platonic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ platonic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ platonic trong Tiếng Anh.

Từ platonic trong Tiếng Anh có các nghĩa là suông, của Pla-ton, không thiết thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ platonic

suông

adjective

của Pla-ton

adjective

không thiết thực

adjective

Xem thêm ví dụ

But he really only loved Jenny platonically.
Nhưng anh ta chỉ yêu Jenny thôi.
The waters around the islands include the following: The Swinge (between Alderney and Burhou) The Little Swinge (between Burhou and Les Nannels) La Déroute (between Jersey and Sark, and Jersey and the Cotentin) Le Raz Blanchard, or Race of Alderney (between Alderney and the Cotentin) The Great Russel (between Sark, Jéthou and Herm) The Little Russel (between Guernsey, Herm and Jéthou) Souachehouais (between Le Rigdon and L'Étacq, Jersey) Le Gouliot (between Sark and Brecqhou) La Percée (between Herm and Jéthou) The highest point in the islands is Les Platons in Jersey at 143 metres (469 ft) above sea level.
Các vùng nước xung quanh các hòn đảo bao gồm: The Swinge (giữa Alderney và Burhou) The Little Swinge (giữa Burhou và Les Nannels) La Déroute (giữa Jersey và Sark, và Jersey và Cotentin) Le Raz Blanchard, hay Race of Alderney (giữa Alderney và Cotentin) The Great Russel (giữa Sark, Jéthou và Herm) The Little Russel (giữa Guernsey, Herm và Jéthou) Souachehouais (giữa Le Rigdon và L'Étacq, Jersey) Le Gouliot (giữa Sark và Brecqhou) La Percée (giữa Herm và Jéthou) Đỉnh cao nhất của quần đảo là Les Platons tại Jersey với cao độ 143 mét (469 ft) trên mực nước biển.
(1 Timothy 6:20) The example of Philo seemed to suggest that it might be possible to reconcile the Bible with Platonic ideas. —Compare 2 Peter 1:16.
(1 Ti-mô-thê 6:20) Trường hợp của Philo dường như gợi ý rằng có thể dung hòa Kinh Thánh với các tư tưởng Plato.—So sánh 2 Phi-e-rơ 1:16.
Third thing that Howard did, and perhaps the most important, is Howard confronted the notion of the Platonic dish.
Điều thứ ba mà Howard đã làm, và có thể là điều quan trọng nhất, là Howard đã đối mặt với khái niệm của một món ăn lý tưởng.
Who were these “Platonizing Fathers”?
“Các Cha tin thuyết Plato” là ai?
In the 13th century in medieval Europe, English bishop Robert Grosseteste wrote on a wide range of scientific topics, and discussed light from four different perspectives: an epistemology of light, a metaphysics or cosmogony of light, an etiology or physics of light, and a theology of light, basing it on the works Aristotle and Platonism.
Ở thế kỷ 13 giám mục người Anh Robert Grosseteste viết một tác phẩm về ánh sáng trên nhiều chủ đề khoa học dưới bốn quan điểm khác nhau: nhận thức luận về ánh sáng, lý luận siêu hình học về ánh sáng, thuyết nguyên nhân hoặc tính chất vật lý của ánh sáng, lý luận thần học về ánh sáng, dựa trên các công trình của các trường phái Aristotle và Plato.
There's no such thing as platonic.
Làm gì có trong sáng ở đây.
So something which is trash, which is choking all the seabirds, you could just recycle this into a very, very joyous -- all the platonic solids can be made with things like this.
Vài thứ rác thải, gây hại cho các loài chim biển, cũng có thể được tái chế một cách rất, rất vui vẻ -- tất cả các hình khối lý thuyết trong khoa học có thể tạo ra từ những thứ thế này.
Because the chef at Chez Panisse has a Platonic notion about red- tail sashimi.
Bởi vì bếp trưởng tại nhà hàng Chez Panisse có một khái niệm lý tưởng về món cá.
The idea of the philosopher's beard gained traction when in 155 BCE three philosophers arrived in Rome as Greek diplomats: Carneades, head of the Platonic Academy; Critolaus of Aristotle's Lyceum; and the head of the Stoics Diogenes of Babylon.
Ý tưởng về râu của các nhà triết học đã phổ biến cao vào năm 155 TCN khi tam nhà triết học đến Rome dưới vai trò là các nhà ngoại giao Hy Lạp: Carneades, người đứng đầu Học viện Platonic; Critolaus của Aristotle; và người đứng đầu của Chủ nghĩa khắc kỷ, Diogenes của Babylon.
He held that mathematical objects and the Platonic Ideas are identical, unlike Plato who distinguished them.
Ông cho rằng các thực thể toán học và các ý niệm của Platon là đồng nhất, không như Platon người phân biệt chúng.
Kepler proposed that the distance relationships between the six planets known at that time could be understood in terms of the five Platonic solids enclosed within a sphere that represented the orbit of Saturn.
Trong tác phẩm này, Kepler đã đề xuất những mối quan hệ khoảng cách giữa 6 hành tinh được biết đến vào thời điểm đó có thể được hiểu trong khái niệm của các khối đa diện Platon, đi kèm với một quả cầu đại diện cho quỹ đạo của Thổ tinh.
