arcade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arcade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arcade trong Tiếng Anh.
Từ arcade trong Tiếng Anh có các nghĩa là dãy cuốn, đường có mái vòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arcade
dãy cuốnnoun |
đường có mái vòmnoun |
Xem thêm ví dụ
"Details, covers & images for Super Street Fighter 4 Arcade Edition : News : EventHubs.com". Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2010. ^ “Details, covers & images for Super Street Fighter 4 Arcade Edition: News: EventHubs.com”. |
The arcade video game industry would continue to generate an annual revenue of $5 billion in quarters through to 1985. Video game trên hệ arcade tiếp tục có doanh thu hàng năm khoảng 5 tỷ USD cho tới năm 1985. |
As patronage of arcades declined, many were forced to close down. Khi sự hứng thú với hệ máy arcade suy giảm, rất nhiều trong số chúng đã buộc phải ngừng hoạt động. |
This peace is due to, and only due to the bravery of the Arcaders, who, against all odds, stepped up and saved us all. Hòa bình này nhờ và chỉ nhờ sự can đảm của biệt đội game thùng. đã bất chấp trở ngại, dũng cảm bước lên để cứu chúng ta. |
Three fighting games have been released: Fate/unlimited codes for arcades and PlayStation 2, Fate/tiger colosseum and its sequel Fate/tiger colosseum Upper for PSP. Ba trò chơi chiến đấu đã được phát hành, Fate/unlimited codes cho PlayStation 2, Fate/tiger colosseum và phần tiếp theo của nó là Fate/tiger colosseum Upper cho PSP. |
Invincible Mode – Same as Arcade Mode but the player's life does not run out. Invincible Mode - Tương tự như mục Arcade Mode nhưng máu của nhân vật do người chơi điều khiển là vô tận. |
Publisher Medabots Infinity Developer Fullmetal Alchemist: Dual Sympathy Nicktoons: Battle for Volcano Island Kirby: Squeak Squad Nicktoons: Attack of the Toybots SpongeBob SquarePants featuring Nicktoons: Globs of Doom Kamen Rider: Dragon Knight Developer Omega Five (Xbox Live Arcade) These are games published by Natsume Inc. and/or developed by its subsidiary in Japan after becoming independent from Natsume Co., Ltd. Phát hành Medabots Infinity Phát hành Fullmetal Alchemist: Dual Sympathy Nicktoons: Battle for Volcano Island Kirby: Squeak Squad Nicktoons: Attack of the Toybots SpongeBob SquarePants featuring Nicktoons: Globs of Doom Kamen Rider: Dragon Knight Phát hành Omega Five (Xbox Live Arcade) Đây là những trò chơi được xuất bản bởi Natsume Inc. và / hoặc được phát triển bởi công ty con tại Nhật Bản sau khi trở thành độc lập với Natsume Co., Ltd. |
2 On 2 Open Ice Challenge is an ice hockey arcade game released by Midway Games in 1995. 2 on 2 Open Ice Challenge là một game arcade khúc côn cầu trên băng do hãng Midway phát hành năm 1995. |
Burlington Arcade is a covered shopping arcade in London that runs for 196 yards (179 m) behind Bond Street from Piccadilly through to Burlington Gardens. Thương xá Burlington là một khu mua sắm bao gồm trò tại London chạy cho 196 thước Anh (179 m) phía sau Phố Bond từ Piccadilly đến Burlington Gardens. |
As with previous Dynasty Warriors games, Xtreme Legends adds a Challenge Mode, which uses stock characters (as opposed to the customized characters in Story, Free, or Ambition modes) for various arcade-style challenges. Giống như các bản Dynasty Warriors trước, Xtreme Legends còn thêm vào mục Challenge Mode, sử dụng các nhân vật có sẵn (đối lập với số nhân vật được tùy biến trong chế độ Story, Free, hay Ambition) đối với những trận thách đấu mang phong cách arcade. |
Available in free and subscription-based varieties, Xbox Live allows users to: play games online; download games (through Xbox Live Arcade) and game demos; purchase and stream music, television programs, and films through the Xbox Music and Xbox Video portals; and access third-party content services through media streaming applications. Gồm 2 phiên bản miễn phí và thuê bao, Xbox Live cho người dùng khả năng thi đấu trực tuyến; tải về trò chơi hay bản dùng thử trò chơi mới; xem trailer, mua và xem bản thu sóng trực tuyến các chương trình TV, âm nhạc và phim ảnh qua các cổng Xbox Video và Xbox Music; và truy cập những dịch vụ nội dung bên thứ ba qua các ứng dụng thu sóng truyền thông. |
