polymath trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ polymath trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polymath trong Tiếng Anh.
Từ polymath trong Tiếng Anh có các nghĩa là học giả, nhà thông thái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ polymath
học giảnoun |
nhà thông tháinoun |
Xem thêm ví dụ
Debates concerning the nature, essence and the mode of existence of space date back to antiquity; namely, to treatises like the Timaeus of Plato, or Socrates in his reflections on what the Greeks called khôra (i.e. "space"), or in the Physics of Aristotle (Book IV, Delta) in the definition of topos (i.e. place), or in the later "geometrical conception of place" as "space qua extension" in the Discourse on Place (Qawl fi al-Makan) of the 11th-century Arab polymath Alhazen. Tranh luận về bản chất, sự thiết yếu và sự tồn tại của không gian đã có từ thời cổ đại; namely, như trong đối thoại Timaeus của Plato, hay Socrates trong nhận xét của ông về cái mà người Hy Lạp gọi là khôra (hay "không gian"), hoặc ở cuốn sách Vật lý của Aristotle (Sách IV, Delta) trong định nghĩa về topos (tức là nơi chốn, vị trí), hoặc sau đó "khái niệm hình học của vị trí" như là "không gian thông qua sự mở rộng" trong Diễn thuyết về Vị trí (Qawl fi al-Makan) của nhà bác học Ả Rập Alhazen thế kỷ 11. |
However, urging me to specialize only caused me to really appreciate those polymaths like Michelangelo, Leonardo da Vinci, Benjamin Franklin, people who did exactly the opposite. Tuy nhiên, thúc ép tôi chuyên tâm chỉ vào một lĩnh vực làm tôi càng đề cao những nhân tài đa năng như Michelangelo, Leonardo da Vinci, Benjamin Franklin, những người đúng là đã làm những điều ngược lại. |
A kind of metronome was among the inventions of Andalusian polymath Abbas ibn Firnas (810–887). Một loại máy đếm nhịp là một trong những phát minh của người thợ đa tài ở Andalucia Abbas ibn Firnas (810-887). |
One of the first culture-historical encounter of the Europeans with technology from the Orient was a mechanical water clock from the Abbasid Caliph of Bagdad Harun Al-Rashid (ruled 786 – 809 CE) sent as one of the gifts to the Holy Roman Emperor Charlemagne on the occasion of his coronation in 800 CE, in Aachen The House of Wisdom, an intellectual center in the Caliphates Capital of Baghdad and the Islamic Golden Age started influencing the world civilization and its discoveries, by starting to translate (Translation Movement) and developing ancient knowledge and its discoveries, from one of the most influential texts of all time, Almagest by Ptolemy (AD 100-170), to the influential The Book of Knowledge of Ingenious Mechanical devices by the Muslim polymath Ismail al-Jazari in 1206, describing 100 mechanical devices. Một trong những cuộc gặp gỡ lịch sử văn hóa đầu tiên của người châu Âu với công nghệ từ Phương Đông là chiếc đồng hồ cơ chạy bằng nước do nước Đại Thực của Vua Harun Al-Rashid (trị vì 786 - 809 CN) gửi làm một trong những món quà cho Hoàng đế Charlemagne của Hi Lạp Thần Thánh nhân dịp ông đăng quang vào năm 800 CN, tại Aachen Ngôi nhà Trí tuệ, một trung tâm học giả ở thủ đô Calhdates của Bagdad và Thời đại hoàng kim Hồi giáo bắt đầu ảnh hưởng đến nền văn minh thế giới và những khám phá của nó, bằng cách bắt đầu dịch (Phong trào Dịch tiếng Ả Rập) và phát triển kiến thức cổ xưa và những khám phá của nó từ một trong những văn bản có ảnh hưởng nhất mọi thời đại, Almagest của Ptolemy (CN 100-170), đến Cuốn sách Kiến thức về các Thiết bị Cơ khí Tinh xảo của một nhà Thông thái Hồi giáo- Ismail al-Jazari vào năm 1206, mô tả 100 thiết bị cơ khí. |
Her performance during the 2011 African Festival of Boston won her a rave review from Globe Correspondent, Siddhartha Mitter, prompting him to write "Maryland-based Achu is a cosmopolitan polymath: A gifted rapper and poised R&B singer, she was born in Cameroon and raised there and in the United Kingdom before coming here. Màn trình diễn của cô trong Lễ hội Boston châu Phi 2011 đã giành cho cô một bài phê bình từ Phóng viên Quả cầu, Siddhartha Mitter, khiến anh viết "Achu đến từ Maryland là một người đa quốc tế: Một rapper tài năng và ca sĩ R&B chín muồi, cô sinh ra và lớn lên ở Cameroon và ở Vương quốc Anh trước khi đến đây. |
