parade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parade trong Tiếng Anh.
Từ parade trong Tiếng Anh có các nghĩa là phô trương, cuộc diễu hành, tuần hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parade
phô trươngverb (organized procession) I was not the one parading around with a phony-baloney tiara. Tôi không phải là kẻ phô trương với sự giả mạo, Tiara. |
cuộc diễu hànhnoun They need you on a poster, waving in a parade. Họ cần anh trên áp phích, vẫy tay trong một cuộc diễu hành. |
tuần hànhverb which he calls "Animal Parade." cậu ấy gọi nó là "Đoàn thú tuần hành". |
Xem thêm ví dụ
Same-sex marriage legislation first appeared in the Løgting after the Tórshavn gay pride parade in 2012. Luật hôn nhân đồng giới xuất hiện lần đầu tiên tại Løgting sau cuộc diễu hành niềm tự hào đồng tính Tórshavn năm 2012. |
One of my schoolteachers —a good man— was paraded around as if he were a criminal. Một trong những thầy giáo của tôi—một người tốt—bị bắt đi tuần hành trên đường phố như là một tội phạm. |
The next day, the Thanksgiving Day of 2011, McCreery performed "The Trouble With Girls" at the 85th Macy's Thanksgiving Day Parade in New York City then headlined the Macy's Great Tree Lighting at Lenox Square Mall in Atlanta in the evening. Lễ Tạ ơn năm 2011, McCreery trình diễn đĩa đơn thứ hai của anh, "The Trouble with Girls" tại cuộc diễu hành lần từ 85 Macy's Thanksgiving Day ở thành phố New York và sau đó là Macy’s Great Tree Lighting tại Lenox Square Mall ở Atlanta vào buổi tối. |
The extraordinary thing is that he said he had saved newspaper clippings throughout my whole childhood, whether winning a second grade spelling bee, marching with the Girl Scouts, you know, the Halloween parade, winning my college scholarship, or any of my sports victories, and he was using it, and integrating it into teaching resident students, med students from Hahnemann Medical School and Hershey Medical School. Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey. |
That's why this is the last parade. Đó là lý do nó là cuộc diễu hành cuối cùng. |
As the parade passed the New York Stock Exchange, traders threw ticker tape from the windows, beginning the New York tradition of the ticker-tape parade. Khi đoàn diễu hành đi ngang qua Sở giao dịch chứng khoán New York, những người mua bán chứng khoán quăng các cuộn hoa giấy từ các cửa sổ xuống, khởi đầu cho truyền thống diễu hành có quăng hoa giấy tại Thành phố New York. |
In 2010, she produced a giant cow for the "Cow Parade 2010", an international design exhibition. Vào năm 2010, cô cho ra một tác phẩm cho "cuộc diễu hành 2010", là một cuộc triển lãnh quốc tế. |
At the same time, they announced they will be releasing a live DVD/CD collection titled The Black Parade Is Dead!, which includes two concerts from October 2007, the final Black Parade concert in Mexico, and a small show at Maxwell's in New Jersey. Cùng thời điểm đó, họ thông báo rằng họ sẽ phát hành bộ đĩa CD/DVD với tiêu đề The Black Parade is Dead!, bao gồm 2 buổi hoà nhạc ở Mexico tháng 10 năm 2007 và buổi biểu diễn nhỏ ở New Jersey. |
The first national color broadcast (the 1954 Tournament of Roses Parade) occurred on 1 January 1954, but during the following ten years most network broadcasts, and nearly all local programming, continued to be in black-and-white. Việc phát sóng truyền hình màu đầu tiên tại Mỹ (1954 Tournament of Roses Parade) diễn ra vào ngày 1 tháng 1 năm 1954, nhưng trong thời gian mười năm sau hầu hết chương trình phát sóng quốc gia và gần như tất cả các chương trình địa phương, vẫn dùng trắng đen. |
But underneath, it's that same extremism that I found in Holocaust denial parading as rational discourse. Nhưng bên dưới đều là sự cực đoan là tôi thấy ở sự phủ nhận diệt chủng Holocaust. diễu hành như một tranh cãi đầy lí lẽ. |
