conveyor belt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conveyor belt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conveyor belt trong Tiếng Anh.
Từ conveyor belt trong Tiếng Anh có các nghĩa là băng tải, băng chuyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conveyor belt
băng tảinoun (continuous band moved to transport objects) All the boxes are still on the conveyor belt. Tất cả các hộp đều đang trên băng tải. |
băng chuyềnnoun (continuous band moved to transport objects) It's all conveyor belt, and it makes a book. Nó là một băng chuyền, và nó có thể làm ra một cuốn sách. |
Xem thêm ví dụ
As these double-edged “knives” chip or drop out, a dental ‘conveyor belt’ nudges replacements forward. Khi những “con dao” hai lưỡi này mẻ hay rụng đi, thì hàm răng giống như ‘băng tải’ đẩy các răng khác ra ngoài để thay thế. |
“We can’t write about conveyor belts because our systems don’t use belts. “Chúng tôi không thể viết về băng tải vì hệ thống của chúng tôi không sử dụng băng tải. |
To a Waterman... it's a conveyor belt. Đối với 1 người chuyên đi biển đó là 1 cái băng chuyền. |
The ENS varies the strength and frequency of these muscle contractions as needed to make the system function like a line of conveyor belts. Hệ thần kinh ruột điều chỉnh cường độ và tần suất của sự co bóp này để hệ tiêu hóa hoạt động như một băng chuyền. |
Double-check : Ask the flight attendant handling your bag if you can see the routing information placed on the handle to verify its accuracy before she sends your suitcase down the conveyor belt . Kiểm tra lại kỹ lưỡng : Hãy yêu cầu tiếp viên hàng không có nhiệm vụ xử lý hành lý để bạn có thể xem thông tin lộ trình nằm trên tay cầm va-li để kiểm tra chính xác trước khi cô ấy gửi va-li của bạn xuống băng chuyền hành lý . |
However, although dirt and rocks were transported on a conveyor belt across US 80 to become part of an embankment for the Sweetwater River Bridge, the grading of the mountain near Viejas Grade and the Sweetwater River had not been completed on the final link. Tuy nhiên, mặc dù đất và đá đã được vận chuyển trên băng tải trên khắp quốc lộ Hoa Kỳ 80 để trở thành một phần của kè cho cầu qua sông Sweetwater, việc xếp loại núi gần lớp Viejas và sông Sweetwater vẫn chưa được hoàn thành trong liên kết cuối cùng. |
Ransom Olds was the first to manufacture cars using the assembly line system, but Henry Ford developed the first auto assembly system where a car chassis was moved through the assembly line by a conveyor belt while workers added components to it until the car was completed. Ransom Olds là người đầu tiên sản xuất ô tô sử dụng hệ thống dây chuyền lắp ráp, nhưng Henry Ford đã phát triển hệ thống lắp ráp tự động đầu tiên trong đó khung gầm ô tô được chuyển qua dây chuyền lắp ráp bằng băng chuyền trong khi công nhân thêm linh kiện cho đến khi xe hoàn thành. |
While at the Scripps Institution of Oceanography he observed the nature of the Emperor chain of seamounts that extended from the northwest end of the Hawaiian Island–Midway chain and speculated over lunch with Robert Fisher in 1953 that something must be carrying these old volcanic mountains northward like a conveyor belt. Khi làm ở viện Hải dương học Scripps ông đã quan sát đặc điểm tự nhiên của dãy núi dưới biển Emperor, dãi núi dưới biển kéo dài đến tận cùng phía tây bắc của chuỗi đảo Hawaii-Midway và suy đoán với Robert Fisher vào năm 1953 rằng có cái gì đó đã mang các núi lửa cổ này di chuyển về phía bắc giống như một băng chuyền. |
The downtime of belt conveyor systems leads to stoppage of transportation of bulk materials, influencing subsequent material processing and production, and consequently causing serious financial loss. Thời gian ngừng hoạt động của hệ thống băng tải dẫn đến việc ngừng vận chuyển vật liệu rời, ảnh hưởng đến quá trình xử lý và sản xuất vật liệu tiếp theo, và do đó gây ra tổn thất tài chính nghiêm trọng. |
The financial loss due to the downtime of belt conveyor systems can be in a range of 100,000 to 200,000 Euro per hour, considering the loss of the revenue from material conveying, and shutdowns of subsequent material processing facilities (Lodewijks, 2015). Thiệt hại tài chính do thời gian ngừng hoạt động của các hệ thống băng tải có thể nằm trong khoảng từ 100.000 đến 200.000 Euro mỗi giờ, xem xét việc mất doanh thu từ vận chuyển vật liệu và ngừng hoạt động của các cơ sở xử lý vật liệu tiếp theo (Lodewijks, 2015). </br> Sự chậm trễ trong sản xuất băng tải và các vấn đề về độ tin cậy nói chung là kết quả của sự thất bại ở một trong ba thành phần chính của hệ thống băng tải. |
