serial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ serial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serial trong Tiếng Anh.

Từ serial trong Tiếng Anh có các nghĩa là ra từng kỳ, theo từng dãy, ra theo từng số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ serial

ra từng kỳ

adjective

theo từng dãy

adjective

ra theo từng số

adjective

Xem thêm ví dụ

The term comes from old serial stories that were once published regularly in newspapers and magazines.
Thuật ngữ này bắt nguồn từ các tác phẩm truyện liên tải (serial) được xuất bản dài kỳ trên báo và tạp chí.
An alternative version was serialized for two chapters in Shueisha's monthly magazine Miracle Jump in 2012.
Một phiên bản khác được đăng thành 2 tập trên tạp chí hàng tháng Miracle Jump vào năm 2012.
The aircraft, serial number 53-3397, was the second prototype, but the first of the two to fly.
Chiếc máy bay, có số hiệu 53-3397, là nguyên mẫu thứ hai nhưng là chiếc đầu tiên cất cánh.
Zoe reminded me last night that cleveland's most famous serial killer was the butcher of kingsbury run.
Zoe nhắc tôi đêm qua rằng sát nhân hàng loạt nổi tiếng nhất ở Cleveland là Butcher of Kingsbury Run.
A prequel spin-off manga, Kakegurui Twin, began serialization in Gangan Joker from 2015.
Một bộ manga spin-off mang tên Kakegurui Twin bắt đầu được xuất bản trên Gangan Joker từ năm 2015.
Later issues did initially feature serial numbers.
Các vấn đề sau đó ban đầu có số -ri.
"Dissosteira carolina (Linnaeus, 1758) Taxonomic Serial No.: 102209".
Chúng xuất hiện khá phổ biến ở vùng Bắc Mỹ. ^ “Dissosteira carolina (Linnaeus, 1758) Taxonomic Serial No.: 102209”.
The first fourteen chapters were serialized in the josei (aimed at younger adult women) manga magazine CUTiEcomic from June 2000 to July 2001, when serialization moved to Young YOU.
14 chương đầu tiên đã được đăng trên tạp chí truyện tranh dành cho josei là CUTiEcomic từ tháng 4 năm 2000 đến tháng 7 năm 2001, sau đó đã chuyển sang đăng trên Young YOU.
Nisekoi was first published as a one-shot manga in Shueisha's seasonal Jump NEXT! magazine before being serialized in Weekly Shōnen Jump.
Nisekoi lần đầu tiên được xuất bản dưới dạng one-shot manga ở cuốn tạp chí Jump NEXT! của nhà xuất bản Shueisha trước khi được đăng lên Weekly Shōnen Jump.
Modern computer buses can use both parallel and bit serial connections, and can be wired in either a multidrop (electrical parallel) or daisy chain topology, or connected by switched hubs, as in the case of USB.
Các bus máy tính hiện đại có thể dùng cả thông tin liên lạc song song và các kết nối chuỗi bit, và có thể được đi dây trong một multidrop (dòng điện song song) hoặc chuỗi Daisy (kỹ thuật điện tử) có cấu trúc liên kết, hoặc kết nối với các hub chuyển mạch, như USB.
Sir, i think there's a serial killer here.
Thưa ngài, tôi nghĩ có 1 sát nhân hàng loạt ở đây.
The least significant byte of the serial number is an 8-bit number that tells the type of the device.
Byte thấp nhất của mã serial là một mã 8-bit cho biết loại thiết bị.
And what of the nightmare of pain felt by the victims of callous murderers or serial killers, like those caught in Britain who “abducted, raped, tortured and killed with impunity for 25 years”?
Và nói sao về cơn đau đớn hãi hùng của những nạn nhân bị giết nhẫn tâm hay bị giết bởi những tay chuyên giết người, giống như những kẻ bị bắt ở Anh Quốc “đã bắt cóc, hãm hiếp, tra tấn và rồi giết đi mà không bị trừng phạt suốt 25 năm”?
In all, the 70 serialized chapters of Aqua and Aria were collected in 14 tankōbon volumes, each volume containing five chapters covering a season of the year.
Với 70 chương cả Aqua và ARIA đã được xuất bản thành 14 tankōbon với mỗi tập có 5 chương.
This also includes products where the serial number has been removed or altered.
Các sản phẩm bị mất hoặc bị thay đổi số sê-ri cũng không được phép quảng bá.
The player takes the role of Takuru Miyashiro, the president of his school's newspaper club, who investigates the "Return of the New Generation Madness" serial murder case.
Người chơi nhập vai Miyashiro Takuru, chủ tịch câu lạc bộ báo chí của trường, người điều tra những vụ giết người "Return of the New Generation Madness".
Police in Dayton, Ohio need our help with a serial rapist.
Cảnh sát ở Dayton, Ohio cần ta giúp về một kẻ hiếp dâm hàng loạt.
Tokie Komuro, the Editor-in-Chief of Monthly Sunday GX, who is a supporter of Asano said that the only reason Asano was able to serialize the manga was because of his good track record and reputation from his earlier works.
Tổng biên tập của Monthly Sunday Gene-X là Komuro Tokie đã ủng hộ Asano Inio và nói rằng lý do duy nhất để Asano Inio có được khả năng đăng từng số manga là bởi vì thành tích trong quá khứ và danh tiếng từ những tác phẩm trước đó của anh.
so are are thinking this is a serial killer?
Vậy các anh nghĩ đây là giết người hàng loạt sao?
I wish I could tell her that the reason I'm gonna miss homecoming is because I'm trying to catch a deranged serial killer with super powers.
Ước gì mà anh có thể nói cổ biết nguyên do anh sẽ bỏ cái dịp này cũng chỉ vì anh đang truy đuổi một tên cuồng sát máu lạnh với sức mạnh vô địch này cho cổ nghe.
Paul illustrated the cover of Gernsback's own novel, Ralph 124C 41+: A Romance of the Year 2660 (The Stratford Company, 1925), originally a 1911–1912 serial.
Paul đã vẽ tranh minh họa hình bìa cho cuốn tiểu thuyết của riêng Gernsback, Ralph 124C 41+: A Romance of the Year 2660 (The Stratford Company, 1925), lúc đầu là truyện dài kỳ đăng năm 1911–1912.
The First Doctor first encounters the Daleks in the second serial of the show, The Daleks (1963−64).
Dalek xuất hiện lần đầu tiên trong loạt phim thứ hai của bộ phim, The Daleks (1963–64).
Serial verb constructions are often described as coding a single event; they can also be used to indicate concurrent or causally-related events.
Kết cấu chuỗi động từ có khi được mô tả là sự "mã hóa" một sự việc; và cũng có thể dùng để mô tả những sự việc xảy ra đồng thời hay có liên quan đến nhau.
He wrote the first draft of Le Père Goriot in forty autumn days; it was published as a serial in the Revue de Paris between December and February.
Bản thảo Lão Goriot được nhà văn hoàn thành trong 40 ngày của mùa Thu năm 1834 và xuất bản nó từng phần dưới dạng truyện dài kỳ từ tháng 12 đến tháng 2 trên báo Revue de Paris.
He endured serial persecution under three regimes —Fascists in prewar Hungary, German National Socialists in Serbia, and Communists in cold-war Hungary.
Anh đã chịu sự bắt bớ liên tục dưới ba chế độ—chủ nghĩa Phát-xít thời kỳ tiền chiến ở Hung-ga-ri, chủ nghĩa Đức Quốc Xã ở Serbia, và chủ nghĩa vô thần thời chiến tranh lạnh ở Hung-ga-ri.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.