The jubilant DAP and Gerakan organised victory parades in the national capital of Kuala Lumpur on 11 and 12 May, where participants taunted the Malays while bearing slogans such as "Semua Melayu kasi habis" ("Finish off all the Malays"). Các cuộc tập hợp có tổ chức nhằm mừng thắng lợi của Đảng Hành động Dân chủ và Gerakan được diễn ra tại thủ đô Kuala Lumpur vào ngày 11 và 12 tháng 5, những người tham dự chế nhạo những người Mã Lai và mang những khẩu hiệu như "Semua Melayu kasi habis" ("Kết liễu toàn bộ bọn Mã Lai"). |
However, the branch does have an ensign to fly on bases and during parades. Tuy nhiên, chi nhánh có một thiết kế để bay trên các căn cứ và trong các cuộc diễu hành. |
In 1957, the wider public first became aware of the S-75 when the missile was shown at that year's May Day parade in Moscow. Năm 1957, lần đầu tiên, công chúng biết được sự hiện diện của C-75 khi tên lửa này được trình diễn trong lễ duyệt binh nhân ngày Quốc tế lao động ở Moskva. |
Here come Phillip Island’s little penguins on parade! * Kìa, những chú chim cánh cụt nhỏ của Đảo Phillip đang diễu hành! |
Thanksgiving, the parade, changing the court date, using Lester as a diversion, lying to me. Lễ tạ ơn, cuộc diễu hành, đổi ngày phiên tòa, dùng Lester làm nghi binh, nói dối tôi. |
One warm afternoon the man by the window described a parade passing by . Một buổi chiều ấm áp người đàn ông cạnh cửa sổ miêu tả một đoàn diễu hành đi ngang qua . |
On 12 May members of UMNO Youth indicated to Selangor Menteri Besar Dato' Harun Haji Idris that they wanted to hold a victory parade. Vào ngày 12 tháng 5, các thành viên của Đoàn Thanh niên thuộc UMNO biểu thị với Thủ hiến Selangor là Harun Haji Idris rằng họ muốn tổ chức một cuộc diễu hành mừng thắng lợi. |
Said to have been built in Tbilisi to fly over Red Square at the parade in 1947. Có nguồn tin cho rằng nó đã được chế tạo ở Tblilisi và bay trên Quảng trường Đỏ trong một lễ duyệt binh năm 1947. |
Many shows and parades across the property feature the princesses, including Fantasmic, Main Street Electrical Parade, Dream Along with Mickey, the Festival of Fantasy Parade, Mickey's Boo-to-You Halloween Parade and Mickey's Once Upon a Christmastime Parade. Nhiều buổi biểu diễn và diễu hành quanh các khu vực trong khu vui chơi có sự tham gia của các nàng công chúa, trong đó có Fantasmic, SpectroMagic, Dream Along with Mickey, the Celebrate a Dream Come True Parade, Mickey's Boo-to-You Halloween Parade và Mickey's Once Upon a Christmastime Parade. |
Clydesdales are known to be the popular breed choice with carriage services and parade horses because of their white, feathery feet. Những con ngựa Clydesdale được biết đến là sự lựa chọn giống phổ biến với các dịch vụ vận chuyển và diễu hành ngựa vì chân lông trắng khá ấn tượng của chúng. |
It was said that when he strode onto the parade ground, birds stopped singing. Khi ông sải bước nơi thao trường, chim như ngừng hót. |
Ain't there supposed to be a parade or something? Chẳng lẽ lại không có diễu hành hoặc thứ gì đại loại? |
A murderer would never parade his crime in front of an open window. Một kẻ giết người sẽ không khoe khoang tội ác của mình trước một cái cửa sổ mở. |
He stayed in the courtyard, where some slaves and servants were passing the chilly night hours in front of a bright fire, watching as the false witnesses against Jesus paraded in and out of the trial going on inside. —Mark 14:54-57; John 18:15, 16, 18. Ông đứng ngoài sân, nơi các đầy tớ sưởi ấm bên cạnh đống lửa trong đêm lạnh. Ông quan sát những kẻ làm chứng dối về Chúa Giê-su khi họ đi ra đi vào.—Mác 14:54-57; Giăng 18:15, 16, 18. |
I had learned too much since I first worked with Alex to just sit there while Emma's defining decade went parading by. Tôi đã học được rất nhiều điều kể từ lần đầu tiên làm việc với Alex đó là khi ngồi đó và chứng kiến quãng thời gian 10 năm định hình của Emma trôi qua. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới parade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.