progression trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ progression trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ progression trong Tiếng Anh.
Từ progression trong Tiếng Anh có các nghĩa là cấp số, sự phát triển, sự tiến bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ progression
cấp sốnoun |
sự phát triểnnoun Nathan was very progressive, always planning ahead for future growth. Anh Nathan là người nhìn xa trông rộng, luôn trù tính cho sự phát triển trong tương lai. |
sự tiến bộnoun I'm interested in the progress you've made in the last few weeks. Tôi quan tâm đến sự tiến bộ của anh trong vài tuần gần đây. |
Xem thêm ví dụ
The show focused mainly on the work in progress, including a short history of development efforts since the two development teams had been merged on February 4. Chương trình tập trung chủ yếu vào công việc đang tiến hành, bao gồm một lịch sử ngắn về nỗ lực phát triển kể từ khi hai nhóm phát triển đã được sáp nhập vào ngày 4 tháng 2. |
How did the school help them to progress as evangelizers, shepherds, and teachers? Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ? |
This resolution is often referred to as 720p, although the p (which stands for progressive scan and is important for transmission formats) is irrelevant for labeling digital display resolutions. Độ phân giải này đôi khi được gọi là 720p, mặc dù các p (viết tắt của progressive scan và là quan trọng đối với các định dạng truyền tải) là không thích hợp để ghi nhãn phân giải màn hình kỹ thuật số. |
As they progressed as a team, they began mapping out abandoned towns while hunting bigger goblin parties. Khi họ tiến bộ như một nhóm, họ bắt đầu lập bản đồ các thành phố bị bỏ rơi trong khi săn bắt các yêu tinh lớn hơn. |
4:10) And may we ourselves continue to make spiritual progress in rendering sacred service to Jehovah. Mong sao chính chúng ta cũng tiếp tục tiến bộ về thiêng liêng khi phụng sự Đức Giê-hô-va. |
And when the hiker arrives at intermediate landmarks, he can measure his progress toward his ultimate goal. Qua những điểm mốc dọc đường, người ấy có thể lượng được đoạn đường mình đã vượt qua so với mục tiêu vạch ra. |
The progress, impressions, and clicks are updated approximately every 15 minutes. Hệ thống sẽ cập nhật tiến trình, số lần hiển thị và số lần nhấp khoảng 15 phút một lần. |
Progress in medicine and a greater availability of health care contributed to this population increase. Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số. |
This means developing an interest in “the breadth and length and height and depth” of the truth, thus progressing to maturity.—Ephesians 3:18. Điều này có nghĩa là chúng ta phải phát triển sự chú ý về “bề rộng, bề dài, bề cao” của lẽ thật, như vậy mới tiến đến sự thành thục (Ê-phê-sô 3:18). |
14 Regular field service is indispensable if we are to keep walking progressively in an orderly routine. 14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự. |
This fear, coupled with the frustration of taking casualties without ever seeing the enemy forces, damaged morale and significantly hampered progress. Nỗi lo này cùng với thất vọng do chịu thương vong mà không tìm thấy địch thủ, gây tổn hại tinh thần và cản trở đáng kể tiến độ. |
(4) Stress how the book is especially designed for conducting progressive studies. 4) Nhấn mạnh sự kiện sách được soạn thảo một cách đặc biệt như thế nào để điều khiển những học hỏi Kinh-thánh có tiến bộ. |
As construction was progressing on St Peter's, there was concern that Michelangelo would pass away before the dome was finished. Khi công trình tiến triển có lo ngại rằng Michelangelo sẽ qua đời trước khi mái vòm được hoàn thành. |
At certain points in the game the player is prompted to make decisions which may affect how the story progresses. Tại một số điểm trong trò chơi người chơi được nhắc nhở để đưa ra quyết định có thể ảnh hưởng đến cách câu chuyện tiến triển. |
"Progress of Mechanical Flight" Flight, 2 January 1909, pp. 12 Vivian, E. Charles (2004). Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2009. ^ "Progress of Mechanical Flight" Flight, ngày 2 tháng 1 năm 1909, pp. 12 ^ Vivian, E. Charles (2004). |
The chance for greatness, for progress and for change dies the moment we try to be like someone else. Cơ hội cho sự vĩ đại, tiến bộ và cho sự thay đổi bị dập tắt khi ta cố gắng trở nên giống như một người khác. |
Although the Russian Empire would play a leading political role in the next century, thanks to its defeat of Napoleonic France, its retention of serfdom precluded economic progress of any significant degree. Mặc dù Đế quốc Nga sẽ đóng một vai trò chính trị hàng đầu trong thế kỷ tiếp theo, nhờ vào thất bại của Napoléonic Pháp, sự giữ vững của nó trong chế độ ngăn cản sự tiến bộ kinh tế của bất kỳ mức độ đáng kể nào. |
Eventually frustrated in New York and the lack of progression, Scott moved to Los Angeles, California, after only four months in the state. Thất vọng và chán chường vì không phát triển được gì ở New York, anh quyết định chuyển tới Los Angeles sau 4 tháng ở New York. |
Since 1950 the progress of the work in Mexico has been noteworthy, both as regards increase in numbers and changes in organization. Kể từ 1950, sự tiến bộ của công việc tại Mexico thật đáng kể, cả về mặt gia tăng số lượng lẫn những thay đổi về tổ chức. |
The price for a set of shell and slate stones ranges from US$200 to over $5,000 according to grade, thicker stones by large costing progressively more within each grade, especially within the Yuki grade. Giá của một bộ quân cờ bằng vỏ sò và đá phiến rơi vào khoảng $200 tới trên $5.000 đô la Mỹ tuỳ theo loại quân cờ, loại quân cờ dày hơn có giá lớn hơn tăng dần trong mỗi loại, đặt biệt là trong loại Yuki. |
These progression dynamics are powerful and can be used in the real world. Động lực tiến độ rất quyền lực, có thể dùng trong thế giới thực. |
* The wonderful way in which Jehovah would administer things to accomplish his purpose involved a “sacred secret” that would progressively be made known over the centuries. —Ephesians 1:10; 3:9, footnotes. * Cách tuyệt diệu mà Đức Giê-hô-va điều hành mọi sự việc để thực hiện ý định của Ngài có liên quan đến “lẽ mầu-nhiệm” dần dần được tiết lộ qua nhiều thế kỷ.—Ê-phê-sô 1:10; 3:9, NW, cước chú. |
Jim made rapid spiritual progress, dedicated himself to Jehovah, and was baptized. Jim tiến bộ nhanh chóng về thiêng liêng, dâng mình cho Đức Giê-hô-va và làm báp têm. |
The student would likely progress faster if you transferred the study to a nearby congregation or group that speaks his language. Học viên rất có thể sẽ tiến bộ nhanh hơn nếu anh chị sắp xếp cho người đó học với những anh chị thuộc hội thánh hoặc nhóm lân cận nói ngôn ngữ của họ. |
Nevertheless, it is certainly the way that we have made progress in the past. Tuy nhiên, đó chắc chắn là cách mà chúng ta đã làm ra sự tiến bộ trong quá khứ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ progression trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới progression
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.