series trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ series trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ series trong Tiếng Anh.

Từ series trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuỗi, loạt, dãy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ series

chuỗi

nounplural

And we built up a series of tools like this.
Và chúng ta xây dựng một chuỗi những công cụ như thế.

loạt

nounplural (ordered set of similar objects)

Decades later, the series still draws an enthusiastic response.
Nhiều thập kỷ trôi qua, loạt bài này vẫn được độc giả hưởng ứng nhiệt liệt.

dãy

nounplural

So I guess that's why they allow infinite series in the curriculum.
Vậy nên tôi đoán đó là lí do họ cho dãy vô hạn vào chương trình học.

Xem thêm ví dụ

Type 194 Prototype modified as a Series III with a Jupiter XIF engine.
Type 194 Mẫu thử sửa đổi như Series III với một động cơ Jupiter XIF.
Schneider was able to use his program with some modifications to make a series of clicks for each byte of the new iPod's bootloader.
Schneider đã có thể sử dụng chương trình của mình với một số sửa đổi để làm cho một loạt các nhấp chuột cho mỗi byte của bộ nạp khởi động mới ipod.
In the beginning of the series, Falis thought Alita was a frail and weak-minded princess who couldn't do much on her own.
Vào lúc đầu, Falis cứ nghĩ Alita là một cô công chúa yếu đuối và ngu ngốc đến mức chẳng tự làm được gì.
German surveyor in Kamerun, 1884 Police force at Duala on the Kaiser's birthday, 1901 Loading of bananas for export to Germany, 1912 In 1914 a series of drafts were made for proposed Coat of Arms and Flags for the German Colonies.
Điều tra viên người Đức ở Kamerun, 1884 Lực lượng cảnh sát tại Duala on the vào ngày sinh nhật của Kaiser, 1901 Đang tải chuối để xuất khẩu sang Đức, 1912 Cameroon thuộc Anh Cameroun thuộc Pháp
When China launched a series of cyber attacks, what did the U.S. government do?
Khi Trung Quốc thực hiện các cuộc tấn công mạng, Chính phủ Hoa Kỳ đã làm gì?
On the evening of September 20, 2015, a series of bombings took place in Maiduguri and Monguno, Nigeria, killing at least 145 people and injuring at least 97 others.
Vào tối ngày 20 tháng 9 năm 2015, một loạt các vụ đánh bom diễn ra tại Maiduguri và Monguno, Nigeria, làm ít nhất 145 người thiệt mạng và ít nhất 97 người khác bị thương.
He is known for playing the role of Smokey in F. Gary Gray's Friday and as Detective James Carter in Brett Ratner's Rush Hour film series.
Ông được biết đến với vai Smokey trong Friday và vai Detective James Carter trong loạt phim Rush Hour f.
Zappos became a new prize for the series, and the winner was chosen for a US$100,000 contract to become the face of the Zappos Couture's 2016 re-launch.
Zappos đã trở thành một giải thưởng mới trong chương trình, Quán quân sẽ được nhận một hợp đồng trở thành gương mặt đại diện cho lần tái xuất của Zappos Couture's 2016 trị giá $100,000.
The F Series is now available and fetches $ 1000 for the basic configuration .
The Dòng F bây giờ đã có và $ 1.000 cho cấu hình cơ bản .
So the centuries passed with Britains happily speaking Old English, but in the 700's, a series of Viking invasions began, which continued until a treaty split the island in half.
Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa.
It is the fourth and latest game in the series.
Đây là phần thứ tư và mới nhất trong dòng game.
In 2013, she and Patrick Lussier were both named co-writers for the fifth film in the Terminator series, Terminator Genisys, for Paramount Pictures and Skydance Productions.
Năm 2013, bà và Patrick Lussier đều là đồng tác giả cho bộ phim thứ năm trong loạt phim Terminator, Terminator Genisys, cho Paramount Pictures và Skydance Productions.
However, political scientist and author Trajce Cvetkovski noted in 2013 that, despite Viacom filing a copyright infringement lawsuit with YouTube in 2007, YouTube Poops such as "The Sky Had a Weegee" by Hurricoaster, which features scenes from the animated series SpongeBob SquarePants (in particular, the episode "Shanghaied") and Weegee (a satiric caricature based on Nintendo's Luigi as he appears in DOS version of Mario Is Missing), remained on YouTube.
