gamma trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gamma trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gamma trong Tiếng Anh.
Từ gamma trong Tiếng Anh có các nghĩa là Gama, Ga-ma, bướm gama, tia gama. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gamma
Gamanoun I simultaneously compare variations between the gamma ray light data Đồng thời, tôi so sánh sự biến đổi giữa dữ liệu tia gama |
Ga-manoun |
bướm gamanoun |
tia gamanoun I simultaneously compare variations between the gamma ray light data Đồng thời, tôi so sánh sự biến đổi giữa dữ liệu tia gama |
Xem thêm ví dụ
Knight continued his education at the University of Oregon (UO) in Eugene, where he is a graduate brother of Phi Gamma Delta fraternity, was a sports reporter for the Oregon Daily Emerald and earned a journalism degree in 1959. Knight tiếp tục việc học của mình tại Đại học Oregon ở Eugene, tại đây ông tham gia vào hội anh em Phi Gamma Delta (FIJI) của trường, đồng thời cũng làm người tường thuật thể thao cho tờ báo trường Oregon Daily Emerald và sau đó ông nhận tấm bằng cử nhân báo chí vào năm 1959. |
In addition, Euler elaborated the theory of higher transcendental functions by introducing the gamma function and introduced a new method for solving quartic equations. Thêm vào đó, Euler đã nghiên cứu sâu hơn lý thuyết các hàm siêu việt (transcendental functions) bằng đưa ra hàm gamma và phương pháp mới để giải các phương trình bậc bốn. |
One common practice is to distinguish between the two types of radiation based on their source: X-rays are emitted by electrons, while gamma rays are emitted by the atomic nucleus. Một thực tế phổ biến là để phân biệt giữa hai loại bức xạ dựa trên nguồn của chúng: tia X phát ra bởi các electron, trong khi các tia gamma được phát ra bởi hạt nhân nguyên tử. |
The first kilonova to be found was detected as a short gamma-ray burst, sGRB 130603B, by instruments on board the Swift Gamma-Ray Burst Explorer and KONUS/WIND spacecrafts and then observed using the Hubble Space Telescope. Sự kiện kilonova đầu tiên được phát hiện qua xác định chớp tia gamma ngắn, sGRB 130603B, bằng thiết bị gắn trên đài quan sát Swift và tàu KONUS/WIND và sau đó được quan sát bởi kính thiên văn không gian Hubble. |
Gamma decontamination will occur in 30 minutes! Quá trình khử độc bằng tia samma sẽ bắt đầu sau 30 phút! |
That is, electrons were ejected from the atom with a continuous range of energies, rather than the discrete amounts of energy that were observed in gamma and alpha decays. Có nghĩa là, các điện tử bị đẩy khỏi nguyên tử với một loạt các nguồn năng lượng, chứ không phải là số rời rạc của các nguồn năng lượng đã được quan sát thấy trong phân rã gamma và alpha. |
However, for gamma ray and X-ray dose measurements a unit such as the sievert is normally used. Tuy nhiên đối với tia gamma và đo liều tia X thì thường sử dụng đơn vị như sievert. |
Brightness/Contrast/Gamma Độ sáng/tương phản/gamma |
Radioactive medical waste tends to contain beta particle and gamma ray emitters. Chất thải y tế phóng xạ thường chứa tác nhân giải phóng hạt beta và tia gamma. |
The SIGNE 2 detectors were simultaneously flown on Venera 12 and Prognoz 7 to allow triangulation of gamma ray sources. Thiết bị dò SIGNE 2 đồng thời bay trên Venera 12 và Prognoz 7 để cho phép xác định tam giác lượng nguồn tia gamma. |
Even more exciting are gamma ray bursts, the most energetic events in the Universe. Thú vị hơn nữa là các vụ nổ tia gamma, những sự kiện giàu năng lượng nhất trong Vũ trụ. |
Different types of rock emit different amounts and different spectra of natural gamma radiation. Các đá khác nhau phát ra một lượng bức xạ và quang phổ gamma khác nhau. |
So this screenshot is from a sales video that Gamma produced. Ảnh này lấy từ một video chào hàng mà Gamma đã sản xuất. |
Lacking such a correlation, the identification of the cause of the thirty-one events as gamma rays of cosmic origin could not be established. Thiếu sự tương quan như vậy, việc xác định nguyên nhân của ba mươi mốt sự kiện như tia gamma có nguồn gốc vũ trụ không thể được thiết lập. |
This gamma form of iron is present in the most commonly used type of stainless steel for making hospital and food-service equipment. Dạng gamma này của sắt có mặt trong loại thép không gỉ được sử dụng phổ biến nhất để chế tạo các trang thiết bị bệnh viện và dịch vụ thực phẩm. |
In this model, pre-existing low-energy photons are scattered by relativistic electrons within the explosion, augmenting their energy by a large factor and transforming them into gamma-rays. Theo cách giải thích này, các photon năng lượng thấp tồn tại trước đó bị tán xạ bởi các electron tương đối tính mang năng lượng cao ở bên trong vụ nổ, đẩy năng lượng của photon lên cao gấp nhiều lần và biến chúng thành các tia gamma năng lượng cao. |
The subunits are designated alpha-COP, beta-COP, beta-prime-COP, gamma-COP, delta-COP, epsilon-COP, and zeta-COP. Bao gồm những tiểu đơn vị alpha-COP, beta-COP, beta-prime-COP, gamma-COP, delta-COP, epsilon-COP và zeta-COP. |
So I heard the Mu Gammas are trying to recruit you. Tớ được nghe Mu Gammas đang cố gắng tuyển cậu. |
Most of this energy is released in gamma rays, although some GRBs have extremely luminous optical counterparts as well. Phần lớn năng lượng vụ nổ giải phóng dưới bước sóng tia gamma, mặc dù các GRB cũng có độ sáng quang học cực kỳ lớn. |
This gamma technology has limitless applications. Công nghệ gamma có ứng dụng vô hạn. |
But Michael told me about a new type of gamma detector that he'd seen, and this is it. Michael cho tôi biết về một loại thiết bị tia gamma ông đã từng thấy qua, chính là nó đây. |
Gamma loop Reed-Hill R, Abbaschian R (1991). Xử lý nhiệt Vòng gamma Thù hình của sắt ^ Reed-Hill R., Abbaschian R. (1991). |
* if your child has recently received gamma globulin or a blood transfusion , talk to your doctor about immunization * nếu con bạn mới được tiêm gamma globulin hoặc mới được truyền máu , bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ về việc tiêm ngừa cho bé nhé |
Another instrument aboard Fermi, the Gamma-ray Burst Monitor (GBM; formerly GLAST Burst Monitor), is being used to study gamma-ray bursts. Một thiết bị trên tàu Fermi, tia Gamma-ray Burst Monitor (GBM; tên cũ GLAST Burst Monitor), được sử dụng để nghiên cứu các chớp gamma. |
By the turn of the century physicists had also discovered three types of radiation emanating from atoms, which they named alpha, beta, and gamma radiation. Bước sang thế kỷ này các nhà vật lý cũng đã phát hiện ra ba loại bức xạ phát ra từ các nguyên tử, mà họ đặt tên là alpha, beta, và bức xạ gamma. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gamma trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gamma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.