stage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stage trong Tiếng Anh.
Từ stage trong Tiếng Anh có các nghĩa là vũ đài, giai đoạn, sân khấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stage
vũ đàinoun (in theatre) We have to remember we're on the world stage here. Phải nhớ rằng ta đang ở trên vũ đài quốc tế. |
giai đoạnnoun The third and final stage of labor is when you deliver the placenta . Giai đoạn thứ ba , giai đoạn cuối là lúc nhau thai của bạn bong tróc ra . |
sân khấunoun The stage was sprinkled with flower petals. Cánh hoa rắc đầy sân khấu. |
Xem thêm ví dụ
Once your Google Ads and Salesforce accounts are linked, you need to choose which Salesforce milestones – lead statuses and opportunity stages – to monitor for conversions. Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi. |
The moth referred to here is evidently the webbing clothes moth, particularly in its destructive larval stage. Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại. |
Light frosts normally do not affect the plants at any stage of development, except during flowering. Sương giá nhẹ thường không ảnh hưởng đến diêm mạch tại bất kỳ giai đoạn phát triển nào, ngoại trừ giai đoạn ra hoa. |
Each stage was accompanied with visual arts provided by VJs Vello Virkhaus, Psyberpixie, and Cozer. Mỗi màn diễn bao gồm hiệu ứng ánh sáng bởi VJs Vello Virkhaus, Psyberpixie và Cozer. |
There is, in fact, another stage. Đó, thực sự, là một bước khác. |
Everyone who works in the culinary world knows that the first stage of cooking is " mise en place, " which is just a French way of saying, " get organized. " Ai làm việc trong thế giới ẩm thực đều biết rằng công đoạn nấu nướng đầu tiên là " mise en place, " trong tiếng Pháp nghĩa là, " có tổ chức. " |
The Gauss–Legendre method with s stages has order 2s, so its stability function is the Padé approximant with m = n = s. Phương pháp Gauss-Legendre với s giai đoạn có bậc 2s, vì vậy hàm tính ổn định của nó là Padé approximant với m = n = s. |
He then started in two consecutive UEFA Europa League group stage matches, against Lille and Slavia Prague (both 1–1 draws, respectively away and home). Sau đó anh bắt đầu chơi hai trận liên tiếp tại UEFA Europa League vòng đấu bảng trong trận đấu với Lille OSC và SK Slavia Praha (1-1 là tỉ số của trận đấu). |
At one stage the Roscommon breed was in existence (a large Galway) and later the Galway was mentioned as a strain of the Roscommon. Ở một giai đoạn giống Roscommon đã tồn tại (một Galway lớn) và sau đó Galway được nhắc đến như một chủng của Roscommon. |
Steven Hall , a British national who was hurt in the blaze , told CNN that flames began to spread along the ceiling above the stage where a band and DJ were performing . Steven Hall , một người Anh bị thuơng trong vụ hoả hoạn nói với CNN rằng lửa bắt đầu lây lan dọc trần nhà trên bục biểu diễn , nơi một ban nhạc và DJ đang biểu diễn . |
Owing to delays caused by workmanship problems with Delta II second stages—an issue that also affected the previous mission, STEREO—the THEMIS launch was delayed to Thursday, February 15, 2007. Do sự chậm trễ gây ra bởi các vấn đề với giai đoạn II của Delta - một vấn đề cũng ảnh hưởng đến nhiệm vụ trước đó, STEREO nên việc phóng THEMIS đã bị trì hoãn đến thứ năm, ngày 15 tháng 2 năm 2007. |
The Kuomintang moved the nation's capital to Nanjing and implemented "political tutelage", an intermediate stage of political development outlined in Sun Yat-sen's San-min program for transforming China into a modern democratic state. Quốc dân đảng chuyển thủ đô đến Nam Kinh và thi hành "huấn chính", một giai đoạn trung gian của phát triển chính trị được phác thảo trong chương trình Tam Dân của Tôn Trung Sơn nhằm biến đổi Trung Quốc thành một quốc gia hiện đại. |
In 2009, it was adapted for the stage as the play The Shawshank Redemption. Năm 2009, truyện được chuyển thể cho sân khấu kịch vẫn với tên gọi The Shawshank Redemption. |
The Bajocian stage takes its name from the Latin name (Bajocae) of the town of Bayeux, in the region of Normandy in France. Tầng Bajocy được lấy từ tên Latin Bajocae) của thị trấn Bayeux, thuộc vùng Normandy, nước Pháp. |
