serf trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ serf trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serf trong Tiếng Anh.
Từ serf trong Tiếng Anh có các nghĩa là nông nô, 農奴, thân trâu ngựa, người bị áp bức bóc lột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ serf
nông nônoun (semifree peasant) Third, I will keep women as serfs to serve my ever need. Thứ 3, tôi sẽ giữ phụ nữ làm nông nô để phục vụ nhu cầu của tôi. |
農奴noun (semifree peasant) |
thân trâu ngựanoun |
người bị áp bức bóc lộtnoun |
Xem thêm ví dụ
The financial redemption to the landlord was not calculated on the value of the allotments, but was considered as a compensation for the loss of the compulsory labour of the serfs. Việc mua lại tài chính cho chủ nhà không được tính vào giá trị của giao khoán, nhưng được coi là khoản bồi thường cho việc mất lao động cưỡng bức của nông nô. |
Nicholas I made some efforts to improve the lot of the state peasants with the help of the minister Pavel Kiselev and set up committee to prepare a law liberating serfs, but did not abolish serfdom during his reign. Một số nỗ lực để cải thiện rất nhiều nông dân nhà nước với sự giúp đỡ của Bộ trưởng Pavel Kiselev và thành lập ủy ban để chuẩn bị cho một đạo luật giải phóng nô lệ, nhưng không xoá bỏ chế độ nô lệ trong thời trị vì của ông. |
He had serfs to serve his kingdom. Họ có nông nô để phục vụ vương quốc của mình. |
The former serfs became peasants, joining the millions of farmers who were already in the peasant status. Các chế độ cũ đã trở thành nông dân, tham gia vào hàng triệu nông dân đã ở trong tình trạng nông dân. |
In 1859, there were more than 23 million serfs in usually poor living conditions. Năm 1859, đã có hơn 23 triệu nông nô trong điều kiện sống thường nghèo nàn. |
Alexander had to choose between the different measures recommended to him and decide if the serfs would become agricultural laborers dependent economically and administratively on the landlords or if the serfs would be transformed into a class of independent communal proprietors. Aleksandr II còn phải lựa chọn một trong hai phương sách mà người ta đã thỉnh cầu ông thực hiện: hoặc là để nông nô trở thành những người nông dân lệ thuộc về kinh tế và hành chính đối với các địa chủ, hoặc là họ sẽ trở thành một tầng lớp mới: đó là tầng lớp chủ sở hữu ở các công xã độc lập. |
As the free settlers of South Russia, the Cossacks, reacted against the growing centralization of the state, serfs escaped from their landlords and joined the rebels. Khi những người định cư tự do ở phía nam nước Nga, người Cozak, nổi dậy chống lại sự tập quyền trung ương ngày càng tăng của nhà nước, các nông nô bỏ trốn khỏi các lãnh chúa và gia nhập những người nổi dậy. |
So he can be the perfect serf. Để hắn có thể là nông nô hoàn hảo. |
The thirteenth Dalai Lama had reformed the pre-existing serf system in the first decade of the 20th century, and by 1950, slavery itself had probably ceased to exist in central Tibet, though perhaps persisting in certain border areas. Đạt Lai Lạt Ma thứ 13 tiến hành cải cách hệ thống nông nô từ xưa vào thập niên đầu của thế kỷ 20, và đến năm 1950, bản thân chế độ nô lệ hầu như không còn tồn tại trong miền trung Tây Tạng, song có lẽ vẫn còn tại một số khu vực biên giới nhất định. |
You mean they refused to be your serfs! Họ từ chối trở thành nô lệ của ông! |
The term originated in the Nara and Heian periods, when it referred to a serf who had fled or deserted his master's land. Thuật ngữ ngày bắt đầu có từ thời kì Nara và Heian, nó được sử dụng một cách sáng tạo để chỉ những ai chạy khỏi hoặc ruồng bỏ lãnh địa thuộc quyền lãnh chúa của anh. |
You see, the way things had been going on I was rapidly becoming a dashed serf. Bạn thấy đấy, những điều đã xảy ra tôi đã nhanh chóng trở thành một nông nô tiêu tan. |
Serfs gained the full rights of free citizens, including rights to marry without having to gain consent, to own property and to own a business. Những người Serf đã có được đầy đủ các quyền của công dân tự do, bao gồm quyền kết hôn mà không cần phải có sự đồng ý, sở hữu tài sản và sở hữu một doanh nghiệp. |
On the other hand, since 1861, and more especially since 1882, when the Peasant Land Bank was founded for making advances to peasants who were desirous of purchasing land, the former serfs, or rather their descendants, had between 1883 and 1904 bought about 19,500,000 acres (78,900 km2) from their former masters. Mặt khác, kể từ năm 1861, và đặc biệt hơn kể từ năm 1882, khi Ngân hàng Nông dân được thành lập để tạo ra những tiến bộ cho nông dân, những người mong muốn mua đất, các cựu quân nhân, hay con cháu của họ, có từ năm 1883 đến 1904 đã mua khoảng 19.500.000 mẫu Anh (78.900 km2) từ các bậc thầy cũ của họ. |
