riches trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riches trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riches trong Tiếng Anh.
Từ riches trong Tiếng Anh có các nghĩa là của cải, sự giàu có, sự phong phú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riches
của cảinounplural Do you think that riches would make you happy? Bạn có nghĩ rằng của cải sẽ mang lại hạnh phúc cho bạn không? |
sự giàu cóplural What contrast exists between the pursuit of spiritual riches and the pursuit of material riches? Có điều tương phản nào giữa việc theo đuổi sự giàu có về thiêng liêng và vật chất? |
sự phong phúplural They're a voice that speaks out about the incredible richness of nature Chúng là tiếng nói kể về về sự phong phú lạ thường của thiên nhiên |
Xem thêm ví dụ
It is the product of Somalia's rich tradition of trade and commerce. Nó là sản phẩm của truyền thống thương mại và buôn bán mạnh mẽ của Somalia. |
Its rich red cover and some 150 teaching illustrations make it immediately appealing. Cuốn sách bìa đỏ này có độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay. |
She wholeheartedly agrees with the words of the Proverb that says: “The blessing of Jehovah —that is what makes rich, and he adds no pain with it.” —Proverbs 10:22. Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22). |
With Japanese investment and rich natural resources, the area became an industrial powerhouse. Với sự đầu tư của Nhật Bản cùng với nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, khu vực này trở thành trung tâm công nghiệp. |
So there is no point in replacing a set of poor country diseases with a set of rich country diseases. Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có. |
The IMC seeks to exploit the Frontier's rich resources regardless of the consequences for planetary environments and civilian populations, while the Militia fight to expel the IMC and gain the Frontier's independence. IMC tìm cách khai thác tài nguyên phong phú của Frontier bất kể hậu quả đối với môi trường của các hành tinh và dân cư, trong khi Frontier Militia chiến đấu để trục xuất IMC và giành độc lập cho Frontier. |
Jesus warned: “So it goes with the man that lays up treasure for himself but is not rich toward God.” —Luke 12:16-21. Giê-su cảnh cáo: “Hễ ai thâu-trữ của cho mình mà không giàu-có nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy” (Lu-ca 12:16-21). |
Jesus Gives Counsel About Riches Lời khuyên của Chúa Giê-su về sự giàu có |
l don't care how rich he is. Tôi không quan tâm ảnh giàu cỡ nào. |
The windswept coastal marshes where the breed originated are characterized by rich, wet soil that could dry out and turn concrete-like in a matter of hours. Các đầm lầy ven biển lộng gió, nơi các giống có nguồn gốc được đặc trưng bởi phong phú, đất ướt có thể bị khô và biến cụ thể như trong một vài giờ. |
What better place to hide the most valuable stone ever known than next to riches you could never miss? Còn nơi nào tốt hơn ở bên cạnh đống của cải để giấu viên đá giá trị nhất từng biết? |
(1 Timothy 6:17-19) Whatever our economic situation, let us rely on God’s spirit and pursue a course of life that will make us “rich toward God.” (1 Ti-mô-thê 6:17-19) Dù tình trạng tài chính của chúng ta thế nào, hãy nương cậy nơi thánh linh Đức Chúa Trời và theo đuổi đường lối sẽ làm cho chúng ta “giàu-có nơi Đức Chúa Trời”. |
Now, old friend I am ready to be rich. Bây giờ, ông bạn già tôi đang sẵn sàng làm giàu. |
Even the whores are getting rich! Ngay cả mấy con điếm cũng giàu. |
We have colourful tile roofs, typical cobblestone streets, and very rich fields. Chúng tôi có những mái ngói đầy màu sắc, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu. |
I know you are sucking up to the rich fellas. tôi biết cậu đang theo làm ăn với mấy gã giàu có. |
I'm going to be rich! Ta giàu to ròi! |
Rich Rewards for Sacred Service Thánh chức đem lại phần thưởng lớn |
Nordeste's dialects and rich culture, including its folklore, cuisines, music and literature, became the most easily distinguishable across the country. Phương ngữ và văn hóa phong phú của Nordeste, bao gồm văn hóa dân gian, ẩm thực, âm nhạc và văn học, trở thành dễ dàng phân biệt nhất trên toàn quốc. |
Oh my god, if they're rich the eldest son's the best! Ôi chúa ơ, nếu họ giàu thế thì con trai cả là nhất rồi. |
And, at the same time, water from the surface, which is rich in oxygen, doesn't make it down and the ocean turns into a desert. Và, cùng thời điểm đó nước từ mặt biển, nơi giàu oxy, không cung cấp đủ để làm trời mưa và đại dương sẽ biến thành sa mạc. |
Why is honesty better than material riches? Tại sao tính trung thực có giá trị hơn của cải vật chất? |
Apparently moved by Jesus Christ’s admonition that a certain rich man sell his belongings and give to the poor, Vaudès made financial provision for his family and then gave up his riches to preach the Gospel. Dường như lời Chúa Giê-su Christ khuyên một người nhà giàu bán hết sản nghiệp mình và bố thí cho người nghèo đã động đến lòng ông, Vaudès thu xếp tài chánh cho gia đình, rồi từ bỏ sự giàu sang để rao truyền Phúc Âm. |
You don't have to be rich. Ông không thực sự muốn giàu có hơn. |
It's an incredibly rich set of data that we have about cities now, maybe even richer than any data set that we've ever had before. Một bộ dữ liệu cực kỳ phong phú về thành phố ngày nay, có lẽ còn phong phú hơn hẳn bộ dữ liệu trước đây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riches trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới riches
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.