rice paper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rice paper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rice paper trong Tiếng Anh.
Từ rice paper trong Tiếng Anh có các nghĩa là bánh tráng, Bánh tráng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rice paper
bánh trángnoun (paper made from parts of the rice plant) |
Bánh trángnoun (paper made from rice) |
Xem thêm ví dụ
On his mother's special rice paper Ray had written me a love note, which I never read. Ray viết mấy câu tỏ tình trên tờ giấy loại đặc biệt làm từ bột gạo của bà mẹ, tờ mà hình như tôi chưa kip đọc. |
The rice paper on top was used to trace the brushstrokes of wu Lớp bên trên là bản sao chân tích của Ngô Đạo Tử. |
Other critics argued that Article 153 was nothing more than a "paper rice bowl", and in any case, did not even include the orang asli (native people) or aborigines within the scope of its privileges, rendering its rationale somewhat suspect. Những chỉ trích khác cho rằng Điều 153 không khác gì một "bát cơm giấy", và thậm chí còn không bao gồm orang asli ("người bản địa") hoặc người nguyên trú trong phạm vi đặc quyền của nó, khiến động cơ của nó phần nào bị nghi ngờ. |
And rice paper? Và giấy bản? |
His name was Oh Dong- soo and he was thin and pale like rice paper. Tên anh ta là Oh Dong - Soo và anh ta ốm và xanh xao như tờ giấy gạo vậy. |
His name was Oh Dong - soo and he was thin and pale like rice paper. Tên anh ta là Oh Dong Soo và anh ta ốm và xanh xao như tờ giấy gạo vậy. |
To make the rubbing, they would paint the fish with non- toxic sumi- e ink and print them on rice paper. Để lấy bản in này, họ thoa con cá với mực sumi- e không độc và in chúng trên một loại giấy làm từ vỏ cây dâu giấy. |
To make the rubbing, they would paint the fish with non-toxic sumi-e ink and print them on rice paper. Để lấy bản in này, họ thoa con cá với mực sumi-e không độc và in chúng trên một loại giấy làm từ vỏ cây dâu giấy. |
To save money for the painting paper, Sota goes hungry and eats just a few grains of rice each day. Để tiết kiệm tiền mua giấy vẽ, Sota đã phải nhịn đói làm việc và cậu chỉ ăn có vài hạt gạo mỗi ngày. |
Vung and I took an eggroll class , and as the boat cruised , I dabbed egg white on a thin rice paper and stuffed it with pork and veggies . Vững và tôi tham gia vào một lớp học làm nem và khi thuyền nhổ neo , tôi đập nhẹ phần lòng trắng trứng trên bánh đa nem gói cùng với thịt lợn và rau . |
According to Greno, the use of 45,000 floating lanterns during the scene was directly inspired by traditional Indonesian ceremonies during which people "set up rice paper lanterns and send them into the sky." Theo Greno, 45.000 chiếc đèn trời sử dụng trong phân cảnh lấy cảm hứng trực tiếp từ những buổi lễ truyền thống của người Indonesia trong đó người dân "làm những chiếc đèn lồng bằng giấy và thả lên trời." |
The last two days , we cruised in Ha Long Bay , a famous scenic for its stunning limestone rocks jutting from the water . Vung and I took an eggroll class , and as the boat cruised , I dabbed egg white on a thin rice paper and stuffed with pork and veggies . Hai ngày cuối cùng , chúng tôi đặt chân đến Vịnh Hạ Long , một cảnh đẹp nổi tiếng với những nhũ đã vôi tuyệt đẹp trên mặt nước . Vững và tôi tham gia vào một lớp học làm nem và khi thuyền nhổ neo , tôi đập nhẹ phần lòng trắng trứng trên bánh đa nem gói cùng với thịt lợn và rau . |
The indirect method begins with pasting moist fabric or paper onto the fish using rice paste. Phương pháp gián tiếp bắt đầu với việc dán vải ẩm hoặc giấy vào con cá sử dụng hồ dán từ gạo |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rice paper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rice paper
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.