plateau trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plateau trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plateau trong Tiếng Anh.
Từ plateau trong Tiếng Anh có các nghĩa là cao nguyên, 高原, biển trang trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plateau
cao nguyênnoun (level expanse) A vast white mountain plateau lies ahead as far as the eye can see. Trước mặt chúng tôi là một cao nguyên mênh mông trắng xóa. |
高原verb (level expanse) |
biển trang tríverb |
Xem thêm ví dụ
Or “the tableland; the plateau.” Hay “cao nguyên”. |
The Shimōsa Plateau and the coastal lowlands and interior river valleys are chiefly used for rice cultivation. Cao nguyên Shimosa và vùng đất thấp ven biển và các thung lũng sông nội địa chủ yếu được sử dụng cho mục đích canh thác lúa gạo. |
When the Kyburg dynasty fell in 1264, the Habsburgs under King Rudolph I (Holy Roman Emperor in 1273) extended their territory to the eastern Alpine plateau that included the territory of Liechtenstein. Khi triều Kyburg sụp đổ vào năm 1264, triều Habsburgs do Vua Rudolph I (Hoàng Đế La Mã Thần Thánh năm 1273) bành trướng lãnh thổ đến phía đông cao nguyên Alpine bao gồm cả lãnh thổ Liechtenstein. |
The Alemanni settled the Swiss plateau in the 5th century and the valleys of the Alps in the 8th century, forming Alemannia. Người Alemanni định cư tại Cao nguyên Thụy Sĩ vào thế kỷ V và tại các thung lũng thuộc dãy Alpes trong thế kỷ VIII, hình thành Alemannia. |
North Mangystau is cold in winter due to the Ustyurt Plateau, the location of the plateau being mainly above sea level. Khí hậu phía bắc Mangystau là lạnh vào mùa đông do nằm trong cao nguyên Usturt, vị trí của vùng cao nguyên chủ yếu là ở trên mực nước biển. |
IPRI members left last Monday for Marcahuasi, a plateau located about 90 km from Lima and at a height of 4200 m, remaining there until Thursday, August 22, bringing important recording material and photographs, said Paz García. material currently being analyzed by IPRI members. Các thành viên của IPRI đã rời khỏi Marcahuasi, một cao nguyên nằm cách Lima 90 km và ở độ cao 4200 m, vào thứ hai tuần trước và ở lại cho đến thứ Năm ngày 22 tháng 8, mang theo băng ghi âm và ảnh chụp quan trọng, Paz García cho biết. |
Eastern Sierra Leone is an interior region of large plateaus interspersed with high mountains, where Mount Bintumani rises to 1,948 meters (6,391 ft). Đông Sierra Leone là một khu vực nội địa có các cao nguyên rộng xen kẽ với những ngọn núi cao, nơi Núi Bintumani cao lên đến 1.948 mét (6.391 ft). |
At five kilometres above sea level, this surrealistic plateau in northern Chile is the construction site of ALMA: Với độ cao 5 km trên mực nước biển, cao nguyên không tưởng này ở bắc Chi-lê là công trường xây dựng của ALMA: |
Land: Mostly mountainous with a central plateau Đất nước: Phần lớn là đồi núi, cao nguyên nằm ở giữa |
It is endemic to Tanzania; its common name refers to the Mahenge plateau where it can be found. Nó là loài đặc hữu của Tanzania; its common name refers tới Mahenge plateau ở đó nó can be found. |
The active volcanoes are located in western Bolivia where they make up the Cordillera Occidental, the western limit of the Altiplano plateau. Các núi lửa hoạt động nằm ở phía tây Bolivia, nơi được tạo nên Cordillera Occidental, giới hạn phía tây của cao nguyên Altiplano. |
On the west is the Hatton Plateau, a deeply dissected series of ridges sloping downward toward the north. Về phía tây là Cao nguyên Hatton, một dãy núi bị phân tách sâu dốc xuống phía bắc. |
