polymer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ polymer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polymer trong Tiếng Anh.
Từ polymer trong Tiếng Anh có các nghĩa là polyme, polime, chất trùng hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ polymer
polymenoun (Substance made of giant molecules formed by the union of simple molecules (monomers).(Source: MGH) And this is a very useful, industrial kind of polymer. Và đây là một loại polyme công nghiệp vô cùng hữu dụng. |
polimenoun It's a high-strength polymer. Nó là một loại polime có độ bền cao. |
chất trùng hợpnoun |
Xem thêm ví dụ
In addition, we're able to throw the entire polymer chemistry textbook at this, and we're able to design chemistries that can give rise to the properties you really want in a 3D-printed object. Thêm vào đó, chúng ta có thể quăng vào đó toàn bộ cuốn sách hóa học bằng polymer, và chúng ta có thể thiết kế những chất hóa học mà có thể giúp tạo ra những thuộc tính mà bạn thực sự muốn cho vật thể in 3D. |
Civil engineering, for example, includes structural and transportation engineering and materials engineering include ceramic, metallurgical, and polymer engineering. Kỹ thuật dân dụng, ví dụ, bao gồm kỹ thuật kết cấu và giao thông vận tải và kỹ thuật vật liệu bao gồm kỹ thuật gốm, luyện kim, và polyme. |
Note: In general, polymers are not known as carcinogens or mutagens, however, residual monomers or additives can cause genetic mutations. Chú ý: nhìn chung, các chất polymer không phải là các chất gây nên ung thư, hoặc tác nhân gây đột biến, tuy nhiên các monomer (đơn chất tham gia vào quá trình tạo thành polymer) còn sót lại hoặc các chất phụ gia có thể làm hại đến gen người. |
Polymer notes are progressively replacing the paper banknotes in circulation. Các mệnh giá bằng polymer dần dần thay thế các mệnh giá tiền giấy tương đương trong lưu thông. |
It actually takes things we would consider waste -- things like seed husks or woody biomass -- and can transform them into a chitinous polymer, which you can form into almost any shape. Nó có thể chuyển những thứ ta cho là phế thải -- như là cỏ khô và những phế phẩm nông nghiệp -- thành những polymer kitin, từ đó bạn có thể tạo ra hầu hết những hình dạng nào mong muốn. |
Although the base polymers may be considered benignly soft, the composition with other materials greatly enhances their abrasive powers; to the extent that a heavy-duty Scotch-Brite pad (which contains both Aluminum oxide and Titanium oxide) will actually scratch glass. Mặc dù trên cơ sở, các polymer có thể được xem là mềm mại lành tính, nhưng chế phẩm với các vật liệu khác sẽ giúp tăng cường khả năng mài mòn của chúng, đến mức một miếng Scotch-Brite hạng nặng (có chứa cả alumina và titan oxide) sẽ làm trầy xước kính. danh mục sản phẩm Scotch-Brite |
For historical reasons, such properties are mainly the subjects of the areas of polymer science and materials science. Vì lý do lịch sử, các tính chất như vậy chủ yếu là chủ đề của các lĩnh vực khoa học polyme và khoa học vật liệu. |
Representative Stabilizers Tris(2,4-di-tert-butylphenyl)phosphite is a widely used stabilizer in polymers. Các chất làm ổn định tiêu biểu Tris(2,4-di-tert-butylphenyl)phosphite is a widely used stabilizer in polymers. |
Cells use the monomers released from breaking down polymers to either construct new polymer molecules, or degrade the monomers further to simple waste products, releasing energy. Các tế bào sử dụng các monomer thoát ra từ sự phá vỡ polymer để tạo dựng một trong hai phân tử polymer mới, hoặc làm suy giảm các monome hơn nữa để sản phẩm chất thải đơn giản, giải phóng năng lượng. |
It's a high- strength polymer. Nó là một loại polime có độ bền cao. |
The new United Launch Alliance Vulcan launch vehicle—with first launch no earlier than 2019—is evaluating 3D printing for over 150 parts: 100 polymer and more than 50 metal parts. Tên lửa đẩy Vulcan mới của United Launch Alliance - ra mắt lần đầu sau năm 2019 — đang xem xét in 3D cho hơn 150 bộ phận: 100 polymer và hơn 50 bộ phận kim loại. |
I was able to absorb the residual oils from his skin, which, when added to a gel-based polymer, might be able to recreate his fingerprint. Tôi đã tổng hợp được các loại dầu còn sót lại từ da hắn mà khi thêm vào một loại gel có nền polymer có thể tái tạo lại vân tay của hắn |
