thongs trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thongs trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thongs trong Tiếng Anh.
Từ thongs trong Tiếng Anh có các nghĩa là dép, dép tông, Dép tông, dây nịt, dây lưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thongs
dép
|
dép tông
|
Dép tông
|
dây nịt
|
dây lưng
|
Xem thêm ví dụ
King Taksin the Great changed the name of the city to Pak Thong Chai and arranged this area for Lao people from Vientiane kingdom. Vua Taksin Đại đế đã đổi tên thành phố thành Pak Thong Chai và sắp xếp khu vực này cho người Lào từ vương quốc Viêng Chăn. |
The government split Tambon Pang Ta Wai, Hin Dat and Pho Thong from Khlong Khlung district and created the minor district (King Amphoe) Pang Sila Thong on May 31, 1993. Chính phủ Thái đã tách Tambon Pang Ta Wai, Hin Dat and Pho Thong từ Khlong Khlung and created Tiểu huyện (King Amphoe) Pang Sila Thong on ngày 31 tháng 5 năm 1993. |
After the Siamese Revolution of 1932 the first proper comic strips were created by Sawat Chutarop, including Sang Thong and Khun Maun, based on Popeye and Mickey Mouse. Sau Cách mạng Xiêm 1932, bộ truyện tranh đúng nghĩa đầu tiên được sáng tác bởi Sawat Chutarop, gồm có Sang Thong và Khun Maun dựa trên thủy thủ Popeye và chuột Mickey. |
Elliot Gibson texted pictures of me in a butt thong to everyone at school. Elliot Gibson đã ghép mặt con vào tấm ảnh... người mẫu mặc quần lọt khe và gửi cho cả trường rồi. |
Where's the thong? Chúng đâu? |
After being deserted for about 300 years, the town was reestablished near Wat Mahathat by King U-Thong of the Ayutthaya Kingdom. Sau khi bị bỏ hoang khoảng 300 năm, thị xã đã được vua U-Thong của Ayutthaya tái lập gần Wat Mahathat. |
Kuman, or Kumara (Pali) means " Sanctified young boy" (female kumari); thong means golden. Kuman, hay Kumara trong tiếng Pali có nghĩa là "cậu bé thanh tịnh" (nữ là kumari), còn thong nghĩa là "vàng". |
His enemies had arrested him, illegally tried him, convicted him, mocked him, spat on him, flogged him with a whip with many thongs that likely had bits of bone and metal embedded in them, and finally left him nailed to a stake for hours. Kẻ thù của ngài bắt ngài, xét xử một cách bất hợp pháp, kết án, chế nhạo, nhổ vào mặt, quất ngài với những sợi dây da có thể có gắn những mẩu xương và những miếng kim loại và cuối cùng để ngài bị đóng đinh trên cây cọc nhiều tiếng đồng hồ. |
The thongs might even have been weighted “with lead, iron, or metal studs, which produced grave injuries to the boxers.” Những dây da này có thể còn được buộc thêm “chì, sắt, đinh tán kim loại có thể gây thương tích nặng cho đối phương”. |
Political prisoners include: 1) Tran Huynh Duy Thuc (sentenced to 16 years in prison); 2) Ngo Hao (15 years); 3) Ho Duc Hoa (13 years); 4) Dang Xuan Dieu (13 years); 5) Nguyen Van Hai (a.k.a Dieu Cay; 12 years); 6) Nguyen Cong Chinh (11 years); 7) Pham Thi Phuong (11 years); 8) Ta Phong Tan (10 years); 9) Nguyen Hoang Quoc Hung (9 years); 10) Tran Thi Thuy(8 years); 11) Nguyen Dang Minh Man (8 years); 12) Phung Lam (7 years); 13) Doan Huy Chuong (7 years); 14) Pham Van Thong (7 years); 15) Nguyen Ngoc Cuong (7 years); 16) Nguyen Xuan Nghia (6 years); 17) Tran Vu Anh Binh (6 years); 18) Nguyen Kim Nhan (5 years and six months); 19) Ho Thi Bich Khuong(5 years); and 20) Phan Ngoc Tuan (5 years). Trong số những tù nhân chính trị này có thể kể: 1) Trần Huỳnh Duy Thức (bị xử 16 năm tù); 2) Ngô Hào (15 năm); 3) Hồ Đức Hòa (13 năm); 4) Đặng Xuân Diệu (13 năm); 5) Nguyễn Văn Hải (bút danh Điếu Cày; 12 năm); 6)Nguyễn Công Chính (11 năm); 7) Phạm Thị Phượng (11 năm); 8) Tạ Phong Tần (10 năm); 9) Nguyễn Hoàng Quốc Hùng (9 năm); 10) Trần Thị Thúy (8 năm); 11) Nguyễn Đặng Minh Mẫn (8 năm); 12) Phùng Lâm (7 năm); 13) Đoàn Huy Chương (7 năm); 14) Phạm Văn Thông (7 năm); 15) Nguyễn Ngọc Cường (7 năm); 16) Nguyễn Xuân Nghĩa (6 năm); 17) Trần Vũ Anh Bình (6 năm); 18) Nguyễn Kim Nhàn (5 năm sáu tháng); 19) Hồ Thị Bích Khương (5 năm); và 20) Phan Ngọc Tuấn (5 năm). |