Its exhaust caused the Blok I third stage propellant tanks to overheat and explode, killing one person on the ground and damaging the Soyuz and core stage/strap-ons beyond repair. Khí thải của nó khiến cho các thùng nhiên liệu đẩy thứ ba của Blok I bị quá nóng và nổ tung, giết chết một người trên mặt đất và làm hư hại Soyuz và các giai đoạn cốt lõi / dây đeo khiến nó không thể sửa chữa được nữa. |
He entered as the fourth seed and won his group through the round robin stage, defeating Karen Khachanov, Daniil Medvedev and Jared Donaldson. Anh là hạt giống số bốn và vượt qua vòng bảng, đánh bại Karen Khachanov, Daniil Medvedev và Jared Donaldson. |
AVRO was one of the strongest tournaments in history; some chess historians believe it the strongest ever staged. AVRO là một trong số những giải đấu quy tụ nhiều kỳ thủ mạnh nhất trong lịch sử, nhiều nhà sử học về cờ vua cho rằng nó là giải đấu hàng đầu về chất lượng các kỳ thủ tham dự từng được tổ chức. |
And with that, I think I should give up the stage, so, thank you so much. Tôi nghĩ giờ là lúc mình nên rời sân khấu, và, cảm ơn mọi người rất nhiều. |
Coppola has said that she was attracted to the idea of Bob and Charlotte going through stages of a romantic relationship all in one week—in which they have met, courted, hurt each other, and discussed intimate life. Coppola đã nói rằng cô rất ưng ý với ý tưởng Bob và Charlotte đi qua nhiều cung bậc cảm xúc của tình yêu trong vòng 1 tuần - họ gặp nhau, tán tỉnh nhau, làm đau nhau và trao đổi cuộc sống riêng tư. |
Later that day, she made her debut stage performance of "Heaven" on M.net's M! Sau đó, cô ấy có một sân khấu ra mắt bài hát "Heaven" trên M.net M! |
So I decided to try and stage something that could make it as happy as possible for one morning. Vì thế tôi quyết định thử và diễn một cái gì đó để làm một buổi sáng ở đây vui đến mức có thể. |
In most parts of the world, primary education is the first stage of compulsory education, and is normally available without charge, but may be offered in a fee-paying independent school. (Ở một số quốc gia có một giai đoạn nối của trường trung học cơ sở giữa giáo dục tiểu học và giáo dục trung học) Ở hầu hết các nơi trên thế giới, giáo dục tiểu học là giai đoạn đầu tiên của giáo dục bắt buộc, và thường là miễn phí, nhưng có thể phải trả học phí trong một trường học độc lập. |
Petit-Goave did not possess an actual theatre, but theatrical and musical performances was immensely popular in Saint-Domingue and an important part of the colony's social life, and theatrical and musical performances was staged by local amateurs assisted by professional actors. Petit-Goave không sở hữu một nhà hát riêng nào, nhưng các buổi biểu diễn sân khấu và âm nhạc của bà đã vô cùng nổi tiếng ở Saint-Domingue và là một phần quan trọng của đời sống xã hội của thuộc địa, và các buổi biểu diễn sân khấu và âm nhạc được dàn dựng bởi các diễn viên chuyên nghiệp địa phương. |
The main highlights of this season's edition was a successful play of FC Khimik Severodonetsk who made to the quarterfinals at expense of FC Shakhtar Donetsk, defeating them at the first stage of the Cup competition. Hình ảnh đáng chú ý của mùa giải là thành công của FC Khimik Severodonetsk khi vào đến tứ kết sau khi vượt qua FC Shakhtar Donetsk, bằng việc đánh bại đội bóng lớn này ngay ở vòng đầu tiên của giải. |
A series of experiments starting in 1997 showed that early stages in the formation of proteins from inorganic materials including carbon monoxide and hydrogen sulfide could be achieved by using iron sulfide and nickel sulfide as catalysts. Bài chi tiết: Iron–sulfur world theory Một chuỗi các thí nghiệm bắt đầu vào năm 1997 đã cho thấy rằng có thể đạt được các giai đoạn đầu của sự hình thành protein từ các vật chất không hữu cơ bao gồm carbon monoxit và hydrogen sulfide bằng cách sử dụng iron sulfide và nickel sulfide as catalysts. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stage
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.