polygamy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ polygamy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polygamy trong Tiếng Anh.
Từ polygamy trong Tiếng Anh có các nghĩa là chế độ nhiều chồng, chế độ nhiều vợ, chế độ đa thê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ polygamy
chế độ nhiều chồngnoun |
chế độ nhiều vợnoun |
chế độ đa thênoun You know polygamy is illegal in the state of Massachusetts. Anh biết chế độ đa thê là bất hợp pháp trong tiểu bang Massachusetts. |
Xem thêm ví dụ
But in general, polygamy has remained prohibited in New Zealand law. Tuy nhiên việc này lại bị pháp luật nghiêm cấm ở Bermuda. |
Rateb went on to place restrictions on polygamy and ensure that divorce was only legal if it was witnessed by a judge. Rateb còn đặt ra các hạn chế đối với chế độ đa thê và đảm bảo rằng ly hôn chỉ hợp pháp nếu được chứng kiến bởi một thẩm phán. |
You know polygamy is illegal in the state of Massachusetts. Anh biết chế độ đa thê là bất hợp pháp trong tiểu bang Massachusetts. |
As polygamy is religiously and socially accepted and each wife lives in her own home, the father’s influence is minimal; the mother is the one in control. Tôn giáo và xã hội chấp nhận chế độ đa thê, do đó mỗi người vợ có nhà riêng. Ảnh hưởng của người cha rất ít nhưng chính người mẹ nắm trọn quyền trong nhà. |
Mormon Polygamy: A History (Second ed.). Mormon Polygamy: A History (ấn bản 2). |
The East African Journal on Peace & Human Rights published her thesis, "Changing the Terms of the Debate to Resolve the Polygamy Question in Africa." Tạp chí Đông Phi về Hòa bình & Nhân quyền đã xuất bản luận án của mình, "Thay đổi các điều khoản của cuộc tranh luận để giải quyết câu hỏi về chế độ đa thê ở châu Phi." |
Polygamy, a limited practice in the early pioneer days of the Church, was discontinued in 1890, some 117 years ago. Tục đa thê, một tập tục giới hạn trong thời kỳ tiền phong của Giáo Hội đã bị bãi bỏ vào năm 1890, khoảng 117 năm trước đây. |
The Bible’s portrait of Jacob’s family stands as vivid proof of the negative effects of polygamy —an entrenched practice that God tolerated among his people until his Son restored the original standard of monogamy. Cảnh ngộ của gia đình Gia-cốp là bằng chứng rõ ràng cho thấy hậu quả tai hại của tục đa thê, tục lệ bám rễ lâu đời mà Đức Chúa Trời tạm cho phép tồn tại trong vòng dân ngài cho đến khi Con ngài tái lập tiêu chuẩn ban đầu là hôn nhân một vợ một chồng (Ma-thi-ơ 19:4-6). |
▪ Does God approve of polygamy? ▪ Đức Chúa Trời có chấp nhận tục đa thê không? |
With respect to animals, the term describes which males and females mate, under which circumstances; recognised systems include monogamy, polygamy (which includes polygyny, polyandry, and polygynandry), and promiscuity, all of which lead to different mate choice outcomes and thus these systems affect how sexual selection works in the species which practice them. Đối với động vật, thuật ngữ này mô tả con vật thuộc giống đực và con vật thuộc giống cái giao phối với nhau, trong hoàn cảnh nào, các hệ thống phối ngẫu được công nhận bao gồm chế độ một vợ một chồng (Monogamy), đa phu thê (Polygamy) bao gồm đa thê-tức nhiều thê thiếp, nhiều bà vợ (Polygyny), đa phu-tức nhiều ông chồng (polyandry) và đa phu và đa thê (Polygynandry), và sự lăng nhăng (Promiscuity), tất cả đều dẫn đến kết quả lựa chọn bạn đời khác nhau và do đó các hệ thống này ảnh hưởng đến cách lựa chọn tình dục trong các loài thực hành chúng. |
For example, polygamy is widely practiced in Senegal. Chẳng hạn như tục đa thê rất phổ biến tại Senegal. |
(Exodus 32:9) If they would struggle to obey so basic a law, how would they fare with a law against polygamy? Nếu vâng theo một mệnh lệnh cơ bản như thế mà còn khó khăn với họ, thì liệu họ có thể giữ luật về tục đa thê, một thực hành đã có từ lâu đời vào thời ấy? |
