pomegranate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pomegranate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pomegranate trong Tiếng Anh.
Từ pomegranate trong Tiếng Anh có các nghĩa là quả lựu, lựu, cây lựu, thạch lựu, Chi Lựu, Quả lựu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pomegranate
quả lựunoun (fruit) If I text you the word " pomegranate, " you're to come stay here until further notice. Nếu trong tin nhắn của tôi có từ " quả lựu ", cậu hãy đến đây tạm trú cho đến khi có tin tức khác. |
lựunoun Or are they moist and red like a pomegranate? Hay nó mọng và đỏ như một trái lựu? |
cây lựunoun He watches workers tend vineyards and groves of olive, pomegranate, and fig trees. Ông nhìn sang những người đang chăm sóc vườn nho và ô-liu, những cây lựu và cây vả. |
thạch lựunoun |
Chi Lựu
|
Quả lựu
|
Xem thêm ví dụ
“Vines and Figs and Pomegranates” After leading his people in the wilderness for 40 years, Moses set an enticing prospect before them —that of eating the fruitage of the Promised Land. “Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa. |
Scholars conjecture that the red stains on its flanks are not blood but rather the juice from pomegranates, which were a symbol of fertility. Các học giả phỏng đoán rằng những vết đỏ trên sườn của nó không phải là máu mà đúng hơn là nước từ trái lựu đang rỏ xuống, đây là một biểu tượng của khả năng sinh sản. |
And see the figs and the pomegranates. Và hãy nhìn các trái vả và trái lựu. |
It bears a chalice and three budding pomegranates, as well as the inscriptions “Half Shekel” and “Holy Jerusalem.” Trên đồng tiền này có hình một cái ly, nhánh lựu có ba bông cùng chữ khắc “Nửa siếc-lơ” và “Giê-ru-sa-lem thánh”. |
+ It is no place for seed and figs and vines and pomegranates, and there is no water to drink.” + Đây không phải là nơi để gieo hạt, trồng cây vả, cây nho, cây lựu, cũng chẳng có nước để uống”. |
Oris na vareniku (rice pudding) Slatko od Dunja (quince relish) Džem od Šljiva (plum jam) Sok od Šipka (pomegranate syrup): homemade syrup made from wild pomegranates, that grow just about everywhere in the southern half of Montenegro, can be found in almost every home. Oris na vareniku (pudding gạo) Slatko od Dunja - gia vị Mộc qua Kavkaz Džem od Šljiva - mứt mận Sok od Šipka (xi rô lựu) - xi rô lựu làm tại nhà từ lựu dại mọc khắp nơi ở nửa phía nam của Montenegro, có thể tìm thấy ở hầu hết tất cả mọi nhà. |
We had picked a dozen pomegranates from the tree. Chúng tôi hái xuống một tá quả lựu từ trên cây. |
So Hiʹram finished the work that he did for King Solʹo·mon on the house of the true God:+ 12 the two pillars+ and the bowl-shaped capitals that were on top of the two pillars; the two networks+ to cover the two bowl-shaped capitals that were on top of the pillars; 13 the 400 pomegranates+ for the two networks, two rows of pomegranates for each network, to cover the two bowl-shaped capitals that were on the pillars;+ 14 the ten carriages* and the ten basins on the carriages;+ 15 the Sea and the 12 bulls beneath it;+ 16 and the cans, the shovels, the forks,+ and all their utensils Hiʹram-aʹbiv+ made of polished copper for King Solʹo·mon for the house of Jehovah. Vậy, Hi-ram hoàn tất công việc mà ông làm cho vua Sa-lô-môn liên quan đến nhà của Đức Chúa Trời, gồm:+ 12 hai cây trụ+ và hai đầu trụ hình chén đặt trên đỉnh trụ; hai tấm lưới+ bao hai đầu trụ hình chén; 13 cũng có 400 trái lựu+ trên hai tấm lưới, mỗi tấm có hai hàng lựu, để bao quanh hai đầu trụ hình chén;+ 14 mười cỗ xe* và mười cái bồn trên các cỗ xe;+ 15 cái bể và 12 con bò đực bên dưới bể;+ 16 những cái thùng, xẻng, chĩa+ cùng mọi vật dụng bằng đồng đánh bóng mà Hi-ram-a-bíp+ đã làm cho vua Sa-lô-môn để dùng cho nhà của Đức Giê-hô-va. |
