polytechnic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ polytechnic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polytechnic trong Tiếng Anh.
Từ polytechnic trong Tiếng Anh có các nghĩa là bách khoa, trường bách khoa, Trường Đại học kỹ thuật, phiên bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ polytechnic
bách khoaadjective But, Anita Gregory, a parapsychologist and lecturer at the Polytechnic of North London, is not convinced. Nhưng Anita Gregory, một nhà tâm lý học và giảng viên trường Bách Khoa không thấy thuyết phục. |
trường bách khoaadjective But, Anita Gregory, a parapsychologist and lecturer at the Polytechnic of North London, is not convinced. Nhưng Anita Gregory, một nhà tâm lý học và giảng viên trường Bách Khoa không thấy thuyết phục. |
Trường Đại học kỹ thuậtadjective (type of higher education institution) |
phiên bảnadjective |
Xem thêm ví dụ
The College of Polytechnics Jihlava is the only public college in the region, whereas Westmoravian College Třebíč is a private institution, established in 2003. Trường Cao đẳng Bách khoa Jihlava là trường cao đẳng công lập duy nhất trong khu vực, trong khi Trường Cao đẳng Westmoravian Třebíč là một tổ chức tư nhân, được thành lập vào năm 2003. ^ “Charakteristika kraje Vysočina”. |
1905: Lviv Polytechnical School possessed the second place in the number of students after Vienna. 1905 — Trường Bách khoa Lviv đứng thứ hai về số lượng sinh viên sau Viena. |
He had mastered calculus on his own by the age of 15 and done well at both his Munich secondary school and at the Swiss Polytechnic, where he studied for a math and physics teaching diploma. Ông đã tự học, thuần thục môn tích phân ở tuổi 15 và hoàn thành tốt việc học ở trường trung học Munich và tại đại học kỹ thuật Thụy Sỹ, nơi ông học về phương pháp dạy Toán và Vật Lý. |
She finished her Junior High School at Methodist JHS and pursued her senior secondary education at Methodist Day Secondary School in Tema and continued to achieve her tertiary education at Kumasi Polytechnic. Cô đã hoàn thành chương trình trung học cơ sở tại Methodist JHS và theo đuổi giáo dục trung học phổ thông tại trường Trung học Methodist Day ở Tema và tiếp tục học đại học tại Kumasi Polytechnic. |
In September 1963, Waters and Mason moved into a flat at 39 Stanhope Gardens near Crouch End in London, owned by Mike Leonard, a part-time tutor at the nearby Hornsey College of Art and the Regent Street Polytechnic. Vào tháng chin năm 1963, Waters và Mason chuyển tới một căn hộ ở 39 Stanhope Garden, ngay gần Crouch End London, chủ sở hữu là Mike Leonard, một hướng dẫn viên du lịch nghiệp dư ở gần Hornsey College of Art và Regent Street Polyechnic. |
In 1907, Hermann Minkowski, Einstein's former mathematics professor at the Swiss Federal Polytechnic, introduced a geometric formulation of Einstein's special theory of relativity where the geometry included not only space but also time. Năm 1907, nhà toán học Hermann Minkowski giới thiệu dạng thức hình học của thuyết tương đối đặc biệt của Einstein trong đó hình học không chỉ bao gồm không gian mà có cả thời gian. |
Facilities built for the new Republic Polytechnic campus may also be opened for public use. Cơ sở vật chất dành cho học sở mới của Trường Bách khoa Cộng hòa sẽ được dành cho công chúng trong tương lai. |
In November 1915 Beseler reopened the University of Warsaw and the Warsaw Polytechnic Institute and allowed the usage of Polish language at the University for the first time since 1869. Beseler tái khai trương Trường Đại học Warszawa và Viện Bách khoa Warszawa vào tháng 11 năm 1915 và cho phép tiếng Ba Lan được sử dụng trong trường Đại học lần đầu tiên kể từ năm 1869. |
The state has two polytechnic institutes: Rajiv Gandhi Government Polytechnic in Itanagar established in 2002 and Tomi Polytechnic College in Basar established in 2006. Bang có hai viện bách khoa: Trường bách khoa chính phủ Rajiv Gandhi tại Itanagar được thành lập vào năm 2002 và Cao đẳng bách khoa Tomi tại Basar được thành lập vào năm 2006. |
Earlier, the Federal University of Bahia was formed by the School of Medicine and their associated schools, Dentistry and Pharmacy, and the schools of Philosophy, Economics, Law beyond the Polytechnic School. Trước đó, Đại học Liên bang Bahia được thành lập từ các trường Y và các trường liên quan của chúng, Nha khoa và Dược khoa, và các trường Triết học, Kinh tế, Luật cùng Trường Đại học Bách khoa. |
With a typical build envelope (e.g., for EOS's EOSINT M280) of 250 x 250 x 325 mm, and the ability to ‘grow’ multiple parts at one time, The Northwestern Polytechnical University of China is using a similar system to build structural titanium parts for aircraft. Với đường bao xây dựng điển hình (ví dụ: đối với EOSINT M280 của EOS) có kích thước 250 x 250 x 325 mm và khả năng ‘phát triển’ nhiều phần cùng một lúc, Đại học Bách khoa Tây Bắc Trung Quốc đang sử dụng một hệ thống tương tự để xây dựng các bộ phận cấu trúc titan cho máy bay. Một nghiên cứu của EADS cho thấy rằng việc sử dụng quy trình này sẽ làm giảm vật liệu và chất thải trong các ứng dụng hàng không vũ trụ. |
Date: 3–8 April Location: Bahrain Polytechnic, Isa Town, Bahrain (hard) Format: Round-robin basis. Thòi gian: 3–8 tháng 4 Địa điểm: Hiệp hội quần vợt Bahrain, Isa Town, Bahrain (cứng) Thể thức: Vòng tròn. |