Some restaurants have automated food delivery to customers tables using a Conveyor belt system. Một số nhà hàng đã tự động phân phối thực phẩm cho khách hàng bảng sử dụng một hệ thống băng tải. |
It's all conveyor belt, and it makes a book. Nó là một băng chuyền, và nó có thể làm ra một cuốn sách. |
This one tree could provide him with all he will ever need... a conveyor belt of food. Cái cây này có thể mang lại những điều nó cần... một băng chuyền thức ăn. |
The global conveyor belt is the longest current in the world, snaking all around the globe. Vành đai băng tải toàn cầu hiện là dòng hải lưu dài nhất thế giới, uốn lượn khắp nơi trên Trái Đất. |
Now, they have sushi on conveyor belts and in convenience stores. Giờ họ bán sushi trên băng chuyền và trong các cửa hàng thực phẩm. |
All the boxes are still on the conveyor belt. Tất cả các hộp đều đang trên băng tải. |
Thermohaline circulation of deep water and wind-driven surface currents combine to form a winding loop called the Global Conveyor Belt. Vòng tuần hoàn nhiệt và gió kết hợp tạo thành một vòng lặp được gọi là vành đai băng tải toàn cầu. |
The sting jet is distinct from the usual strong-wind region associated with the warm conveyor belt and main cold front. Sting jet này khác với khu vực gió mạnh thông thường liên quan đến băng tải ấm và frông lạnh chính. |
Sushi – conveyor belt sushi Mall of the Emirates’ AED 1 billion multi-stage redevelopment project, Evolution 2015, completed in September 2015. Sushi - băng chuyền sushi Dự án tái phát triển nhiều giai đoạn trị giá 1 tỷ AED, Evolution 2015, hoàn thành vào tháng 9 năm 2015. |
The system includes 21 screening injection points, 49 make-up carousels, 90 km of conveyor belts capable of handling 15,000 items per hour at a speed of 27 km/h, and 4,500 early baggage storage positions. Hệ thống bao gồm 21 điểm soi chiếu, 49 băng chuyền nhỏ, 90 km băng chuyền có khả năng xử lý 15.000 mặt hàng mỗi giờ với tốc độ 27 km/h và 4.500 vị trí lưu hành lý đã đăng ký. |
Cause : You check your bag and , moments after it rides out of view on the conveyor belt , human error steps in : An employee places it on the wrong baggage cart , and , as a result , it gets loaded onto the wrong plane . Nguyên nhân : Bạn kiểm tra va-li và nhiều phút sau khi nó rời khỏi tầm mắt lên băng chuyền , liền sau đó có sai sót về phía con người : nhân viên đặt nó lên sai số xe đẩy hành lý và kết quả là nó được chất lên nhầm chuyến bay . |
Various factors may aid in their distribution – fairly uniform temperatures of the deep ocean at the poles and the equator which differ by no more than 5 °C, and the major current systems or marine conveyor belt which transport egg and larva stages. Những nhân tố khác nhau có thể hỗ trợ cho sự phân bố của chúng như: nhiệt độ nước ở dưới sâu là khá đồng nhất giữa các vùng cực và xích đạo với mức chênh lệch không quá 5 °C và những hệ thống hải lưu lớn hay "băng tải dưới biển" đã vận chuyển trứng và ấu trùng. |
Belt conveyor systems are widely utilized for continuous transport of dry bulk materials (i.e. coal, iron ore) over varying distances. Hệ thống băng tải được sử dụng rộng rãi để vận chuyển liên tục các vật liệu khối khô (ví dụ than, quặng sắt) trên các khoảng cách khác nhau. |
This too is a world of machinery —countless motors, conveyors, gears, wheels, and belts— all moving at astounding speed to produce Bible literature. Riêng bộ phận này cũng có rất nhiều máy móc—rất nhiều động cơ, băng tải, bánh xe răng, bánh xe và dây curoa—tất cả chạy với tốc độ thật nhanh để sản xuất các ấn phẩm Kinh Thánh. |
Correspondingly, large-scale belt conveyor systems have been installed to meet the demand for higher capacity and longer distance application of continuous conveying of bulk materials (Harrison and Roberts, 1983; Lodewijks, 2011). Tương ứng, các hệ thống băng tải đai quy mô lớn đã được lắp đặt để đáp ứng nhu cầu về công suất cao hơn và ứng dụng vận chuyển liên tục các vật liệu rời (Harrison và Roberts, 1983; Lodewijks, 2011). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conveyor belt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới conveyor belt
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.