Notable temples in the province are the Wat Xieng Thong, Wat Wisunarat, Wat Sen, Wat Xieng Muan, and Wat Manorom. Các ngôi chùa nổi tiếng trong tỉnh gồm Wat Xieng Thong, Wat Wisunarat, Wat Sen, Wat Xieng Muan, và Wat Manorom. |
On September 9, 2007, Nguyen Huu Vinh founded the blog Ba Sam (Talking Nonsense) – the mouthpiece of Thong tan xa Via he (the Sidewalk News Agency) on the former social media platform Yahoo 360. Ngày mồng 9 tháng Chín năm 2007, Nguyễn Hữu Vinh mở blog Ba Sàm - cơ quan ngôn luận Thông tấn xã Vỉa hè trên mạng xã hội Yahoo 360 thời đó. |
Do you wear thong underpants? Cậu có mặc bộ dồ roi da không? |
Ban Tak covers parts of tambon Tak Ok and Tak Tok, and Thung Kracho, the whole tambon Thung Kracho, and parts of Thong Fa. Ban Tak nằm trên một phần của tambon Tak Ok and Tak Tok, và Thung Kracho nằm trên toàn bộ tambon Thung Kracho và một phần của Thong Fa. |
The music video for its second single, "If I Could Turn Back Time", caused controversy due to Cher's performance on a Navy warship, straddling a cannon, and wearing a leather thong that revealed her tattooed buttocks. Video âm nhạc của đĩa đơn thứ 2, "If I Could Turn Back Time" gây nhiều tranh cãi khi có cảnh Cher trình diễn trên Tàu hải quân, đứng giữa một khẩu pháo và mặc một chiếc quần dây để lộ hình xăm ở vòng ba. |
To better cope with the problems caused by communist insurgents in northern Thailand in the 1970s, the government separated Tambon Noen Maprang from Wang Thong District to create a minor district (king amphoe) on 6 September 1976. Chính phủ Thái Lan đã tách tambon Noen Maprang từ huyện Wang Thong để lập một tiểu huyện (King Amphoe) ngày 6 tháng 9 năm 1976. |
His mother was from Ang Thong Province and his father died when he was a child. Mẹ của anh đến từ tỉnh Ang Thong và cha anh qua đời khi còn nhỏ. |
Move that thong, honey. Lắc mạnh vào mấy em. |
After the town became the center of a localized kingdom in the 13th century, it became known by the Tai name Xieng Dong Xieng Thong, which in 1353 became the capital of Lan Xang. Sau đó nó trở thành trung tâm của một vương triều vào thế kỷ 13, nó đã trở nên nổi tiếng bởi các ngôn ngữ Thái với tên Xieng Dong Xieng Thong; năm 1353 nó đã trở thành thủ phủ của Lan Xang. |
He was a younger brother of Prasat Thong. Anh ta là em của Prasat Thong. |
Originally named Thung Sai after the central tambon, it was renamed to Sai Thong Watthana in 1995. Ban đầu tên là Thung Sai theo tambon trung tâm, tên đã được đổi thành Sai Thong Watthana năm 1995. |
The leather thongs of the whip used for flogging had bits of metal and sheep bones embedded in them; so as the flogging continued, back and legs became ribbons of bleeding flesh. Các sợi dây da của roi dùng để quất có gắn những mẩu nhỏ bằng kim loại và xương cừu; khi tiếp tục quất, lưng và chân tét ra từng lằn đượm đầy máu. |
On 20 May 1941 the district was downgraded to a minor district (king amphoe) and made a subordinate of Thong Pha Phum District. Ngày 20 tháng 5 năm 1941, huyện này đã bị hạ xuống thành một tiểu huyện (King Amphoe) thuộc huyện Thong Pha Phum district. |
Prasat Thong had just usurped the throne from the ruling Sukhothai dynasty in 1629 and founded a dynasty of his own. Prasat Thong vừa cướp ngôi từ triều đại Sukhothai cầm quyền vào năm 1629 và lập ra một triều đại của riêng mình. |
Impact was Located in the northern suburban city of Pakkret about 40 km from Bangkok's central business district, Mueang Thong Thani (Golden City) was established by real-estate developer Bangkok Land in 1989 as a self-contained satellite city with high-rise condominiums and an intended population of around 150,000 people. Nằm ở ngoại ô phía Bắc thành phố Pakkret, cách Bangkok khoảng 40 km, Muang Thong Thani(Golden City) được thành lập bởi nhà phát triển bất động sản Bangkok Land vào năm 1989 như một thành phố độc lập với căn hộ cao tầng và dân số dự kiến đến khoảng 150.000 người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thongs trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thongs
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.