rice cake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rice cake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rice cake trong Tiếng Anh.
Từ rice cake trong Tiếng Anh có các nghĩa là bánh bèo, bánh bò, bánh đúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rice cake
bánh bèonoun (food item made from puffed rice) |
bánh bònoun (food item made from puffed rice) |
bánh đúcnoun (food item made from puffed rice) |
Xem thêm ví dụ
Grilled green tea mountain roots, and the rice cakes with vegetables. Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị. |
Flower rice cakes? Bánh gạo hoa à? |
Idli ( rice cakes ) and chutney! Bánh gạo và hạt dẻ! |
Retrieved May 3, 2015. ""sticky rice cake" clips for BIGBANG's "Bae Bae"". Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2015. ^ “"Sticky rice cake" clips for BIGBANG's "Bae Bae"”. |
I proudly told him I am now selling 12 kilos (26 lbs.) of rice cakes. Tôi hãnh diện nói với người đó là bây giờ tôi bán được 12 kg bánh gạo. |
That's rice cake! Là bánh gạo! |
Rice cakes! Bánh gạo đây. |
rice cake, rice cake! Không phải là nói bánh gạo sao, bánh gao? |
During World War II, she worked in a store selling rice cakes with her husband Hideo. Trong Thế chiến II, cô làm việc trong một cửa hàng bán bánh gạo với chồng Hideo. |
Hey, is this octopus or rice cake? Này, cái này là bạch tuộc hay bánh gạo vậy? |
idiot, It's not rice cake not rice cake.. Đồ ngốc, tôi đã bảo không phải bánh gạo, là Je Sung mà. |
Stupid! It's not rice cakes! Đồ ngốc, tôi đã bảo không phải bánh gạo, là Je Sung mà. |
Even if it's simple, rice cakes are rice cakes. Ngay cả khi nó đơn giản, bánh gạo là bánh gạo. |
A Filipina activist once said to me, "How do you cook a rice cake? Một nhà hoạt động Philipine từng nói với tôi, "Làm thế nào để nấu một cái bánh gạo? |
What kind of rice cake is this? Bánh gạo gì chứ? |
What about rice cakes? Bánh gạo thì đã sao? |
The losers of the contest would have to prepare songpyeon, rice cakes, meats, fruits, and other food, shared by everyone in a feast. Đội thua trong trận thi đấu sẽ phải chuẩn bị món songpyeon (tùng phiến), bánh gạo, thịt, trái cây và các thực phẩm khác và được chia sẻ cho tất mọi người trong một bữa tiệc. |
I wanted to send my son on a mission, but selling one kilo (2 lbs.) of bibingka (rice cakes) a week wasn’t enough to be able to support him on a mission. Tôi muốn gửi con trai mình đi phục vụ truyền giáo, nhưng việc bán một kg bibingka (bánh gạo) một tuần là không đủ để có thể giúp nó đi truyền giáo. |
Mochi rice cakes wrapped in kashiwa (oak) leaves – kashiwa-mochi (mochi filled with red bean jam) and chimaki (a kind of "sweet rice paste", wrapped in an iris or bamboo leaf) – are traditionally served on this day. Bánh gạo mochi được gói trong lá kashiwa (sồi)—kashiwa-mochi (mochi nhân mứt đậu đỏ) và chimaki (một kiểu "mứt gạo nếp", gói trong lá diên vĩ hoặc lá tre)—theo truyền thống thường được phục vụ vào ngày này. |
Without support from women , the soldiers still manage to prepare a New Year 's Eve party with many traditional dishes , including pork pie , papaw salad , bamboo shoot soup , boiled chicken , spring rolls , chung cake and sticky rice . Mâm cơm chiều Tất niên dù thiếu vắng bàn tay phụ nữ cũng được các lính biển tự biên tự diễn với đủ các món truyền thống như giò chả , nộm đu đủ , canh măng , thịt gà luộc , rán , bánh chưng và xôi nếp . |
You'll be handed rice cakes. Bạn sẽ được trao cho bánh gạo. |
On a raining day, having spicy rice- cake, with Mo- rae. Vào một ngày mưa, ăn bánh cay, với Mo- rae. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rice cake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rice cake
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.