string trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ string trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ string trong Tiếng Anh.
Từ string trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuỗi, dây, xâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ string
chuỗinoun (long, thin structure made from twisted threads) And a whole string of success since he's returned. Và một chuỗi thành công khi ông ấy quay lại. |
dâynoun Lend me something with which to cut the string. Cho tôi mượn cái gì đấy để cắt sợi dây này. |
xâuverbnoun (A group of characters or character bytes handled as a single entity. Computer programs use strings to store and transmit data and commands. Most programming languages consider strings (such as 2674:gstmn) as distinct from numeric values (such as 470924).) They string them up in the right sequence, and then they send them back to you via FedEx. Họ xâu chúng lại theo đúng trình tự, và họ gởi lại quý vị qua FedEx. |
Xem thêm ví dụ
The number twelve (that is, the number written as "12" in the base ten numerical system) is instead written as "10" in duodecimal (meaning "1 dozen and 0 units", instead of "1 ten and 0 units"), whereas the digit string "12" means "1 dozen and 2 units" (i.e. the same number that in decimal is written as "14"). Số mười hai (nghĩa là, các số viết là "12" tại các cơ sở mười hệ số) là thay vì viết là "10" trong thập nhị phân (có nghĩa là "1 chục và 0 đơn vị", thay vì "1 mười và 0 đơn vị"), trong khi chuỗi số "12" có nghĩa là "1 chục và 2 đơn vị" (tức là cùng một số trong số thập phân được viết là "14"). |
The standard Pascal String preceded by a length byte is supported, and takes a fixed amount of storage; later versions added a more flexible null-terminated type, calling the older type "short string". Pascal tiêu chuẩn String đi trước bởi một byte độ dài được hỗ trợ và có một lượng lưu trữ cố định; các phiên bản sau đã thêm loại kết thúc null linh hoạt hơn, gọi loại cũ hơn là "chuỗi ngắn". |
Also, each note in a chord can be played separately, or muted by holding the left side of the string. Ngoài ra, mỗi ghi chú trong một hợp âm có thể được phát riêng, hoặc tắt tiếng bằng cách giữ phía bên trái của dây. |
Common examples include the electric guitar and electric bass in contemporary heavy metal music, whereby one or more strings are often tuned lower than concert pitch. Những trường hợp này thường thấy trong guitar điện và guitar điện bass trong dòng nhạc Rock hiện đại, theo đó một hay nhiều dây thường được chỉnh thấp hơn so với Cao độ chuẩn(concert pitch). |
This will be a string that contains the error message. Đây sẽ là một chuỗi có chứa thông báo lỗi. |
And we re- inflated all of the balloons, put them up on a string, and hung them up there among the prayer flags. Chúng tôi bơm lại bóng, buộc vào dây và treo lên cùng với những lá cờ. |
Think of hunting with silly string. Giống như việc bắt mồi bằng bình xịt tạo bọt dạng sợi. |
In other words, if R(x,y) yields g(x,y,r) when using random string r, then g(x,y,r) = f(x,y) for at least half of all choices for the string r. Nói cách khác, R(x,y) trả về giá trị g(x,y,r) khi sử dụng xâu ngẫu nhiên r, và g(x,y,r) = f(x,y) với ít nhất một nửa số giá trị của r. |
More balloons, more string. Nhiều bong bóng, dây. |
Will be the string value of the fragment (aka hash) portion of the page's URL after the history event. Sẽ là giá trị chuỗi của phần phân đoạn (hay còn gọi là băm) của URL trang sau sự kiện lịch sử. |
Also present is an upright bass trio; French and English horns; harp and flute duo; piano, brass, reed, and string ensembles; and a Viennese woman's choir led by composer and vocalist Jessika Kenney. Album còn có sự hiện diện của kèn cor Pháp và Anh; sáo và đàn hạc; piano, kèn đồng, dàn nhạc chơi dây; và một dàn hợp xướng dẫn đầu bởi Jessika Kenney. |