Steadily harassed by the Germanic tribes, in 58 BC the Helvetii decided to abandon the Swiss plateau and migrate to western Gallia, but Julius Caesar's armies pursued and defeated them at the Battle of Bibracte, in today's eastern France, forcing the tribe to move back to its original homeland. Do thường xuyên bị các bộ lạc German quấy nhiễu, đến năm 58 TCN người Helvetii quyết định từ bỏ cao nguyên Thụy Sĩ và di cư đến miền tây Gallia, song quân đội của Julius Caesar truy kích và đánh bại họ trong trận Bibracte tại miền đông của Pháp ngày nay, buộc bộ lạc này chuyển về quê hương ban đầu của họ. |
Public transportation will take climbers and tourists as far as the Murodo Plateau Station at an elevation of 2,450 m (8,038 ft), from where individuals may climb to the peak on foot. Giao thông công cộng sẽ khiến người leo núi và du khách xa đến tận nhà ga Murodo Plateau ở độ cao 2.450 m (8.038 ft), từ đó cá nhân có thể leo lên đến đỉnh núi bằng cách đi bộ. |
Nor did he head across the vast center of the Sinai Peninsula, where intense heat baked the gravel and limestone plateau. Ông cũng không băng qua vùng trung tâm rộng lớn của Bán Đảo Si-na-i, nơi mà sức nóng gay gắt nung đốt vùng cao nguyên đá sỏi và đá vôi. |
Mountain Plateau of Edom Cao nguyên Ê-đôm |
The plateau also hosts the country's largest lake, Lake Taupo, nestled in the caldera of one of the world's most active supervolcanoes. Cao nguyên cũng có hồ lớn nhất toàn quốc là hồ Taupo, trên miệng núi lửa của một trong các siêu núi lửa hoạt động nhất trên thế giới. |
Khufu chose the high end of a natural plateau so that his future pyramid would be widely visible. Khufu đã chọn khu vực đỉnh đồi của một cao nguyên tự nhiên để từ vị trí đó có thể quan sát được kim tự tháp tương lai của ông một cách rõ ràng. |
The vast Chagos-Laccadive Ridge was formed by the Réunion volcanic hotspot along with the southern part of the Mascarene Plateau. Sống núi Chagos-Laccadive sinh ra nhờ điểm nóng núi lửa Réunion cùng với phần nam của cao nguyên Mascarene. |
Salomon Junior (born 8 April 1986 in Abomey) is a Beninese football player who currently plays for Plateau United. Salomon Junior (sinh ngày 8 tháng 4 năm 1986 ở Abomey) là một cầu thủ bóng đá người Bénin hiện tại thi đấu cho Plateau United. |
For the Bosnian Army, it was a gateway to the plateau of Risovac, which could create conditions for further progression towards the Adriatic coast. Đối với Quân đội Bosnia, đây là cửa ngõ dẫn tới cao nguyên Risovac, mà từ đây có thể lập thành bàn đạp tiến xa hơn về phía bờ biển Adriatic. |
In this definition, the Iranian plateau does not cover southwestern Iran. Theo định nghĩa này, sơn nguyên Iran không che phủ vùng tây nam Iran. |
In 1999 a group of 15 Sarcidano horses was acquired by the comune of Laconi from a private owner; this herd lives in the state-owned forest of Funtanamela, on the Sarcidano plateau, and in 2006 numbered approximately 100 horses. Năm 1999, một nhóm 15 con ngựa Sarcidano đã được cộng đồng Laconi mua lại từ một chủ sở hữu tư nhân đàn này sống trong rừng Funtanamela thuộc sở hữu nhà nước, trên cao nguyên Sarcidano, và năm 2006 có khoảng 100 con. |
The Persians, though, were centered on the southwestern part of the plateau, east of the Tigris Valley. Thế nhưng người Phe-rơ-sơ lại sống tập trung ở miền tây nam cao nguyên, phía đông Thung Lũng Tigris. |
The plateau was produced by the Kerguelen hotspot, starting with or following the breakup of Gondwana about 130 million years ago. Cao nguyên được sản xuất bởi điểm nóng Kerguelen, bắt đầu bằng hoặc sau sự tan vỡ của Gondwana khoảng 130 triệu năm trước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plateau trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới plateau
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.