Piet Hein (16 December 1905 – 17 April 1996) was a Danish polymath (mathematician, inventor, designer, author and poet), often writing under the Old Norse pseudonym Kumbel, meaning "tombstone". Piet Hein (sinh ngày 16 tháng 12 năm 1905 - mất ngày 17 tháng 4 năm 1996) là một nhà toán học người Đan Mạch, nhà phát minh, nhà thiết kế, tác giả, và là nhà thơ, dưới bút danh là Old Norse pseudonym "Kumbel" có nghĩa là "bia mộ". |
In medieval China, one of the most intriguing naturalists was Shen Kuo (1031–1095), a polymath personality who dabbled in many fields of study in his age. Vào thời trung cổ Trung Quốc, một trong những nhà tự nhiên học hấp dẫn nhất là Shen Kuo (1031-1095), một học giả đã học đòi nghiên cứu trong nhiều lĩnh vực trong thời ông ta. |
He was a polymath, although not one of the most important scientific innovators of the period. Ông là một nhà thông thái, mặc dù không phải là một trong những nhà đổi mới khoa học quan trọng nhất của thời kỳ này. |
The British polymath crystallographer J. D. Bernal introduced the term "scientific and technical revolution" in his 1939 book The Social Function of Science to describe the new role that science and technology are coming to play within society. Học giả người Anh J. D. Bernal vào năm 1939 đã giới thiệu khái niệm "Cách mạng khoa học - kỹ thuật" trong tác phẩm "The Social Function of Science" (Chức năng xã hội của khoa học) để mô tả vai trò mới của khoa học - kỹ thuật trong tiến trình phát triển của xã hội. |
The Persian polymath Avicenna claimed to have observed Venus as a spot on the Sun. Nhà vật lý Avicenna người Ba Tư đã tuyên bố nhìn thấy Sao Kim như là một điểm nằm trước Mặt Trời. |
In The Sciences of the Artificial by polymath Herbert A. Simon, the author asserts design to be a meta-discipline of all professions. Trong cuốn "The Sciences of the Artificial" của học giả Herbert A. Simon, tác giả khẳng định thiết kế sẽ trở thành một liên kết meta-discipline (tạm dịch: siêu ngành) với tất cả các ngành chuyên môn. |
Others see more general competition between artists and polymaths such as Brunelleschi, Ghiberti, Donatello, and Masaccio for artistic commissions as sparking the creativity of the Renaissance. Những người khác sử gia nhận thấy sự cạnh tranh rộng rãi giữa các nghệ sĩ, bác học như Brunelleschi, Ghiberti, Donatello, và Masaccio về phận sự của nghệ thuật như một sự khuấy động sức sáng tạo của Phục Hưng. |
It turns out that, in fact, the world was given this gift in 1738 by a Dutch polymath named Daniel Bernoulli. Thực tế thì hóa ra thế giới đã nhận được món quà này vào năm 1738 bởi 1 học giả người Hà Lan tên Daniel Bernoulli. |
He was a leading authority on traditional Thai culture and had a polymathic range of interests from Thailand's classical dance to literature. Ông là một nhà lãnh đạo hàng đầu về văn hoá Thái Lan truyền thống và có nhiều mối quan tâm đa dạng từ điệu nhảy cổ điển của Thái Lan đến văn chương. |
Because of this academic diversity, Diamond has been described as a polymath. Do sự đa dạng học thuật này, Diamond từng được mô tả là một nhà bác học. |
You can also use one of the other terms that connote the same idea, such as polymath, the Renaissance person. Bạn cũng có thể dùng một trong những từ khác bao hàm nghĩa tương tự ví dụ bác học, người Phục Hưng(một người am hiểu rất nhiều thứ). |
During the Renaissance Italian polymaths such as Leonardo da Vinci (1452–1519), Michelangelo (1475–1564) and Leon Battista Alberti (1404–1472) made important contributions to a variety of fields, including biology, architecture, and engineering. Vào thời Phục hưng, các nhà bác học Ý như Leonardo da Vinci (1452–1519), Michelangelo (1475–1564) và Leone Battista Alberti (1404–72) có các đóng góp quan trọng trong nhiều lĩnh vực, như sinh học, kiến trúc và kỹ thuật. |
In 1820, Champollion embarked in earnest on the project of decipherment of hieroglyphic script, soon overshadowing the achievements of British polymath Thomas Young who had made the first advances in decipherment before 1819. Năm 1820, Champollion bắt tay vào thực hiện dự án giải mã kịch bản chữ viết, sớm làm lu mờ những thành tựu của Thomas Thomas, người đã có những bước đi đầu tiên trong việc giải mã trước năm 1819. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polymath trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới polymath
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.