Different papyrus documents from the second millennium B.C.E. also refer to the making of bricks by serfs, to the use of straw and brick-clay, and to the daily production quota of bricks that workers had to meet. Nhiều bản giấy cói có từ thiên niên kỷ thứ hai TCN cũng nói về việc những người nô lệ làm gạch, việc dùng rơm trộn với đất sét và phải làm đủ số lượng quy định mỗi ngày. |
Her actions included the support of the Targowica Confederation, although the cost of her campaigns, on top of the oppressive social system that required serfs to spend almost all of their time laboring on their owners' land, provoked a major peasant uprising in 1773, after Catherine legalised the selling of serfs separate from land. Hành động của cô bao gồm sự hỗ trợ của Liên bang Targowica, mặc dù chi phí cho các chiến dịch của cô, trên hệ thống xã hội áp bức đòi hỏi phải dành hầu hết thời gian lao động trên đất của chủ sở hữu, gây ra cuộc nổi dậy nông dân lớn vào năm 1773, Ekaterina hợp pháp hóa việc bán nông nô tách biệt khỏi đất. |
Paul limited landowner's right to serf labour to three days in a week, alleviating the condition of the serfs. Paul đã hạn chế quyền sở hữu của chủ sở hữu đối với người lao động nông nghiệp đến ba ngày trong một tuần, làm giảm tình trạng của nông nô. |
The serfs were emancipated in 1861, following a speech given by Tsar Alexander II on 30 March 1856. Những người nô lệ đã được giải phóng vào năm 1861, sau bài diễn văn của Tsar Alexander II ngày 30 tháng 3 năm 1856. |
They could accrue wealth and on occasion became lenders to the estates themselves, and could sue the estate owners: village serfs (tralpa)were bound to their villages but only for tax and corvée purposes, such as road transport duties (ula), and were only obliged to pay taxes. Họ có thể tích lũy của cải và có khi trở thành người cho vay bất động sản của mình, và có thể kiện địa chủ: nông nô làng (tralpa) bị hạn chế trong làng của mình song chỉ vì mục đích sưu thuế, như nghĩa vụ vận chuyển đường bộ (ula), và chỉ có nghĩa vụ nộp thuế. |
Other rebels include colonial rebels in your colonies determined to get representation or independence and reactionary nobles rising up to put the serfs back in their place. Các phiến quân khác bao gồm phiến quân thuộc địa ở các thuộc địa của bạn quyết định để có được đại diện hoặc tính độc lập và giới quý tộc phản động nổi lên để đưa các nông nô trở lại vị trí của mình. |
Third, I will keep women as serfs to serve my ever need. Thứ 3, tôi sẽ giữ phụ nữ làm nông nô để phục vụ nhu cầu của tôi. |
Leo undertook a set of civil reforms including the abolition of the system of prepaying taxes which had weighed heavily upon the wealthier proprietors, the elevation of the serfs into a class of free tenants and the remodelling of family, maritime law and criminal law, notably substituting mutilation for the death penalty in many cases. Leon đã tiến hành một loạt các cuộc cải cách dân sự bao gồm việc bãi bỏ hệ thống trả trước thuế vốn đã tạo thêm gánh nặng lên những chủ sở hữu giàu có hơn, đưa nông nô lên thành một tầng lớp tá điền tự do và sửa đổi luật gia đình, luật hàng hải và luật hình sự, đặc biệt là thay thế hình phạt tùng xẻo bằng án tử hình trong nhiều trường hợp. |
Revolutionaries believed that the newly freed serfs were merely being sold into wage slavery in the onset of the industrial revolution, and that the bourgeoisie had effectively replaced landowners. Các nhà cách mạng tin rằng các nông nô mới được giải phóng chỉ đơn thuần được bán vào chế độ nô lệ lương khi bắt đầu cuộc cách mạng công nghiệp, và rằng tư sản đã thay thế hiệu quả các chủ đất. |
Nevertheless, Catherine realized that serfdom must be ended, going so far in her Nakaz ("Instruction") to say that serfs were "just as good as we are" – a comment the nobility received with disgust. Tuy nhiên, Ekaterina nhận ra rằng chế độ phải được kết thúc, cho đến nay trong "Hướng dẫn" của cô để nói rằng nông nô là "cũng tốt như chúng ta" - một bình luận giới quý tộc nhận được với sự ghê tởm. |
In ancient societies, all people who could work necessarily had to work, otherwise they would starve; and a slave or a serf by definition could not become "unemployed". Trong các xã hội cổ đại, tất cả những người có thể làm việc nhất thiết phải làm việc, nếu không họ sẽ chết đói; và do đó một nô lệ hoặc một serf theo định nghĩa không thể trở thành "thất nghiệp". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serf trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới serf
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.