He attacked as he advanced, gave a straight thrust, and the point of his sword grazed Arcade on the shoulder. Anh vừa bước đi vừa tấn công, đâm một nhát thẳng, mũi kiếm của anh trúng Arcade vào vai. |
Man, this is one great video arcade. Đây là đoạn phim rất hay đây. |
When you scroll down My Games or Arcade, your videos will play right away. Khi bạn cuộn xuống mục Trò chơi của tôi hoặc Trò chơi điện tử, video của bạn sẽ phát ngay lập tức. |
A third and simpler method to using the mouse or keypad (as the mouse control can be awkward, and some laptops don't have keypads) is the game's "arcade mode", which uses the Y, U, and I keys to block low, medium, and high, respectively, and H, J, and K keys to chop, slash medium, and slash high, respectively. Một phương pháp khác đơn giản hơn trong việc sử dụng chuột hoặc bàn phím (như việc điều khiển chuột có thể gây chút khó khăn, và một số máy tính xách tay không có bàn phím) là "chế độ arcade" trong game, trong đó có sử dụng phím Y, U và I để đỡ đòn, tương ứng với mức độ thấp, trung bình và cao, phím H, J, và K tương ứng với chặt, chém vừa và chém cao. |
No arcade nostalgia. với những thứ linh tinh. Không có miền cảm xúc. |
It was produced by The Invisible Men and The Arcade, and written by The Invisible Men, Sophie Stern, Jon Mills, Joe Dyer, Kurtis McKenzie and Maynard. Ca khúc này được sản xuất bởi The Invisible Men, The Arcade và được sáng tác bởi The Invisible Men, Sophie Stern, Jon Mills, Joe Dyer, Kurtis McKenzie và Maynard. |
Arcade, accompanied by his guardian angel, Théophile, Prince Istar and the Japanese angel, escorted Zita home. Arcade, có thiên thần hộ mệnh đi kèm Théophile, hoàng thân Istar và thiên thần Nhật Bản tiễn đưa Zita về tận nơi ở. |
Hot Pursuit is not only a defining moment for the series, but for arcade-style racing, period." Hot Pursuit không chỉ là một khoảnh khắc hạn chế của dòng game này, mà còn là cả một thời đại của trò chơi đua xe mang phong cách arcade". |
There were two who, it appeared, had spoken with conspicuous vehemence; a certain Arcade, dwelling in the Rue St. Hắn đã theo dõi hai đứa đã ăn nói những lời đặc biệt hung hăng, một đứa tên là Arcade, cư ngụ ở phố St. |
While some early 1980s games were simple clones of existing arcade titles, the relatively low publishing costs for personal computer games allowed for bold, unique games. Trong lúc những game ra đời vào đầu thập kỷ 80 chỉ đơn giản là các bản sao của các game có sẵn trên hệ arcade, thì chi phí khá thấp để phát hành game cho máy tính cá nhân lại cho phép ra đời những game táo bạo, độc đáo. |
The driving mode of the game is described as "fun, accessible, okay", however not as arcade-styled as Burnout Paradise, but far from a simulator. Việc lái xe trong trò chơi được mô tả là "vui và giống thật", không mang phong cách arcade như Burnout Paradise, nhưng lại không giống một trò chơi mô phỏng. |
Released to arcades in 1997, Mortal Kombat 4 is the first title from the series, and one of the first made by Midway overall, to use 3D computer graphics. Phát hành cho các máy game arcade vào năm 1997, Mortal Kombat 4 là tựa game Mortal Kombat đầu tiên sử dụng đồ họa 3D, cũng như một trong những trò chơi 3D đầu tiên mà Midway Games thực hiện. |
There is no arcade gallery. Không có phòng giả lập nào hết. |
The game also offers a new opening cinematic scene featuring the song "The Next Door", by Exile, in both Japanese and English (depending on language settings), and animated opening and ending sequences for each character's story in Arcade mode. Trò chơi cũng cung cấp một cảnh phim mở mới gồm các bài hát "The Next Door", trong cả hai bản tiếng Nhật và tiếng Anh (tùy thuộc vào ngôn ngữ) thiết lập, và hoạt hình mở đầu và kết thúc trình tự của Nhật Bản cho mỗi nhân vật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arcade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới arcade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.