polyglot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ polyglot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polyglot trong Tiếng Anh.
Từ polyglot trong Tiếng Anh có các nghĩa là biết nhiều thứ tiếng, nhiều thứ tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ polyglot
biết nhiều thứ tiếngnoun |
nhiều thứ tiếngnoun |
Xem thêm ví dụ
Though the Antwerp Polyglot was not a work conceived for the public at large, it soon became a useful tool for Bible translators. Dù không phải là một tác phẩm dành cho công chúng, nhưng bản Đa Ngữ Antwerp mau chóng trở thành công cụ hữu ích cho các dịch giả Kinh Thánh. |
This polyglot Bible was a major step forward in producing a refined text of the original languages. —4/15, pages 28-31. Bản Kinh Thánh đa ngữ này là một bước tiến đáng kể trong quá trình sản xuất một văn bản nguyên ngữ chính xác hơn.—15/4, trang 28-31. |
Like its predecessor, the Complutensian Polyglot, it contributed to the refining of the texts that were available of the Scriptures. Như bản trước là bản Đa Ngữ Complutum, bản này góp phần vào việc giúp nhuận sắc các văn bản Kinh Thánh vào thời đó. |
This historic translation tool became known as the Complutensian Polyglot. Công cụ dịch thuật lịch sử này được gọi là Complutensian Polyglot, bản Kinh Thánh đa ngữ in ở Complutum. |
The Antwerp Polyglot (1568-72), edited by Benito Arias Montano, added to the Complutensian text the Syriac Peshitta version of the Christian Greek Scriptures and the Aramaic Targum of Jonathan. Bản Đa Ngữ Antwerp (1568-1572), do học giả Benito Arias Montano biên tập. Ngoài văn bản của cuốn Complutum, có thêm bản Peshitta bằng tiếng Sy-ri cổ của phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp, và bản diễn ý Targum bằng tiếng A-ram của Jonathan. |
Whereas the Complutensian Polyglot of 1517 proved to be a “monument to typographical art,” the new Antwerp Polyglot surpassed its predecessor in technical merit and in content. Tuy bản Đa Ngữ Complutum được ấn hành năm 1517 quả là một “kỳ công trong nghệ thuật ấn loát”, nhưng bản Đa Ngữ Antwerp thì hơn hẳn về kỹ thuật và nội dung. |
That disaster led to the demand for a new edition of the Polyglot Bible. Tai họa ấy dẫn đến nhu cầu cần in lại bản Kinh Thánh Đa Ngữ. |
Professor Shonku is a polyglot who knows 69 languages. Mezzofanti đã nổi tiếng là một người thông thạo nhiều thứ tiếng, biết sử dụng 39 thứ tiếng. |
The famous Spanish scholar Antonio de Nebrija* was put in charge of revising the text of the Vulgate that would appear in the Polyglot Bible. Antonio de Nebrija,* vị học giả nổi tiếng người Tây Ban Nha, được cắt cử trông coi việc hiệu đính văn bản Vulgate sẽ in trong cuốn Kinh Thánh đa ngữ. |
Just as the Greek “New Testament” of Erasmus became the Received Text of the Greek Scriptures (the basis for many translations into other languages), the Hebrew text of the Polyglot provided a master text for the Hebrew-Aramaic Scriptures. Như bản “Tân Ước” tiếng Hy Lạp của Erasmus trở thành văn bản được công nhận của phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp (nền tảng cho nhiều bản dịch sang các ngôn ngữ khác), văn bản Hê-bơ-rơ trong Kinh Thánh đa ngữ là bản gốc cho phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ và A-ram. |
The Royal Bible was at first conceived as a second edition of the Complutensian Polyglot, but it became much more than a simple revision. Theo dự định ban đầu, bản Kinh Thánh Hoàng Gia chỉ là ấn bản lần thứ nhì của bản Đa Ngữ Complutum, nhưng kết quả thì không chỉ là một bản in lại có hiệu đính. |
Philip was so interested in the progress of this Polyglot Bible that he asked to be sent a proof of each sheet. Vua Philip quan tâm đến tiến trình in ấn bản Kinh Thánh Đa Ngữ đến nỗi yêu cầu được nhận bản in thử của mỗi trang sách. |
