cage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cage trong Tiếng Anh.

Từ cage trong Tiếng Anh có các nghĩa là lồng, chuồng, cũi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cage

lồng

noun (enclosure)

Best to keep him locked in his cage from now on.
Tốt hơn cả là từ nay trở đi giữ hắn khóa trong lồng.

chuồng

noun (enclosure)

A wild animal that is moved into a cage in a zoo is still a beast.
Nhốt một con thú hoang trong chuồng ở thảo cầm viên thì thú vẫn hoàn thú.

cũi

noun

He sees election day, it'll be from inside a cage, like a monkey.
Ngày bầu cử, hắn sẽ ở trong một chiếc cũi, như khỉ.

Xem thêm ví dụ

We're gonna need a big-ass cage.
Chúng ta sẽ cần một cái chuồng to oạch.
They were two birds chained together in a cage.
nhốt trong một cái lồng.
The first installment in the XXX film series, the film stars Vin Diesel as Xander Cage, a thrill-seeking extreme sports enthusiast, stuntman and rebellious athlete-turned reluctant spy for the National Security Agency.
Phim này là phim đầu tiên trong loạt phim xXx với Vin Diesel là ngôi sao chính trong vai Xander Cage, một người diễn viên đóng thế thích nổi loạn, say mê thể thao mạo hiểm chuyển sang làm đặc vụ cho Cơ quan An ninh Quốc gia.
Cage, let's go.
Cage, đi thôi.
They may put you inside a cage for adultery
Coi chừng bị ghép tội thông dâm đấy!
Best to keep him locked in his cage from now on.
Tốt hơn cả là từ nay trở đi giữ hắn khóa trong lồng.
And our family don't die in bloody cages.
Và gia đình của chúng ta đã mất...
A wild animal that is moved into a cage in a zoo is still a beast.
Nhốt một con thú hoang trong chuồng ở thảo cầm viên thì thú vẫn hoàn thú.
FIRST-TIME visitors to the city center of Münster in Westphalia, Germany, invariably stop to gaze at three iron cages that hang from a church tower.
LẦN đầu tiên tham quan trung tâm thành phố Münster ở Westphalia, Đức, du khách hầu như đều ngừng chân, nhìn chăm chăm vào ba cũi sắt treo trên một tháp nhà thờ.
Right? So we're gonna learn about giraffes, and then we're gonna learn about rhinos, and then we go over the lion cage.
Như vậy chúng ta sẽ học về những chú hươu cao cổ, và chúng ta sẽ học về những con tê giác
Jackson performed "Black Cat" at the 1990 MTV Video Music Awards, in a "fiery rendition" of the song in which she conveyed "feline" choreography, and also on the Rhythm Nation World Tour 1990, which drew media attention for its usage of illusionary magic, concluding with Jackson forced into a cage before transformed into a live panther.
Cô cũng biểu diễn "Black Cat" tại giải Video âm nhạc của MTV, trong một "màn biểu diễn bốc lửa" mà cô truyền tải qua vũ đạo "mèo", và trên Rhythm Nation World Tour 1990, đã thu hút sự chú ý của giới truyền thông với việc sử dụng những màn ảo ảnh ma thuật, kết thúc với việc Jackson bị buộc vào một cái lồng và được biến đổi thành một con beo sống.
That professionalization in creation works, expression works, in the construction of small cages and limits.
Sự chuyên môn hóa trong lĩnh vực sáng tạo và biểu cảm, trong việc xây dựng những cái lồng nhỏ và giới hạn hẹp.
Cage was threatening to go to the police.
Cage đe dọa gọi cảnh sát.
Killed Red Lotus and caged the boy.
Giết Hồng Liên Giaos và giam giữ thằng bé Hoàng Đế.
Cage battles a rogue Erik Josten for the use of the Power Man name, winning the right.
Anh đã phải đánh nhau tưng bừng với Erik Josten để giành quyền sử dụng cái tên, vì tên kia cũng có tên Power Man.
Shortly after, more crushed cages, with dying chickens.
Những chiếc lồng móp méo với lũ gà chết.
Put her in a cage.
Đưa cô ta vào lồng.
Within a slightly more gilded cage.
Chỉ là với cái lồng mạ nhiều vàng hơn thôi.
After another satellite crash in the Olympic Stadium in Moscow, Marke determines that the device that Serena destroyed was only a prototype, and that both teams have been wasting time, while Cage determines that CIA Director Anderson is involved in the conspiracy and that the actual Pandora's Box is in his hands.
Sau khi một vệ tinh khác đâm xuống Nga, Marke xác định thiết bị mà Serena phá hủy chỉ là một bản mẫu, và cả hai nhóm đã lãng phí thời gian, trong khi Cage xác định rằng Giám đốc CIA Anderson (Al Sapienza) liên quan đến âm mưu này và chiếc hộp Pandora thật sự nằm trong tay hắn.
Bring me Cage... alive.
Bắt Cage về đây cho ta... còn sống đấy.
Except for a few short intervals, the cages have been there for nearly 500 years.
Trừ vài khoảng thời gian ngắn, các cũi này đã treo trên đó gần 500 năm nay.
The Three Cages
Ba cái cũi
This is what Cage was going to tell the police.
Cage sẽ nói với cảnh sát những điều này.
You tell me why there's a sharp, capable young man wanting a job cleaning cages.
Cậu nói xem, sao một người như thế lại muốn đi dọn chuồng chó nào?
Cage, I hope you're hearing this.
Cage, tôi mong là anh nghe được điều này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.