Tuy nhiên, nhà khoa học chính trị kiêm tác giả Trajce Cvetkovski đã ghi nhận vào năm 2013 rằng mặc dù Viacom đã đưa ra vụ kiện vi phạm bản quyền với YouTube vào năm 2007, song những YouTube Poop chẳng hạn như "The Sky Have a Weegee" của Hurricoaster, có các cảnh từ bộ phim hoạt hình SpongeBob SquarePants (Chú bọt biển tinh nghịch) (cụ thể là tập "Shanghaied") và Weegee (một bức tranh châm biếm dựa trên việc nhân vật Luigi của Nintendo xuất hiện trong Mario Is Missing) vẫn còn trên YouTube.
The series revolved around a group of suburban Detroit high school students circa 1980.
Bộ phim kể về một nhóm học sinh vùng ngoại ô trường Detroit trong khoảng nhữ năm 1980.
The series enlivened the country's political discourse in a way few others have, partly because it brought to life the ticking time-bomb threat that haunted the Cheney faction of the American government in the years after 9/11."
Bộ phim sẽ giúp bài giảng chính trị của đất nước thêm sinh động theo một cách nào đó, một phần vì nó mang lại cho cuộc sống những mối đe dọa về quả bom hẹn giờ đã ám ảnh phe Cheney của chính phủ Mỹ trong những năm sau sự kiện 11/9".
Part of the company 's budget Value Series , the portable DLP projectors are meant to be taken to meeting and conference rooms .
Một phần dự thảo ngân sách cho dòng Value Series của công ty , các máy chiếu di động này sử dụng DLP được dự định sẽ được phục vụ trong các phòng hội nghị và các phòng họp .
According to the same index series, even "dedicated short bias" funds had a return of −6.08% during September 2008.
Theo loạt chỉ số tương tự, thậm chí các quỹ "thiên vị ngắn dành riêng" đã có hoàn vốn -6,08% trong tháng 9 năm 2008.
The Party Pass (open areas) sections are behind seats in each end zone and on a series of six elevated platforms connected by stairways.
Các phần của Party Pass (khu vực mở) nằm sau ghế ở khu vực cuối và trên sáu nền tảng cao được nối bằng cầu thang.
Estradiol is produced in the body from cholesterol through a series of reactions and intermediates.
Estradiol được sản xuất trong cơ thể từ cholesterol thông qua một loạt các phản ứng và các chất trung gian.
Now, that is a cosmic series of coincidences.
Vậy là sự trùng hợp trong vụ này đạt đến hàng siêu nhiên rồi.
After a few more albums, he changed direction in 1995 with the first of what became a long series of "Helmut Lotti Goes Classic" albums, which proved to increase his popularity.
Sau một thời gian, vào năm 1995 ông chuyển sang một hướng đi mới và tạo nên một loạt những album theo dòng nhạc cổ điển mang tên "Helmut Lotti Goes Classic", và điều này đã khiến danh tiếng của ông càng nổi bật hơn nữa.
It established Boeing as one of the largest manufacturers of passenger aircraft, and led to the later series of airliners with "7x7" designations.
Nó đã thành lập Boeing là một trong những nhà sản xuất máy bay chở khách lớn nhất và dẫn đến loạt máy bay chở khách sau này với ký hiệu "7x7".
The first installment in the XXX film series, the film stars Vin Diesel as Xander Cage, a thrill-seeking extreme sports enthusiast, stuntman and rebellious athlete-turned reluctant spy for the National Security Agency.
Phim này là phim đầu tiên trong loạt phim xXx với Vin Diesel là ngôi sao chính trong vai Xander Cage, một người diễn viên đóng thế thích nổi loạn, say mê thể thao mạo hiểm chuyển sang làm đặc vụ cho Cơ quan An ninh Quốc gia.
Any other details about the upcoming series are unknown, but the series will most likely be adaptations of the stories.
Bất kỳ chi tiết nào khác về loạt phim sắp tới vẫn chưa được biết, nhưng rất có thể nội dung sẽ được chuyển thể từ những câu chuyện.
In all games in the series except Command & Conquer: Generals and its expansion, Zero Hour, funds are acquired by specialized "harvester" units which bring their cargo (Tiberium for the Tiberian series of games or ore or the more valuable gems for the Red Alert series) to a "refinery" structure.
Tất cả các game trừ Command & Conquer: Generals và bản mở rộng Zero Hour, tài nguyên được khai khác bởi đơn vị vận chuyển (Tiberium cho phân nhánh Tiberian của trò chơi hoặc quặng hay đá quý cho phân nhánh Red Alert) cho một công trình lọc ("refinery").

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ series trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới series

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.