Shortly thereafter, Dobroserdov began to focus on his teaching career at the Polytechnic Institute of Odessa, and he did not pursue the element further. Ngay sau đó, Dobroserdov đã tập trung vào công việc giảng dạy của ông tại Đại học Bách khoa Odessa, và ông không đeo đuổi nguyên tố này nữa. |
While the theological institute in Chişinău was closed, six new higher education institutions were created, including a conservatory and a polytechnic. Trong khi các trường thần học tại Chişinău đã được đóng cửa, sáu tổ chức giáo dục đại học mới được tạo ra, trong đó có một nhạc viện và một Viện công nghệ. |
The second higher education institution in the city is the Athens Polytechnic School, found in Patission Street. Viện cao học thứ hai tại thành phố là Đại học Công nghệ Quốc gia Athens, được thành lập tại Đường Patission. |
Felix Klein commissioned Finsterwalder while the latter was professor of mathematics at the Munich polytechnic, to write on aerodynamics for his Enzyklopädie der mathematischen Wissenschaften mit Einschluss ihrer Anwendungen (EMW) (tr. Felix Klein ủy nhiệm Finsterwalder trong khi sau này là giáo sư toán học tại trường bách khoa Munich, để viết về động lực học của ông cho Enzyklopädie der mathematischen Wissenschaften mit Einschluss ihrer Anwendungen (EMW) (tạm dịch: 'Bách khoa toàn thư của khoa học toán học bao gồm các ứng dụng của họ'). |
September 13, 1880: Emperor Franz Joseph I visited the polytechnical school. 13 tháng 9 năm 1880 — Hoàng đế Frantz-Jozeph thăm Trường Bách khoa. |
The HBO (higher professional education) are universities of professional education (applied sciences) that award professional bachelor's degrees; similar to polytechnic degrees. HBO là các trường đại học giáo dục nghề nghiệp (khoa học ứng dụng) cấp bằng cử nhân chuyên nghiệp; tương tự như các bằng bách khoa. |
The basis of the scientific, innovation and production infrastructure of Ivanovo State Polytechnic University (ISPU) is: 5 research and educational centers established in partnership with manufacturing companies and the Institute of Solution Chemistry of the Russian Academy of Sciences; three small innovative enterprises; dozens of scientific laboratories; own publishing house and a section of instant printing; a complex of museum, exhibition and resource centers. Cơ sở hạ tầng khoa học và đổi mới công nghiệp của trường Đại học Bách khoa bang Ivanovo bao gồm: 5 trung tâm khoa học và giáo dục được thành lập với sự hợp tác của các công ty sản xuất và Viện Hóa học thuộc Viện hàn lâm khoa học Nga; 3 doanh nghiệp nhỏ sáng tạo; Hàng chục phòng thí nghiệm khoa học; Nhà xuất bản tư nhân, nơi in ấn; Khu phức hợp các trung tâm triển lãm, bảo tàng và tài nguyên. nhỏViệc sắp xếp chỗ ở trong ký túc xá được thực hiện theo sử chỉ đạo của các Viện thuộc Trường đại học. |
Born and educated in Carabobo, Carmona majored in Social Studies at Universidad Tecnológica del Centro, a local polytechnic located in Valencia's eastern satellite Alianza City, in the metropolitan capital region of the state of Carabobo in Venezuela. Sinh ra và được đào tạo tại Carabobo, Carmona nghiên cứu ngành nghiên cứu xã hội tại Universidad Tecnológica del Centro, một trường đại học địa phương nằm ở vùng vệ tinh phía đông của Thành phố Valencia Alianza thuộc vùng thủ phủ bang Carabobo ở Venezuela. |
This curiosity led young Einstein to a physics degree from the Swiss National Polytechnic in Zurich. Sự tò mò đã dẫn Einstein trẻ tuổi đến một " mức độ " vật lý ở Đại học Bách khoa Quốc gia Thụy Sĩ tại Zurich. |
The vocational school was disbanded and the preparatory program was split off to form an independent Polytechnic School in 1907. Ngôi trường dạy nghề ban đầu bị giải tán và chương trình dự bị đại học được tách ra để thành lập Trường Bách khoa (Polytechnic School) độc lập vào năm 1907. |
Upon hearing that he could enter the Federal Polytechnic Institute in Zurich (today known as the ETH Zurich), he passed its examinations, and began studies there as a student of mechanical engineering. Nghe thấy có thể vào trường Federal Polytechnic Institute ở Zurich (ngày nay là trường ETH Zurich), ông đã thi vào trường này và trở thành sinh viên của trường. |
Kevin P. Granata (December 29, 1961 – April 16, 2007) was an American professor in multiple departments including the Departments of Engineering, Science and Mechanics (in which he was tenured) and Mechanical Engineering at Virginia Polytechnic Institute and State University (Virginia Tech), Blacksburg, Virginia. Kevin P. Granata (29 tháng 12 năm 1961 - 16 tháng 4 năm 2007) là một giáo sư người Mỹ ở nhiều khoa, bao gồm Khoa Kỹ thuật, Khoa học và Cơ học (trong đó ông được thuê) và Kỹ thuật Cơ khí tại Học viện Bách khoa Virginia và Đại học Bang Virginia Tech), Blacksburg, Virginia. |
One version has Wiesenthal opening an architectural office and finally being admitted to the Lwów Polytechnic for an advanced degree. Một phiên bản là Wiesenthal có mở văn phòng kiến trúc, và cuối cùng cũng được nhận vào Đại học Bách khoa Lwów làm nghiên cứu sinh bằng cấp cao. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polytechnic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới polytechnic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.