polyp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ polyp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polyp trong Tiếng Anh.
Từ polyp trong Tiếng Anh có các nghĩa là Polip, thủy tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ polyp
Polipnoun to be able to be able to revert back to the polyp state nó có khả năng quay về tình trạng polip |
thủy tứcnoun |
Xem thêm ví dụ
Hyperplastic polyposis syndrome is a rare condition that has been defined by the World Health Organization as either: Five or more hyperplastic polyps proximal to the sigmoid colon, with two polyps greater than 10mm in diameter; or Any number of hyperplastic polyps proximal to the sigmoid colon in a person with a first degree relative who has hyperplastic polyposis syndrome; or More than 30 hyperplastic polyps of any size throughout the colon and rectum. Hội chứng polyposis là một tình trạng hiếm được xác định bởi Tổ chức Y tế Thế giới bằng: Lớn hơn 5 polyp tăng sản đại tràng đoạn gần đến đại tràng sigma, với 2 polyp có đường kínhlớn hơn 10mm, hoặc Số polyp bất kì với người thân trong 1 thế hệ (bố mẹ, anh chị em) mắc hội chứng polyposis, hoặc Hơn 30 polyp tăng sản kích thước bất kỳ khắp đạ tràng và trực tràng. |
Bailout occurs when a single polyp abandons the colony and settles on a different substrate to create a new colony. Polip thoát ra ngoài diễn ra khi một polip từ bỏ quần thể và tái thiết lập trên một nền mới để tạo ra quần thể trưởng thành mới. |
On July 13, 1985, Reagan underwent surgery at Bethesda Naval Hospital to remove cancerous polyps from his colon. Ngày 13 tháng 7 năm 1985, Reagan trải qua cuộc giải phẫu tại Bệnh viện Hải quân Bethesda để lấy bướu ung thư khỏi ruột kết của ông. |
Images of both the medusa and polyp of the closely related species Turritopsis rubra from New Zealand can be found online. Các hình ảnh về loài Turritopsis nutricula và một loại khá liên quan là Turritopsis rubra được phát hiện tại New Zealand có thể tìm thấy trên mạng Internet. |
Cervical polyps often show no symptoms. Polyp đại trực tràng thường không có các triệu chứng. |
Any polyps that are detected can be removed, usually by colonoscopy or sigmoidoscopy, and thus prevent them from turning into cancer. Bất kỳ polyp được phát hiện có thể được gỡ bỏ, thường là bằng nội soi, và do đó ngăn cản chuyển thành ung thư. |
When the baby died, a post-mortem was conducted to prove that the cause of death was disease (a polyp on the heart) rather than the separation from his mother. Khi cậu bé chết, một cuộc khám nghiệm tử thi được tiến hành chứng minh cái chết đó là do bệnh tật (khối u trên tim) chứ không phải là bị chia cách với mẫu thân. |
It typically starts as a benign tumor, often in the form of a polyp, which over time becomes cancerous. Ung thư ruột thường bắt đầu bằng một khối u lành tính, thường dưới hình thức là một polyp, lâu dần nó sẽ trở thành ung thư. |
Each polyp has a lophophore, a feeding organ with tentacles, which is extended to feed but can be everted and drawn back inside the trunk. Mỗi polyp có một lophophore, một cơ ăn với xúc tu, được mở rộng để bắt mồi nhưng có thể được lộn ra ngoài và rút ra trở lại bên trong thân cây. |
The stiff projecting portion of coenenchyme that surrounds each polyp is usually reinforced by modified sclerites and is called the calyx, a term borrowed from botany. Phần chiếu cứng của coenenchyme bao quanh mỗi polyp thường được củng cố bởi các sclerite biến đổi và được gọi là đài, một thuật ngữ mượn từ thực vật học. |
In the first half of 2008, doctors removed a small colon polyp that proved to be benign. Nửa đầu năm 2008, các bác sĩ đã loại bỏ một polyp ruột kết đã được phát hiện là u lành. |
It is textured to allow coral polyps to attach. Kết cấu của nó cho phép các polyp san hô bám vào. |
Its polyps are the size of a human thumb and fully extend at night. Polyp của nó có kích thước của một ngón tay cái của con người và hoàn toàn mở rộng vào ban đêm. |
In most genera, a single polyp emerges from the center of the skeleton to feed at night. Ở đa số các chi, một polyp vươn ra khỏi bộ xương san hô để kiếm ăn vào ban đêm. |
Polyps are typically only extended at night. Polyp thường chỉ phát triển vào ban đêm. |
Each colony consists of a number of interlinked polyps with each individual reaching a length of about 0.5 mm (0.02 in). Mỗi quần thể gồm một số polyp nối với nhau với mỗi cá thể dài khoảng 0,5 mm (0,02 in). |
This allows the submucosal tissue plane to be identified after the polyp is removed, which is useful in determining if more tissue needs to be removed, or if there has been a high risk for perforation. Điều này cho phép xác định được mô màng dưới niêm mạc sau khi lấy polyp, điều này rất hữu ích trong việc xác định nếu cần phải loại bỏ nhiều mô hơn, hoặc nếu có nguy cơ thủng ruột cao. |
Occasionally, if a polyp is big enough to cause a bowel obstruction, there may be nausea, vomiting and severe constipation. Occasionally, if a polyp is big enough to cause a bowel obstruction, there may be nausea, vomiting and severe constipation. Đôi khi, nếu một polyp đủ lớn để gây ra tắc ruột, với triệu chứng buồn nôn, nôn mửa và táo bón. |
Transversal division occurs when polyps and the exoskeleton divide transversally into two parts. Phân chia theo chiều ngang diễn ra khi các polip và bộ xương ngoài phân chia theo chiều ngang thành hai phần. |
Individual polyps live in tubes within the skeleton and are connected by a thin layer of tissue over the outside of the skeleton. Các polyp riêng biệt sống trong các ống bên trong khung xương và được kết nối với nhau bằng một lớp mô mỏng bao bọc bên ngoài khung xương. |
It is not known whether or not T. rubra medusae can also transform back into polyps. Nhưng điều chưa rõ ràng là T. rubra cũng có khả năng chuyển dịch trở lại thành Polip. |
The y found polyps on my lungs. Họ phát hiện polyp ở phổi tôi. |
As more than 80% of colorectal cancers arise from adenomatous polyps, screening for this cancer is effective for both early detection and for prevention. Khi hơn 80% ung thư đại trực tràng phát sinh từ các polyp u tuyến, tầm soát ung thư này có hiệu quả không chỉ để phát hiện sớm nhưng cũng để phòng ngừa. |
Find any polyps up there? Có sờ thấy mụn nhọt nào không? |
Methylene blue is used in endoscopic polypectomy as an adjunct to saline or epinephrine, and is used for injection into the submucosa around the polyp to be removed. Xanh methylene được sử dụng trong phẫu thuật cắt bỏ nội soi như là một phụ trợ cho nước muối hoặc epinephrine, và được sử dụng để tiêm vào submucosa quanh polyp sẽ được loại bỏ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polyp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới polyp
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.