My father made efforts to serve Jehovah, but the practice of polygamy held him back. Cha tôi cũng đã cố gắng phụng sự Đức Giê-hô-va nhưng rồi tục đa thê cản trở sự tiến bộ của ông. |
(1 Samuel 1:1, 2a; 1 Chronicles 6:33, 34) Although polygamy was not part of God’s original purpose for mankind, it is permitted and regulated under the Mosaic Law. (1 Sa-mu-ên 1:1, 2a; 1 Sử-ký 6:33, 34) Mặc dù tục đa thê không nằm trong ý định của Đức Chúa Trời đối với loài người, Luật Pháp Môi-se cho phép và đưa ra một số điều luật liên quan đến tục này. |
Polygamy was outlawed and Christianity, declared the official religion of the court in 1869, was adopted alongside traditional beliefs among a growing portion of the populace. Đa thê bị đặt ra ngoài vòng pháp luật, và triều đình tuyên bố Ki-tô giáo là quốc giáo vào năm 1869, tôn giáo này được một phần ngày càng tăng trong dân chúng chấp thuận đồng thời với các đức tin truyền thống. |
However, Christians keep in mind that Jehovah no longer allows polygamy among his worshippers. —Matthew 19:9; 1 Timothy 3:2. Tuy nhiên, tín đồ Đấng Christ nhớ rằng Đức Giê-hô-va không còn cho phép những người thờ phượng Ngài giữ tục này nữa.—Ma-thi-ơ 19:9; 1 Ti-mô-thê 3:2. |
Prajadhipok followed his brother's abandonment of polygamy and instead had one queen. Prajadhipok đã bỏ chế độ đa thê và thay vào đó có một nữ hoàng. |
20, 21. (a) Why did the Mosaic Law allow for polygamy among the Israelites? 20, 21. (a) Tại sao Luật Pháp Môi-se cho phép dân Y-sơ-ra-ên thực hành tục đa thê? |
According to Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary, “polygamy” refers to a “marriage in which a spouse of either sex may have more than one mate at the same time.” Theo cuốn Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary, “tục đa thê (hoặc đa phu)” nói đến một “cuộc hôn nhân mà một trong hai người hôn phối có thể lấy hơn một vợ hoặc một chồng cùng một lúc”. |
But until 1947 when the missionaries came, polygamy was common in the congregations. Nhưng cho đến năm 1947, khi các giáo sĩ đến, tình trạng đa thê là chuyện thông thường trong các hội thánh. |
David was already married to Ahinoam, and polygamy surely presented special challenges to faithful women back then. Đa-vít đã kết hôn với A-hi-nô-am, và chắc chắn tục đa thê đem đến những thách thức đặc biệt cho những người nữ trung thành vào thời ấy*. |
We are not teaching polygamy or plural marriage, nor permitting any person to enter into its practice, and I deny that either forty or any other number of plural marriages have during that period been solemnized in our Temples or in any other place in the Territory. Chúng tôi không có đang giảng dạy tục đa thê hay đa hôn, và cũng không có cho phép bất cứ người nào tham gia vào sự thực hành tập tục ấy, và tôi xin phủ nhận rằng không hề có con số bốn mươi vụ đa hôn, hay bất cứ con số nào khác được cử hành trong các đền thờ chúng tôi hay bất cứ nơi nào thuộc Lãnh Thổ này trong thời gian đó. |
In 1978, she provoked a scandal when she married the local fon (chief) Njiké Pokam François, even though he lived with nearly 30 women in polygamy. Năm 1978, bà đã gây ra một vụ bê bối khi kết hôn với trưởng làng Njiké Pokam François, mặc dù ông ta sống với gần 30 phụ nữ trong chế độ đa thê. |
Then why was polygamy allowed in ancient times? Thế thì tại sao tục đa thê lại được cho phép vào thời xưa? |
Jehovah allowed polygamy among his ancient servants, the Israelites, but he does not allow it now. Thời xưa Đức Giê-hô-va cho phép các tôi tớ của Ngài, dân Y-sơ-ra-ên, thực hành tục đa thê, nhưng ngày nay thì không cho. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polygamy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới polygamy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.