serial number trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ serial number trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serial number trong Tiếng Anh.

Từ serial number trong Tiếng Anh có nghĩa là số sê-ri. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ serial number

số sê-ri

noun (A number assigned to a specific inventory item to identify it and differentiate it from similar items with the same item number.)

Please note the serial numbers of the missiles.
Làm ơn thông báo số sê - ri của tên lửa.

Xem thêm ví dụ

The aircraft, serial number 53-3397, was the second prototype, but the first of the two to fly.
Chiếc máy bay, có số hiệu 53-3397, là nguyên mẫu thứ hai nhưng là chiếc đầu tiên cất cánh.
Later issues did initially feature serial numbers.
Các vấn đề sau đó ban đầu có số sê-ri.
This also includes products where the serial number has been removed or altered.
Các sản phẩm bị mất hoặc bị thay đổi số sê-ri cũng không được phép quảng bá.
You were right about the enhanced receivers having unique serial numbers.
Anh đã đúng về cái đầu thu khuếch đại có số seri độc nhất đó.
And the secret of this dollar bill is the serial number.
Bí mật của tờ tiền này chính là mã sê-ri.
We're going to look what's the serial number on that.
Kiểm tra số serial đi.
I tracked the serial number.
Tôi đã tìm hiểm số sêri.
At the selection, Segre was tattooed with the serial number 75190.
Thời điểm được lựa chọn, Liliana Segre bị xăm lên người số hiệu 75190.
Destroy the iPad, especially the serial number, and delete the e-mail after you've memorized it.
Hủy cái iPad đi, đặc biệt là số serie, và xóa email sau khi cậu đã nhớ nội dung.
The aircraft was serial number 911.
Số hiệu tàu là 911.
Write down the Machine's Serial Number, Software Version, MAC address, and the Activation Code
Viết xuống số Serial của máy, phiên bản phần mềm, địa chỉ MAC và các mã kích hoạt
And we don't put markings or serial numbers on them.
Và ta không ký hiệu hay khắc số seri trên đó
Names, addresses, serial numbers...
Tên, địa chỉ, số seri.
The aircraft involved was a Shaanxi Y-8F-200 of the Myanmar Air Force, serial number 5820.
Chiếc máy bay bị nạn là là Shaanxi Y-8F-200 của Không quân Myanmar, số hiệu 5820..
Maybe their serial numbers have an identification code and we can predict who's in danger of exposure.
Có thể số seri sẽ có cả mã xác nhận hay gì đó và chúng ta có thể biết trước ai sẽ là nạn nhân kế tiếp.
"VANTABLACK Trademark of Surrey NanoSystems Limited - Registration Number 4783953 - Serial Number 79156544 :: Justia Trademarks". trademarks.justia.com.
Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2014. ^ “VANTABLACK Trademark of Surrey NanoSystems Limited - Registration Number 4783953 - Serial Number 79156544:: Justia Trademarks”. trademarks.justia.com (bằng tiếng Anh).
Please note the serial numbers of the missiles.
Làm ơn thông báo số sê - ri của tên lửa.
" ED "... they used the manufacturer's unique serial numbers for identification.
... họ đã sử dụng số xê-ri riêng của nhà sản xuất để xác định danh tính.
In early 1972, U.S. Attorney General John N. Mitchell released the serial numbers to the general public.
Đầu năm 1972 Tổng Chưởng lý Mỹ John Mitchell công bố bản danh sách này cho dân chúng.
In the serial number, there is a letter.
Trong -ri có cả chữ cái.
Before the meeting we ran the serial numbers on the rifles.
Trước cuộc gặp, tụi tôi đã kiểm tra số seri của súng.
The first A380 using GP7200 engines—serial number MSN009 and registration F-WWEA—flew on 25 August 2006.
Các chuyến bay đầu tiên của A380 đầu tiên sử dụng GP7200, số serial động cơ MSN009 và đăng ký F-WWEA -diễn ra vào ngày 25 Tháng 8, 2006.
The aircraft involved was a 24-year-old Airbus A320-211, serial number 147, registered as D-AIPX.
Chiếc máy bay gặp tai nạn là chiếc Airbus A320-211, số sêri 147, được đăng ký dưới tên D-AIPX.
Each note also carries a traditional serial number, which is B2801695E for the dollar bill shown.
Mỗi tờ giấy bạc cũng vẫn có số sêri như thường lệ, là B2801695E đối với tờ 1 đôla trong hình.
Based on the King Air A200CT (three aircraft, serial numbers FC-1 and up).
Dựa trên King Air A200CT (3 chiếc, số seri đánh từ FC-1 và tăng dần).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serial number trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.