The group achieved a string of consecutive diamond-certified hit singles in Brazil and five golden and platinum albums from 2003 to 2007, as granted by the Brazilian Association of Record Producers (ABPD). Nhóm đã đạt được một chuỗi đĩa đơn liên tiếp được chứng nhận trạng thái đĩa kim cương ở Brazil và đồng thời sở hữu năm album vàng và bạch kim từ năm 2003 đến năm 2007, được cấp bởi Hiệp hội các nhà sản xuất thu âm Braxin (ABPD). |
They then moved to the Netherlands, where she founded her company Indonongo, named after the one stringed instrument made from a cow's horn which she plays. Vì sự kỳ thị với HIV ở Châu Phi, hai vợ chồng cô chuyển đến Hà Lan, rồi cô thành lập công ty Indonongo, được đặt tên theo một nhạc cụ dây được làm từ sừng bò mà cô chơi. |
In 1756, Baron Carl Josef Fürnberg employed Haydn at his country estate, Weinzierl, where the composer wrote his first string quartets. Năm 1756, Nam tước Carl Josef Fürnberg chọn Haydn phục vụ trong điền trang của mình - Weinzierl - nơi Haydn viết những bản tứ tấu của mình bằng đàn dây. |
Rhythm tracks and vocals were recorded at Allen Zentz Recording, the horn section's contributions took place at Westlake Audio, and string instrumentation was recorded at Cherokee Studios in West Hollywood. Giai điệu và bài hát được thu tại Allen Zentz Recording, phần âm thanh thổi còi thu tại Westlake Audio, và nhạc cụ dây thu tại Cherokee Studios ở Tây Hollywood. |
=) in the same string, but not both: =) trong cùng một chuỗi, nhưng không phải cả hai: |
Such dualities play an important role in modern physics, especially in string theory. Những cặp đối ngẫu như thế đóng một vai trò quan trọng trong vật lý hiện đại, đặc biệt là lý thuyết dây. |
There's somebody hiding behind there pulling the strings, whether it's the illuminati or the Bilderbergers. Có ai đó đứng đằng sau điều khiển mọi việc, bất kể đó là Illuminati hay Bilderbergers. |
" Spider thread pulled into strings Bà ngủ được không? |
(Laughter) Well, nothing would happen because I'm not a physicist; I don't understand string theory. (Tiếng cười) Sẽ chẳng có điều gì xảy ra bởi vì tôi không phải là một nhà vật lý, tôi không hiểu về thuyết dây. |
Four hundred and forty-five strings in a three-dimensional weave. 445 sợi dây trong một mô hình lưới đan ba chiều. |
Get a lot of string, slap it together... Lấy báo cũ quấn lại, rồi cột dây... |
5 Aʹsaph+ was the head, and second to him was Zech·a·riʹah; and Je·iʹel, She·mirʹa·moth, Je·hiʹel, Mat·ti·thiʹah, E·liʹab, Be·naiʹah, Oʹbed-eʹdom, and Je·iʹel+ played stringed instruments and harps;+ and Aʹsaph played the cymbals,+ 6 and Be·naiʹah and Ja·ha·ziʹel the priests blew the trumpets constantly before the ark of the covenant of the true God. 5 Đứng đầu là A-sáp,+ thứ hai là Xa-cha-ri; Giê-i-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, Ma-ti-thia, Ê-li-áp, Bê-na-gia, Ô-bết-ê-đôm và Giê-i-ên+ chơi nhạc cụ có dây và đàn hạc;+ A-sáp đánh chập chỏa,+ 6 thầy tế lễ Bê-na-gia và Gia-ha-xi-ên luôn thổi kèn trước hòm của giao ước Đức Chúa Trời. |
And in string theory, vibration determines everything. Và trong thuyết dây này, sự dao động quyết định tất cả. |
The value "1,035.20" will be treated as a single cell (however, Data Import will see it as a string, not a currency value). Giá trị "1.035,20" sẽ được coi như là một ô (tuy nhiên, Nhập dữ liệu sẽ xem đó là một chuỗi, không phải giá trị tiền tệ). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ string trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới string
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.