Lind preferred a platonic relationship with Andersen, and wrote to him in 1844, "God bless and protect my brother is the sincere wish of his affectionate sister".
Jenny Lind thích có một mối quan hệ thuần khiết (phi nhục dục) với Andersen, và đã viết cho ông ta vào năm 1844: "Xin Chúa chúc lành và bảo vệ anh trai của em là mong muốn chân thành của người em gái thân yêu của anh".
Thomas Aquinas was a professor at the prestigious University of Paris, a contemporary of Bonaventure, a Franciscan Professor at the University of Paris whose approach differed significantly from Aquinas' in favor of the more traditional Augustinian Platonism.
Thomas Aquinas là một giáo sư tại Đai học Ba Li, một người cùng thời với Bonaventure (Thánh Văn Đức/San-Bo-nơ-ven-tu-ra), một giáo sư dòng Francis tại Đại học Paris có cách tiếp cận khác biệt đáng kể với Aquinas,ông 'ủng hộ chủ nghĩa Platon truyền thống của Augustin.
20, 21. (a) What was the position of the early Christians regarding Platonic, or Greek, philosophy?
20, 21. (a) Tín đồ Đấng Christ vào thời ban đầu giữ lập trường nào về triết lý Plato, hay Hy Lạp?
22 While the idea of the immortality of the soul in Judaism and Christendom is due to Platonic influence, the concept was built into Islam from its beginning.
22 Trong khi ý tưởng linh hồn bất tử trong Do Thái Giáo và trong các đạo tự xưng theo Đấng Christ là do ảnh hưởng của học thuyết Plato, thì khái niệm ấy hiện hữu ngay từ ban đầu với Hồi Giáo.
“The dualism of soul and body and the consequent myth of immortality of the soul . . . are Platonic theories that have nothing to do with Christianity or the Bible.”
“Thuyết chia [con người] ra thành phần hồn và phần xác, và huyền thoại về linh hồn bất tử... là những thuyết của Plato, không có liên quan gì hết đến đạo đấng Christ hay Kinh-thánh cả”.
The philosophy that suited them best was Platonism [the teachings of Plato].” —The New Encyclopædia Britannica (1988), Volume 25, page 890.
Triết lý mà họ dễ chấp nhận nhất là học thuyết Plato”.—Tân bách khoa từ điển Anh Quốc (The New Encyclopædia Britannica, 1988), tập 25, trang 890.
(Colossians 1:15; Revelation 3:14) According to religious historian Augustus Neander, Origen arrived at the concept of “eternal generation” through his “philosophical education in the Platonic school.”
(Cô-lô-se 1:15; Khải-huyền 3:14) Theo sử gia tôn giáo Augustus Neander, Origen đã đi đến khái niệm “sự sinh sản vĩnh cửu” qua việc “được giáo dục theo trường phái triết học Plato”.
The Platonic school promoted the study of astronomy as a part of philosophy because the motions of the heavens demonstrate an orderly and harmonious cosmos.
Trường phái Plato ủng hộ việc nghiên cứu thiên văn học như là một phần của triết học bởi vì chuyển động của các thiên đường thể hiện một vũ trụ trật tự và hài hòa.
Some modern commentators assert that the relationship was merely a Platonic affection, even suggesting that Michelangelo was seeking a surrogate son.
Một số nhà bình luận hiện đại cho rằng mối quan hệ đơn giản chỉ là một cảm giác yêu mến kiểu Platon, thậm chí cho rằng Michelangelo tìm kiếm một người con trai đại diện.
Concerning Jesus, Miguel de Unamuno, quoted earlier, wrote: “He believed rather in the resurrection of the flesh, according to the Jewish manner, not in the immortality of the soul, according to the [Greek] Platonic manner.”
Ông Miguel de Unamuno, đã được trích ở phần trên, viết về Chúa Giê-su như sau: “Ngài tin vào sự sống lại của thân xác, theo cách của người Do Thái chứ không tin vào linh hồn bất tử theo cách của thuyết Plato [Hy Lạp]”.
In the revival of neo-Platonism Renaissance humanists did not reject Christianity; quite the contrary, many of the Renaissance's greatest works were devoted to it, and the Church patronized many works of Renaissance art.
Trong sự hồi sinh của trường phái triết học tân Plato, các nhà nhân văn Phục Hưng không chối bỏ Cơ đốc giáo, trái lại, nhiều công trình Phục Hưng vĩ đại nhất đã phục vụ nó, và Giáo hội bảo trợ nhiều tác phẩm nghệ thuật Phục Hưng.
The Catholic Encyclopedia answers: “In view of the Neo-Platonism on which his doctrines were founded . . . , [Origen] could not side with the millenarians.”
Sách The Catholic Encyclopedia giải đáp: “Vì những học thuyết của ông căn cứ trên thuyết Plato Cải Cách..., [Origen] không thể đứng về phía những người tin vào triều đại một ngàn năm cai trị của Đấng Christ”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ platonic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.