The actual reaction is known as homolytic fission and produces alkenes, which are the basis for the economically important production of polymers. Phản ứng thực tế được gọi là đồng ly và tạo ra các anken, đó là cơ sở để sản xuất các sản phẩm kinh tế quan trọng polymer. |
Nevertheless, it's still an interesting example of the many technologies other than stereolithography, its predeceasing rapid prototyping process that also utilizes photo-polymer materials. Tuy nhiên, nó vẫn là một ví dụ thú vị về nhiều công nghệ khác với công nghệ in li-tô lập thể, quá trình tạo mẫu nhanh được sử dụng trước đó cũng sử dụng các vật liệu polyme cảm quang. |
He altered this mouse so that it was genetically engineered to have skin that was less immunoreactive to human skin, put a polymer scaffolding of an ear under it and created an ear that could then be taken off the mouse and transplanted onto a human being. Ông ta biến đổi gen của nó để làn da của nó gây ít phản ứng miễn dịch với da người, rồi ông cấy một miếng giá thể của tai người dưới da nó và tạo ra một tai người mà sau đó có thể được lấy ra và ghép lên người. |
Actually, polymer can be deposited by spinning and dipping coating at ambient conditions, the fabrication of polymer self-folding films is substantially cheaper than fabrication of inorganic ones, which are produced by vacuum deposition. Trên thực tế, polymer có thể được lắng đọng bằng cách quay và nhúng lớp phủ ở điều kiện môi trường xung quanh, chế tạo màng polyme tự gấp rẻ hơn đáng kể so với chế tạo các chất vô cơ, được tạo ra bằng cách lắng đọng chân không. |
This $50 note was the first commemorative note issued by the Board of Commissioners of Currency, Singapore (BCCS) and was also the first polymer banknote in the history of Singapore's currency. Đây là tờ tiền lưu niệm đầu tiên được phát hành bởi Hội đồng Quản lý Tiền tệ Singapore (BCCS) và là tờ tiền polymer đầu tiên trong lịch sử tiền tệ của Singapore. |
And this is a very useful, industrial kind of polymer. Và đây là một loại polyme công nghiệp vô cùng hữu dụng. |
We decided to try to figure out if we could take polymers, like the stuff in the baby diaper, and install it physically within the brain. Chúng tôi quyết định tìm hiểu liệu có thể dùng chất tổng hợp, như chất trong tã giấy trẻ em, và cài đặt nó trong não. |
The designs of the polymer notes are very similar to the corresponding paper note except for the slightly slippery feel and a small transparent window design in the corner of the banknote. Các thiết kế của các mệnh giá tiền polymer rất giống với mệnh giá tiền giấy tương ứng, ngoại trừ cảm giác trượt, trơn nhẹ và có một cửa sổ nhỏ trong suốt ở góc của tờ tiền. |
2 Zn(NO3)2 → 2 ZnO + 4 NO2 + O2 Zinc nitrate has no large scale application but is used on a laboratory scale for the synthesis of coordination polymers, its controlled decomposition to zinc oxide has also been used for the generation of various ZnO based structures, including nanowires. 2 Zn(NO3)2 → 2 ZnO + 4 NO2 + O2 Kẽm nitrat không có ứng dụng quy mô lớn nhưng được sử dụng trên quy mô phòng thí nghiệm để tổng hợp polyme phối hợp, sự phân hủy có kiểm soát của nó thành kẽm ôxít cũng đã được sử dụng để tạo ra các cấu trúc dựa trên ZnO khác nhau, bao gồm các dây nano. |
In this process a vat of liquid polymer is exposed to controlled lighting (like a laser or a digital light projector) under safelight conditions. Trong quá trình này, polyme lỏng được tiếp xúc với ánh sáng được điều khiển (như laser hoặc máy chiếu kỹ thuật số) trong điều kiện nguồn sáng an toàn. |
Hair gels resist natural protein conformations and allow hair to be styled and textured, because the stretched-out polymer takes up more space than a coiled polymer and thus resists the flow of solvent molecules around it. Gel tóc chống lại các cấu tạo protein tự nhiên và cho phép tạo kiểu tóc và tạo bề mặt tóc, bởi vì polyme giãn ra chiếm nhiều không gian hơn polyme cuộn và do đó chống lại luồng phân tử dung môi xung quanh nó. |
So we need to find a way to make the polymers inside. Vậy chúng ta cần tìm ra một cách để đưa các phân tử polymer vào trong. |
Note 2: Bioplastic is misleading because it suggests that any polymer derived from the biomass is environmentally friendly. Ghi chú 2: Chất dẻo sinh học gây nhầm lẫn bởi vì nó cho thấy rằng bất kỳ polyme thu được từ sinh khối thân thiện môi trường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polymer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới polymer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.