This Polyglot included ancient translations of the Bible into Ethiopian and Persian, although these versions did not significantly add clarity to the Bible text. Bản Đa Ngữ này gồm thêm các bản dịch Kinh Thánh cổ xưa bằng tiếng Ê-thi-ô-pi và tiếng Ba Tư, tuy vậy những bản dịch này không giúp gì nhiều cho việc hiểu rõ Kinh Thánh hơn. |
Surprisingly, the first dictionaries were the most polyglot. Lạ thay, những từ điển đầu tiên lại là những từ điển nhiều ngôn ngữ nhất. |
The history of the Polyglot Bible of Antwerp is another example of the efforts sincere men have made to defend the Word of God. Lịch sử của bản Kinh Thánh Đa Ngữ Antwerp là một thí dụ khác về nỗ lực của những người có lòng thành thật nhằm bênh vực Lời của Đức Chúa Trời. |
The Polyglot proved to be one more link in a chain of initiatives that contributed to the refinement and preservation of the Greek and Hebrew text. Bản Kinh Thánh đa ngữ đã chứng tỏ là một mắt xích khác trong một chỉnh thể góp phần tinh luyện và bảo tồn văn bản tiếng Hy Lạp và Hê-bơ-rơ. |
The value of the Complutensian Polyglot does not depend merely on the fact that it contained the first printed edition of the complete Greek Scriptures with that of the Septuagint. Giá trị của cuốn Kinh Thánh đa ngữ không chỉ tùy thuộc vào sự kiện là nó bao gồm cả ấn bản đầu tiên của toàn bộ phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp cùng với ấn bản đầu tiên của Septuagint. |
When William Tyndale translated the Bible into English, he was one of the first translators to take advantage of the Hebrew text of the Complutensian Polyglot. Khi ông William Tyndale dịch Kinh Thánh sang tiếng Anh, ông là một trong những dịch giả đầu tiên đã tận dụng văn bản tiếng Hê-bơ-rơ của “bản Đa ngữ Complutum”. |
The Antwerp Polyglot contains the Hebrew text, the Latin “Vulgate,” and the Greek “Septuagint,” as well as the Syriac “Peshitta” and an Aramaic Targum along with their Latin translations Bản Đa Ngữ Antwerp với văn bản tiếng Hê-bơ-rơ, bản “Vulgate” tiếng La-tinh, bản “Septuagint” tiếng Hy Lạp, cùng bản “Peshitta” tiếng Syri cổ và bản Targum tiếng A-ram, kèm theo phần dịch từng chữ sang tiếng La-tinh của hai bản này |
The new Polyglot finally had eight volumes. Rốt cuộc bản Đa Ngữ mới này có tới tám tập. |
Since Zamora was one of the foremost scholars of his day, cardinal Jiménez de Cisneros, the university founder, enlisted his help in preparing the monumental Complutensian Polyglot. Vì ông Zamora là một trong những học giả hàng đầu thời đó, nên hồng y Jiménez de Cisneros, người thành lập trường, đã nhờ ông giúp soạn thảo công trình vô cùng quan trọng là bản Đa ngữ Complutum (Complutensian Polyglot). |
See “The Complutensian Polyglot —A Historic Translation Tool,” in The Watchtower of April 15, 2004, pages 28-31. Xin xem bài “Complutensian Polyglot—Một công cụ dịch thuật lịch sử”, trong Tháp Canh ngày 15-4-2004, trang 28-31. |
The Complutensian Polyglot (1514-17), sponsored by Cardinal Cisneros, was printed in Alcalá de Henares, Spain. Bản Đa Ngữ Complutum (1514-1517), được sự bảo trợ của Hồng Y Cisneros và in ở Alcalá de Henares, Tây Ban Nha. |
In this restricted sense of the term, the number of polyglot Bibles is very small.” Theo định nghĩa hạn hẹp này thì có rất ít bản được gọi là Kinh Thánh đa ngữ”. |
A revised edition of the Complutensian Polyglot would be a notable cultural achievement, so Philip decided to give his wholehearted support to Plantin’s project. Thực hiện một bản nhuận sắc của bản Kinh Thánh Đa Ngữ Complutum sẽ là một thành tựu đáng kể về văn hóa, vì vậy Vua Philip quyết định ủng hộ tích cực dự án của ông Plantin. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polyglot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới polyglot
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.