porch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ porch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porch trong Tiếng Anh.
Từ porch trong Tiếng Anh có các nghĩa là cổng vòm, hành lang, hiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ porch
cổng vòmnoun You know, I've been thinking of building a porch. Anh biết không, tôi đang nghĩ tới chuyện xây một cái cổng vòm. |
hành langnoun I found the snipe and I followed it under your porch. Cháu đã thấy con chim đó và cháu đã theo nó đến hành lang nhà ông. |
hiênnoun Little Bill said he was building his porch. Little Bill nói ổng sẽ tiếp tục cất cái mái hiên. |
Xem thêm ví dụ
And he shows up on their porch, their doorstep, with a toothbrush and pajamas, and he's ready to spend the week with them. Và anh ấy xuất hiện trước cổng, trên bậc cửa nhà họ, Với bàn chải đánh răng và đồ ngủ, sẵn sàng ở với họ một tuần. |
8 Historians say that some of the foremost religious leaders would customarily remain at the temple after festivals and teach at one of the spacious porches there. 8 Các sử gia nói rằng một số nhà lãnh đạo tôn giáo lỗi lạc thường ở lại đền thờ sau các kỳ lễ và dạy dỗ tại một trong những sảnh rộng lớn tại đó. |
This porch has three doors opening into the nave. Mặt đông thì có 3 cổng mở ra biển. |
‘Maybe he sits on the porch and looks at us instead of Miss Stephanie. “Có lẽ ông ngồi ở hàng hiên và nhìn tụi mình thay vì cô Stephanie. |
I'm building a porch so I can sit of an evening... ... and smoke my pipe and drink coffee and watch the sunset. Tôi sẽ xây một mái hiên để mỗi chiều ngồi đó hút tẩu thuốc, uống cà-phê và ngắm mặt trời lặn. |
Little Bill said he was building his porch. Little Bill nói ổng sẽ tiếp tục cất cái mái hiên. |
My mother made me keep them on the back porch. Mẹ tôi bắt tôi phải để đôi vớ lại ở bên ngoài cửa sau. |
Porch of the Throne Hiên để Ngai |
But this is our front porch. Nhưng đây là trước cửa nhà. |
I just see my mama now, standin'on the back porch... callin'me to come in from whatever I was doin'. Bây giờ tôi đang nhìn thấy mẹ tôi, đứng trên mái hiên sau kêu tôi về cho dù tôi đang làm gì. |
And I'd pull her out on the front porch. Tôi kéo bà ra hiên trước. |
“Hi, Tiffany,” Ronnie says, and suddenly she is standing with us on the porch. “Chào Tiffany,” Ronnie nói, và bỗng nhiên cô ta đứng cùng chúng tôi ngoài hiên nhà. |
But they said, as I left home -- and I literally went down the front steps, down the porch at home -- and they said, "Even though you've had this great education, if you decide to get married and have kids right away, that's OK by us, too." Nhưng khi tôi rời khỏi nhà, lúc tôi đang bước xuống những bậc thềm để đi ra cổng họ nói rằng, "Ngay cả khi con có học vấn cao, nếu con quyết định kết hôn và sinh con ngay lập tức, ba mẹ cũng sẽ hoàn toàn đồng ý" |
19 The capitals on top of the pillars at the porch were of a lily pattern four cubits high. 19 Các đầu trụ tại sảnh có hình hoa huệ, cao bốn cu-bít. |
I'll hear things like, the porch, the deck, the kitchen. Tôi sẽ có câu trả lời đại loại như là hiên nhà, nhà sau, nhà bếp. |
I don't wanna be on the porch. Tôi không muốn ở lại. |
He found them at Bethesda, the five-porch pool by the sheep market that was renowned for attracting the afflicted. Ngài tìm thấy họ ở Bê Tết Đa, cái ao với năm vòm cửa, gần cửa Chiên, rất nổi tiếng và thu hút những người đau khổ. |
We're meeting tonight to discuss how early we should all turn off our porch lights and head over. Tối nay có buổi họp về việc tắt đèn lúc mấy giờ để đi chơi. |
Judge Taylor clumped to the back porch to let Ann out and found the screen door swinging open. Quan tòa bước ra hiên sau để cho Ann ra ngoài và thấy cửa lưới mở toang. |
At the end of the road was a two-storied white house with porches circling it upstairs and downstairs. Cuối đường là ngôi nhà trắng hai tầng với hàng hiên bao quanh ở cả trên lầu và tầng trệt. |
He indicated he’d be happy to sleep in the rocking chair on the porch. Ông cho biết rằng ông sẵn sàng ngủ trên một cái ghế xích đu ở ngoài cổng. |
Rain beat against the porch all around her, and water ran from the downspoutand into the flower beds. Mưa trút xuống hiên nhà quanh khắp người cô và nước mưa chảy từ ống xối xuống thảm hoa. |
For example, you don’t have to lie for him to his boss or drag him off the front porch when he’s fallen into a drunken stupor there. Ví dụ, bạn không cần bịa chuyện để bao che hoặc dọn dẹp “bãi chiến trường” sau khi cha say bí tỉ. |
" This morning, the milkman dropped dead on the porch. " " Sáng nay, người đưa sữa đã chết ở hành lang. " |
He's had enough porch time to find his way back if he gets frightened or lonely. Nó đã có đủ thời gian ở dưới mái hiên để biết đường về... nếu nó cảm thấy sợ hay cô đơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới porch
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.