốt sống ngực được hợp nhất một phần, cung cấp một cú đúp rắn cho cánh trong chuyến bay.
Thoracic tumor is a better fit.
U ngực hợp lý hơn.
Don't get me wrong, I enjoyed your speech about being a great thoracic surgeon.
Đừng hiểu lầm tôi, tôi rất thích bài nói của cô hôm trước về việc cô là bác sĩ phẫu thuật giỏi.
The American Thoracic Society or Centers for Disease Control and Prevention (CDC) do not recommend the tine test, since the amount of tuberculin that enters the skin cannot be measured.
Các Hiệp hội lồng ngực Hoa kỳ (American Thoracic Society) hoặc Trung Tâm Kiểm Soát và Phòng Ngừa Bệnh (CDC) khuyên bạn không nên Thử nghiệm Tine, vì số lượng lao tố xâm nhập vào da không thể đo lường.
In about 1563 Bartolomeo Eustachi, a professor of anatomy, described the thoracic duct in horses as vena alba thoracis.
Trong khoảng 1563 Bartolomeo Eustachi, một giáo sư giải phẫu, mô tả ống ngực ở ngựa là vena alba thoracis.
Biosafety level 2 The 2007 guideline “Official American Thoracic Society (ATS) and Infectious Diseases Society of America (IDSA) statement: diagnosis, treatment, and prevention of non-tuberculosis mycobacterial diseases”, notes that M. fortuitum isolates are usually susceptible to multiple oral antimicrobial agents, including the macrolides, quinolones, some tetracyclines, and sulfonamides, as well as the intravenous carbapenems (e.g. imipenem).
Cấp độ an toàn sinh học 2 Hướng dẫn năm 2007 “Tuyên bố chính thức của Hiệp hội Ung thư Hoa Kỳ ( American Thoracic Society - ATS) và Bệnh truyền nhiễm của Hoa Kỳ (Infectious Diseases Society of America - IDSA): chẩn đoán, điều trị và phòng ngừa các bệnh do vi khuẩn lao không lao”, ghi chú rằng các chủng M. fortuitum thường dễ bị nhiều tác nhân kháng khuẩn đường uống. , bao gồm macrolides, quinolones, một số tetracycline, và sulfonamides, cũng như các carbapenems tiêm tĩnh mạch (ví dụ imipenem).
In 2013, Oh played a thoracic resident surgeon in medical drama Medical Top Team.
Vào năm 2013, Oh đã đóng vai một bác sĩ phẫu thuật ngực trong bộ phim Medical Top Medical Team.
Experience with patients who are Jehovah’s Witnesses demonstrates that severe anemia is well tolerated.”—“The Annals of Thoracic Surgery,” March 1989.
Kinh nghiệm với bệnh nhân Nhân Chứng Giê-hô-va cho thấy là thiếu máu nhiều vẫn có thể chịu được”.—“The Annals of Thoracic Surgery”, tháng 3-1989.
By convention, the human thoracic vertebrae are numbered T1–T12, with the first one (T1) located closest to the skull and the others going down the spine toward the lumbar region.
Theo quy ước, đốt sống ngực của con người được đánh số T1-T12, với cái đầu tiên (T1) nằm gần hộp sọ nhất và những cái khác xuống dần về phía cột sống về phía vùng thắt lưng.
But he's a senior thoracic surgeon, Alex.
Nhưng ông ấy là bác sĩ phẫu thuật ngực cao cấp đấy, Alex.
He also identified the thoracic duct but failed to notice its connection with the lacteals.
Ông cũng xác định ống ngực nhưng không thấy kết nối của nó với các lacteals.
Yes, there are slight lesions of the thoracic vertebrae.
Vâng, có một vài vết thương nhẹ đốt xương sống vùng ngực
Miyamoto Musashi died of what is believed to be thoracic cancer.
Miyamoto Musashi không bị giết trong chiến đấu, ông đã chết vì những gì được cho là ung thư ngực.
You get a cervical, thoracic, and lumbar T2-weighted fast spin-echo MRI.
Cậu, chụp cộng hưởng từ tiếng dội xoay nhanh tải T2 ở cổ, ngực và ngang lưng.
Eumalacostracans have 19 segments (5 cephalic, 8 thoracic and 6 abdominal).
Các loài trong phân lớp Eumalacostraca có 19 đốt (5 đốt đầu, 8 ngực, 6 bụng).
However, other analyses have also argued that Brontornis exhibits thoracic vertebrae diagnostic of phorusrhacids, supporting its placement within that group.
Tuy nhiên, các phân tích khác cũng đã đưa ra lập luận triển lãm Brontornis chẩn đoán đốt sống ngực của phorusrhacids, hỗ trợ vị trí của nó trong nhóm đó.
In May of 2010, at 35 years old, with a two-year-old at home and my second child on the way, I was diagnosed with a large aneurysm at the base of my thoracic aorta.
Tháng 5 năm 2010, ở tuối 35, với một đứa nhóc hai tuổi ở nhà và đứa con thứ hai của tôi sắp ra đời, tôi được chẩn đoán bị phình mạch tại phần chân động mạch chủ ở ngực của tôi.
They are the largest segments of the vertebral column and are characterized by the absence of the foramen transversarium within the transverse process (since it is only found in the cervical region) and by the absence of facets on the sides of the body (as found only in the thoracic region).
Chúng là những đoạn lớn nhất của cột sống và được đặc trưng bởi sự thiếu vắng của lỗ trên ổ mắt trong phạm vi các mấu ngang (vì nó chỉ được tìm thấy trong vùng cổ) và do sự thiếu vắng ở hai bên của cơ thể (vì chỉ tìm thấy vùng ngực).
In 1995, with the recognition that INH resistance was increasing, the British Thoracic Society recommended adding EMB or STM to the regimen: 2HREZ/4HR or 2SHRZ/4HR, which are the regimens currently recommended.
Năm 1995, với sự công nhận rằng sự kháng thuốc của INH ngày càng tăng, Hiệp hội Ngực Anh đề nghị bổ sung EMB hoặc STM vào phác đồ: 2HREZ/4HR hoặc 2SHRZ/4HR, đó là các phác đồ hiện được khuyến cáo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thoracic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.