half past trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ half past trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ half past trong Tiếng Anh.
Từ half past trong Tiếng Anh có nghĩa là một giờ rươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ half past
một giờ rươinoun ("half past one" as example of usage in other languages) |
Xem thêm ví dụ
It was half past six, and the hands were going quietly on. Đó là 06:30, và những bàn tay đưa đi lặng lẽ trên. |
Tomorrow, half past two, Bishop's Park. Ngày mai, nửa tiếng sau hai giờ, công viên của Giám Mục. |
I helped dress her for the party at half past. Tôi giúp bà ấy thay quần áo cho buổi tiệc lúc 5 giờ rưỡi. |
It was half past seven in the evening when at last, exhausted, he heard Aunt Petunia calling him. Cuối cùng, lúc bảy giờ ba mươi, khi nó đã kiệt sức thì nghe có tiếng dì Petunia kêu: |
‘At half-past ten, an hour after the incident.’ - Mười giờ rưỡi, một tiếng đồng hồ sau biến cố đó. |
On January 28, 1943, the Gestapo woke us up at half past three in the morning. Ngày 28-1-1943, mật vụ Gestapo đánh thức chúng tôi lúc 3 giờ 30 sáng. |
I had to be here this morning, in spite of this bad weather, at half past ten. Tôi phải có mặt ở đây sáng nay, bất kể thời tiết xấu này, vào lúc mười giờ rưỡi. |
Half past one? Một giờ rưỡi? |
One congregation using that facility had to hold the Public Meeting at half past seven in the morning. Một hội thánh dùng nơi này phải tổ chức buổi diễn văn công cộng vào bảy giờ rưỡi sáng. |
The man merely pushes back his sleeve and replies politely, ‘Half past ten.’ "Người đàn ông chỉ vén tay áo và nhã nhặn trả lời ""Mười giờ rưỡi""." |
Now, at half-past twelve... Còn bây giờ, vào 12 rưỡi... |
I was half past Louisiana when I found out you invaded our home. Tôi đã đi được nửa chặng Louisiana thì phát hiện ra anh xâm nhập vào nhà tôi. |
At half past eight, Daisy pulled into a parking spot next to a Mercedes. Lúc tám rưỡi, Daisy đỗ xe vào cạnh một chiếc Mercedes. |
At half past six, Ned Land came into my room: ‘We won’t see each other again before we go. Đến sáu giờ rưỡi, Nét vào phòng tôi và nói: -Từ nay đến lúc xuất phát, chúng ta sẽ không gặp nhau nữa. |
He had ordered his three Musketeers and their companion to be with him at half past six in the morning. Ngay lúc tối ông đã sai báo cho ba người lính ngự lâm và đồng đội của họ phải có mặt ở nhà ông từ sáu rưỡi sáng. |
That afternoon I attended the public Bible talk and Watchtower Study and returned to Bethel about half past nine at night. Chiều hôm đó tôi tham dự buổi họp nghe bài diễn văn công cộng dựa trên Kinh-thánh và Buổi học Tháp Canh và khoảng chín giờ rưỡi tối thì về đến nhà Bê-tên. |
At about half past five that morning, a few minutes before the quake hit the area, Kunihito left his house for his part-time job. Khoảng 5 giờ 30 sáng hôm đó, vài phút trước khi vùng này bị động đất, Kunihito rời nhà đi làm bán thời gian. |
More than 800 brothers and sisters toiled through the night until half past nine Saturday morning to install the seats, platform, sound equipment, and nine giant video screens. Hơn 800 anh chị em ra công làm việc suốt đêm cho đến chín giờ rưỡi sáng Thứ Bảy để sắp xếp ghế, bục giảng, thiết bị âm thanh và chín màn ảnh khổng lồ. |
This spirit has contributed to the extraordinary growth of the Church there during the past half century. Tinh thần này đã góp phần vào mức tăng trưởng phi thường của Giáo Hội ở đó trong nửa thế kỷ qua. |
You've been out cold for the past half-hour. Cậu bị bất tỉnh hơn nửa tiếng rồi. |
In the past half-century, as the world's human population doubled, the number of cats did so much faster. Trong nửa thể kỷ qua, dân số thế giới tăng gấp đôi, do đó số lượng mèo còn tăng nhanh hơn thế nữa. |
His goggling spectacles and ghastly bandaged face under the penthouse of his hat, came with a disagreeable suddenness out of the darkness upon one or two home - going labourers, and Teddy Henfrey, tumbling out of the " Scarlet Coat " one night, at half- past nine, was scared shamefully by the stranger's skull- like head ( he was walking hat in hand ) lit by the sudden light of the opened inn door. Kính đeo mắt của ông goggling và đối mặt với băng khủng khiếp dưới penthouse của mình mũ, đi kèm với một đột ngột khó chịu ra khỏi bóng tối khi một hoặc hai nhà đi lao động, và Teddy Henfrey, nhào lộn " Coat Scarlet " một đêm, tại một nửa trong quá khứ chín, đã sợ hãi shamefully đầu hộp sọ của người lạ mặt ( ông đang đi chiếc mũ trong tay ) sáng ánh sáng đột ngột của cửa quán trọ mở. |
In his nearly four-decade career , Jobs oversaw the development of some of the most iconic tech products of the past half century . Trong quãng đời sự nghiệp kéo dài gần 4 thập niên , Jobs đã theo dõi và quan sát sự phát triển của một số sản phẩm công nghệ có tính biểu tượng nhất của một nửa thế kỷ qua . |
Right now I'm working on about an hour and a half sleep over the past three days. Tôi đã đi bộ hơn 1 tiếng đồng hồ và không ngủ 3 ngày rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ half past trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới half past
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.