pompous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pompous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pompous trong Tiếng Anh.

Từ pompous trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoa lệ, hoa mỹ, khoa trương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pompous

hoa lệ

adjective

hoa mỹ

adjective

khoa trương

adjective

Xem thêm ví dụ

It is true, you pompous ass!
Đó là sự thật, đồ ếch ngồi đáy giếng!
He's grown no less pompous, then?
Nó chẳng hề bớt tự cao tự đại gì?
But now I say to myself when I'm depressed, and I find myself forced to listen to tiresome and pompous people,
Nhưng giờ, mỗi khi nản lòng, tôi lại tự nhắc bản thân mình, và buộc bản thân mình phải lắng nghe từ những kẻ khoa trương khó chịu,
Pompous, inbred swine.
Bọn giả hình, ghê tởm.
He won't let me, that pompous Portley-Rind and his gaggle of giggling sycophants.
Lão sẽ chọc gậy ta, gã Portley-Rind ngạo mạn đó và đám tay chân bợ đỡ cười rúc rích.
Listen, you pompous...
Nghe này, hãy ăn nói....
Pompous or not, no boat means no choice.
À, tôi không có một chiếc thuyền nên không có sự lựa chọn.
You have to give it to the Lannisters - they may be the most pompous, ponderous cunts the gods ever suffered to walk the world, but they do have outrageous amounts of money.
Em phải công nhận rằng nhà Lannisters... chúng có thể là những tên con lừa kêu ngạo nhất mà các chư thần phải cam chịu cho chúng đi lại trên mặt đất này, nhưng chúng quả có rất nhiều tiền.
You most certainly did not, you pompous, paraffin-headed peabrain!
Chắc chắn ông không nói!
In his autobiography, Chaplin wrote, "Simplicity is best ... pompous effects slow up action, are boring and unpleasant ...
Trong tự truyện của mình, Chaplin cũng viết, "Tính đơn giản là tuyệt vời nhất... các hiệu ứng hoa mỹ kéo chậm hành động, chúng gây chán ngán và chẳng có gì thú vị...
Pompous ass named it after himself.
Ra là đặt tên mình đấy.
You pompous fool!
Đồ khoa trưong mà ngu!
Pompous idiot.
Đồ ngốc vênh váo.
Mr Whatsisname, the pompous one.
Quý ngài kiêu căng.
Now, I know it's a bit pompous, my response, but it's an important distinction, because I don't believe that what we need is sensitivity training.
Giờ thì, tôi biết nói vậy nghe khá là phô trương, nhưng đó là một sự phân biệt quan trọng, bởi tôi không tin cái chúng ta cần là huấn luyện nhạy cảm.
So pompous!
Thật là giả vờ quá đi.
You are pompous, you're racist, you're sexist and dress like a dance instructor on a cruise ship.
Bạn đang kiêu ngạo, Bạn đang phân biệt chủng tộc, Bạn đang sexist và ăn mặc như một cô giáo dạy nhảy trên một tàu du lịch.
You're just as pompous and superior as he is!
Cậu cứ như tâng bốc tên cấp trên của mình ấy!
Aramis, confiding in the address of Bazin, made a pompous eulogium on his candidate.
Aramis tin tưởng ở sự khôn khéo của Bazin, ca tụng bốc trời ứng viên của mình.
Our visitor bore every mark of being an average commonplace British tradesman, obese, pompous, and slow.
Khách truy cập của chúng tôi mang tất cả các dấu hiệu của thương gia Anh trung bình phổ biến, béo phì, kiêu ngạo, và chậm chạp.
That pompous idiot!
Thằng cha mặt bánh bao chiều!
In the days of Frederick the Great, people still saluted with their hats, with pompous gestures.
Trong những tháng ngày tại vị của Frederick Đại Đế, mọi người vẫn chào nhau bằng những chiếc mũ, bằng những cử chỉ phô trương.
You pompous idiot.
Đề xuất gì vậy?
No, my pompous one, it was to let you know what you will not have.
Không, con người tự đại kia, nó chỉ để cho anh biết những gì anh sẽ không có được.
It was just like that, because what you started to see is that all of these grand statesmen, these very pompous politicians, they were just like us.
Giống như thế, vì bạn bắt đầu thấy các đại biểu, những chính trị gia vĩ đại, cũng chỉ như chúng ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pompous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.