In the Bible lands, there are fig, pomegranate, and apple trees, as well as date palms and olive trees. Ở các vùng đất được nói đến trong Kinh Thánh, có cây vả, lựu, táo, chà là và ôliu. |
Hassan had said in his letter that the pomegranate tree hadn’t borne fruit in years. Hassan đã viết trong bức thư rằng cây lựu nhiều năm không ra quả. |
He plans to conceal an explosive charge of nitroglycerin inside a pomegranate-styled kerosene lamp that Simoun will give to the newlyweds as a gift during the wedding reception. Kế hoạch của ông là giấu một quả pháo bên trong một ngọn đèn dầu hòn lựu mà Simoun sẽ tặng cho vợ chồng làm quà tặng trong lễ cưới. |
For example, yellow dye was made from almond leaves and ground pomegranate rinds, and black dye from pomegranate tree bark. Chẳng hạn, thuốc nhuộm màu vàng được làm từ lá cây hạnh và bột nghiền từ vỏ trái lựu, còn thuốc nhuộm màu đen thì từ vỏ cây lựu. |
It was still there, and so was the old pomegranate tree. Nó vẫn ở đó, và cây lựu xưa cũng vậy. |
It is an introduced species in Europe, where it has been recorded infrequently from Italy, Greece, Spain, Malta and the United Kingdom through accidental importation in pomegranates. Nó là một loài được giới thiệu tại châu Âu, nơi mà nó đã được ghi nhận thường xuyên từ Ý, Hy Lạp, Tây Ban Nha và Vương quốc Anh thông qua nhập khẩu tình cờ trong lựu. |
Do you remember how we used to sit under the pomegranate tree there and read from the Shahnamah? Cậu có nhớ chúng ta vẫn quen ngồi dưới gốc lựu ở đó và đọc truyện Shahnamah? |
2 Saul was staying on the outskirts of Gibʹe·ah+ under the pomegranate tree in Migʹron, and there were about 600 men with him. 2 Sau-lơ đang ở dưới cây lựu tại Mi-gơ-rôn, thuộc vùng ngoại ô Ghi-bê-át;+ có khoảng 600 người nam ở cùng ông. |
33 You should make pomegranates of blue thread, purple wool, and scarlet material all around its hem, along with bells of gold in between them. 33 Con hãy làm những trái lựu quanh lai áo bằng chỉ xanh dương, len màu tía và sợi đỏ tươi, cũng hãy làm những cái chuông bằng vàng xen kẽ với các trái lựu. |
[Blue suns, green whirlwinds,] [birdbeaks of light pecking open] [pomegranate stars.] [Những mặt trời xanh lam, những cơn lốc xanh lá,] [các đỉnh ánh sáng hình mỏ chim mở ra] [những vì sao hình trái lựu.] |
The fresh juice of pomegranates. Nước trái lựu tươi mát. |
If I text you the word " pomegranate, " you're to come stay here until further notice. Nếu trong tin nhắn của tôi có từ " quả lựu ", cậu hãy đến đây tạm trú cho đến khi có tin tức khác. |
18 And he made pomegranates in two rows around the one network to cover the capitals that were on the top of the pillars; he did the same for both capitals. 18 Ông làm hai hàng trái lựu quanh tấm lưới để che đầu trụ; ông làm vậy với cả hai đầu trụ. |
I remembered the day on the hill I had pelted Hassan with pomegranates and tried to provoke him. Tôi vẫn nhớ cái ngày trên đồi, tôi đã ném những quả lựu túi bụi vào Hassan và cố khiêu khích cậu. |
We have a pomegranate soufflé which is amazing, which is different than the sorbet. Ôi. Chúng ta có món lựu, khác hẳn với món kem tráng miệng đấy. |
There was a pomegranate tree near the entrance to the cemetery. Có một cây lựu gần lối vào nghĩa địa. |
Pomegranate. " Pomegranate. " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pomegranate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pomegranate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.