serendipity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ serendipity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serendipity trong Tiếng Anh.
Từ serendipity trong Tiếng Anh có nghĩa là khả năng cầu may. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ serendipity
khả năng cầu maynoun |
Xem thêm ví dụ
Serendipity is when you find things you weren't looking for, because finding what you are looking for is so damned difficult. Tính bất ngờ là khi bạn tìm kiếm các thứ bạn đang không chủ định tìm vì tìm kiếm cái bạn đang tìm mới khó làm sao. |
The residential villa's to be built and sold by the developer were designed by Serendipity By Design LLC, a firm based in Dubai, United Arab Emirates. Các biệt thự được xây dựng và bán bởi các nhà phát triển được thiết kế bởi Serendipity By Design LLC, một công ty có trụ sở tại Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất. |
"Some television shows asked us to do something different," said Bryan Sennett of the Serendipity Singers. "Một số chương trình TV yêu cầu chúng tôi chơi những bài khác," Bryan Sennett của nhóm the Serendipity Singers cho biết. |
It became a hit single when covered by The Serendipity Singers, reaching number 30 in June 1964. Nó trở thành một đĩa đơn nổi tiếng khi được ca bởi The Serendipity Singers, đạt được hạng 30 trong tháng 6 năm 1964. |
Retrieved April 16, 2017. : References for "Serendipity": Kim, Doohyeon. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2017. ^ : References for "Serendipity": Kim, Doohyeon. |
Foreground: construction of new citywide sewage system Ferries and excursion boats, Serendipity Pier, June 2015 Sihanoukville's beaches are one of the city's most valuable ecological and economic resource with varying degrees of commercial exploitation. Bến phà, Serendipity Pier, tháng 6 năm 2015 Các bãi biển của Sihanoukville là một trong những nguồn tài nguyên sinh thái và kinh tế có giá trị nhất của thành phố với mức độ khai thác thương mại khác nhau. |
Companies are the makers of their fortunes, and like all of us, they are utterly exposed to serendipity. Các công ty viết nên vận mệnh cho chính họ, và cũng giống như tất cả chúng ta, họ hoàn toàn tự đặt số phận họ cho vận may. |
If my strategy was to least-expect my way into true love, then the variable that I had to deal with was serendipity. Nếu như chiến thuật của tôi tối thiểu là đợi tôi rơi vào một tình yêu đích thực, thì biến số tôi cần phải nghiên cứu là sự vận may. |
He wrote, "... the constant repetition of 'There's a choice we're making' conflates with Pepsi's trademarked 'The choice of a new generation' in a way that, on the part of Pepsi-contracted song writers Michael Jackson and Lionel Richie, is certainly not intentional, and even more certainly beyond the realm of serendipity." Ông viết, "... việc lặp đi lặp lại liên tục câu hát 'There's a choice we're making' (Chúng ta đang đứng trước một sự lựa chọn) giống như câu khẩu hiệu của Pepsi 'The choice of a new generation' (Sự lựa chọn của thế hệ mới) ở chỗ, việc ca khúc được viết bởi hai nhạc sĩ đã ký hợp đồng với Pepsi, Michael Jackson và Lionel Richie, rõ ràng không phải là có chủ ý, và thậm chí vượt qua cả ranh giới của sự tình cờ." |
How about a dinner to celebrate this serendipity? Gặp nhau âu cũng là duyên phận, tôi mời cô một bữa nhé. |
And when you improve searchability, you actually take away the one advantage of print, which is serendipity. Và khi bạn cải tiến chức năng tra cứu, thực ra là bạn đã loại đi một lợi thế của từ điển in, đó là tính bất ngờ. |
Serendipity brought us together and no force on earth could tear us apart. Số phận đã đem chúng tôi lại với nhau và không thế lực nào có thể chia lìa chúng tôi. |
The process of rooting a device may be simple or complex, and it even may depend upon serendipity. Quá trình root một thiết bị có thể đơn giản hoặc phức tạp, thậm chí còn phải dựa vào may mắn. |
You think there's a sort of coincidence going on, a serendipity, in which you're getting all this help from the universe. Bạn cho rằng có gì đó thật là ngẫu nhiên hoặc may mắn mà bạn được vũ trụ trợ giúp |
The Golden Lions Roundabout Tuk-tuks, Serendipity Road Serendipity Road Island Ferry Pier, 2015. Tượng sư tử vàng xe Tuk-tuks, đường Serendipity Đường Serendipity Đảo Ferry Pier, 2015. |
Or is it a kind of serendipity that we cannot explain, like the cosmological constant? hoặc đây là một sự ngẫu nhiên mà không giải thích được, như sự bất biến của vũ trụ? |
We need to look at ways of creating serendipity, of making translation pervasive, and we need to find ways to embrace and celebrate these bridge figures. Ta phải tìm cách để sáng tạo sự ngẫu nhiên, phải làm cho phiên dịch ngoại ngữ lan tràn, và tìm cách để tôn vinh những người kết nối nhịp cầu, |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serendipity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới serendipity
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.