polyurethane trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ polyurethane trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polyurethane trong Tiếng Anh.

Từ polyurethane trong Tiếng Anh có các nghĩa là Polyurethane, polyurethane. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ polyurethane

Polyurethane

noun (polymer composed of a chain of organic units joined by carbamate (urethane) links)

Iron oxide in mag tape, it sticks to polyurethane with a binder.
Ôxit sắt trong băng từ... bám vào lớp Polyurethane qua chất kết dính.

polyurethane

noun

Iron oxide in mag tape, it sticks to polyurethane with a binder.
Ôxit sắt trong băng từ... bám vào lớp Polyurethane qua chất kết dính.

Xem thêm ví dụ

Iron oxide in mag tape, it sticks to polyurethane with a binder.
Ôxit sắt trong băng từ... bám vào lớp Polyurethane qua chất kết dính.
In recent years, nonwovens have become an alternative to polyurethane foam.
Trong những năm gần đây, các sản phẩm không dệt đã trở thành loại vải thay thế cho bọt polyurethane.
Due to the integrated polyurethane insulation and electric heating system, the house could be heated to a comfortable temperature in only thirty minutes, from -29 to 15 °C (-20 to 60 °F).
Do cách nhiệt polyurethane tích hợp và hệ thống sưởi bằng điện, ngôi nhà có thể được làm nóng tới nhiệt độ thoải mái chỉ trong ba mươi phút, từ -29 đến 15 °C (-20 đến 60 °F).
Released in 1989 as the Air Max II, the Air Max Light weighed less than the original, achieved by replacing the forefoot polyurethane midsole with one made of EVA foam.
Được ra mắt vào năm 1989 với tên gọi Air Max II, Air Max Light nhẹ hơn so với phiên bản đầu tiên nhờ việc thay thế phần đế sử dụng nhựa tổng hợp polyurethane bằng một loại đế mới được làm từ EVA foam.
In industry, it can be used in a self-healing polyurethane paint coating.
Trong công nghiệp, nó có thể được sử dụng trong sơn tự làm liền vết trầy xước polyurethane.
So we made what people lovingly referred to as glass legs even though they're actually optically clear polyurethane, a. k. a. bowling ball material.
Vậy nên chúng tôi tạo ra những cặp chân mà mọi người gọi là chân thủy tinh trong khi thực ra chúng toàn bộ là polyurethane trong suốt. hay là vật liệu làm viên bi bowling.
Ultimaker 3D printers currently print using either company branded filaments made from polypropylene (PP), polyvinyl acetate (PVA), acrylonitrile butadiene styrene (ABS), polylactic acid (PLA), Tough PLA, Copolyester (CPE), Nylon, Polycarbonate, Thermoplastic polyurethane (TPU 95A) and water-soluble PVA or third-party compatible materials.
Máy in 3D Ultimaker hiện đang in bằng cách sử dụng các sợi có thương hiệu của công ty khác được làm từ polypropylene (PP), polyvinyl axetat (PVA), acrylonitrile butadien styren (ABS), axit polylactic (PLA), Tough PLA, Copolyester (CPE), Nylon, Polycacbonat, nhựa nhiệt dẻo polyurethane (TPU 95A) và PVA hòa tan trong nước hoặc vật liệu tương thích của bên thứ ba.
Because of its high vapor pressure, it is used for quick-drying finishes and as a blowing agent for some polyurethane foam applications and as a replacement for CFCs, HCFCs, and HFCs.
Do nó có áp suất hơi cao, nó được sử dụng để kết thúc khô nhanh chóng như một tác nhân thổi, được cấp bằng sáng chế bởi Foam Supplies, Inc. dưới tên thương mại Ecomate, cho một loạt các ứng dụng bọt polyurethane và như là một thay thế cho CFC, HCFC, và HFC.
One hundred suits of steel armour and 550 suits in polyurethane were made by Rod Vass and his company Armordillo.
100 bộ áo giáp thép và 550 bộ quần áo bằng polyurethane được thực hiện bởi Rod Vass và công ty Armordillo của anh.
The band's pyrotechnics, consisting of sparkler firework candles, ignited the club's flammable polyurethane acoustic foam, and the fire spread rapidly.
Buổi biểu diễn kèm bắn pháo hoa của ban nhạc, có sử dụng nến pháo sáng đã khơi mào dễ cháy bọt acoustic polyurethane của câu lạc bộ, và ngọn lửa nhanh chóng lan rộng..
The walls and top are made of double-layer fiberglass with two inches thick polyurethane foam and the floor is made of plywood.
Các bức tường và phần đỉnh được làm bằng sợi thủy tinh hai lớp với bọt polyurethane dày hai inch và sàn được làm bằng gỗ dán.
So we made what people lovingly referred to as glass legs even though they're actually optically clear polyurethane, a.k.a. bowling ball material.
Vậy nên chúng tôi tạo ra những cặp chân mà mọi người gọi là chân thủy tinh trong khi thực ra chúng toàn bộ là polyurethane trong suốt. hay là vật liệu làm viên bi bowling.
It is composed of fiberglass-reinforced polyester plastic, polyester-polyurethane, and acrylic glass.
Nó bao gồm nhựa nhựa polyester được gia cố bằng sợi thủy tinh, polyester-polyurethane, và kính acrylic.
The Futuro is composed of fiberglass-reinforced polyester plastic, polyester-polyurethane, and poly(methylmethacrylate), measuring 4 metres (13 feet) high and 8 metres (26 feet) in diameter.
Futuro được chế tạo từ nhựa polyester gia cường sợi thủy tinh, polyester-polyurethane, và poly (methylmethacrylate), cao 4 mét (13 feet) và đường kính 8 mét (26 feet).
Designed to help Vietnam reduce its consumption of HCFCs in the polyurethane (PU) foam sector, the Vietnam HCFC Phase-out Project Stage I will ntroduce the most current technologies to phase out about 1,275 metric tons of HCFC-141b in 12 large foam production enterprises; and supports policies and regulations and technical assistance activities to curb HCFCs consumption.
Được thiết kế để giúp Việt Nam giảm bớt tiêu thụ HCFC trong lĩnh vực sản xuất xốp PU (polyurethane), Dự án Loại bỏ HCFC giai đoạn 1 của Việt Nam sẽ áp dụng các công nghệ mới nhất để loại bỏ khoảng 1.275 tấn HCFC-141B tại 12 doanh nghiệp lớn trong lĩnh vực sản xuất xốp, và hỗ trợ các chính sách, quy định và các hoạt động hỗ trợ kỹ thuật để hạn chế tiêu thụ HCFCs.
Provision for amphibious capability is provided in some variants in the form of polyurethane-filled floats.
Việc dự trù cho khả năng lội nước đã được tính đến trên một số biến thể dưới dạng phao nhồi polyurethane.
If HVAC conditions surpass the ceiling, 95 degrees, polyurethane adhesive mollifies and tape data's unreadable.
Nếu nhiệt độ môi trường vượt qua mức trần 35 độ C... chất kết dính sẽ tan chảy và dữ liệu sẽ không thể đọc được.
look like jellyfish legs, also polyurethane.
Vẫn làm từ polyurethane.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polyurethane trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.