intentionally trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intentionally trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intentionally trong Tiếng Anh.
Từ intentionally trong Tiếng Anh có các nghĩa là cố tình, cố ý, một cách cố ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intentionally
cố tìnhadverb Our nine families have intentionally chosen an alternative way of living. Chín nhà chúng tôi đã cố tình chọn một lối sống khác. |
cố ýadverb You did this intentionally! Bạn cố ý làm phải không! |
một cách cố ýadverb It could even be disseminated intentionally. Thậm chí có thể bị phát tán một cách cố ý. |
Xem thêm ví dụ
You did this intentionally! Bạn cố ý làm phải không! |
According to a copy of the indictment, on September 29, 2012, the People’s Court of Tan An city convicted and sentenced Dinh Nguyen Kha to two years in prison for “intentionally causing injuries [to others].” Theo một bản sao của tờ cáo trạng, vào ngày 29 tháng Chín năm 2012, Tòa án Nhân dân thành phố Tân An đã xử và kết án Đinh Nguyên Kha hai năm tù về tội “cố ý gây thương tích.” |
Drug overdoses are sometimes caused intentionally to commit suicide, parasuicide or as self-harm, but many drug overdoses are accidental, the result of intentional or unintentional misuse of medication. Thuốc quá liều đôi khi được sử dụng cho mục đích cố ý tự sát, tự sát không thành hoặc tự hại, nhưng đa phần quá liều do tình cờ, kết quả của việc lạm dụng thuốc có chủ ý hoặc vô tình. |
While you may not intentionally or knowingly hold prejudices, it will still take determined effort to broaden out in your thinking. Mặc dù bạn có thể không cố ý có thành kiến hay ngay cả không biết mình có thành kiến đi nữa, nhưng bạn sẽ phải cố gắng nhiều để mở rộng lối suy nghĩ của bạn. |
Are you serious, you want me to intentionally open up a com...line to the head of the C. I. A. cyber division? I don' t think so Ôgn có nghiêm túc không đấy, ông muốn tôi cố ý mở # đường... dây đến trung tâm của CIA. tách mạng ra? |
He intentionally upsets her so that she and Tommy will choose to live with their mother, in a different neighborhood, instead of with their father when they divorce. Anh cố tình chọc giận cô để rồi cô và Tommy sẽ lựa chọn sống cùng mẹ, ở một nơi khác, thay vì sống với cha khi họ li dị. |
The first Galicenos intentionally imported to the United States came in 1958 as part of a herd of 135 horses, many or all of them previously feral Mexican horses. Lịch sử ngựa Galiceno đầu tiên được nhập khẩu vào Hoa Kỳ vào năm 1958 như là một phần của một đàn ngựa 135 con, nhiều con hoặc tất cả chúng trước đây là ngựa hoang Mexico. |
On the March 9th edition of Raw, Orton would insult each member of The Authority, only to pass it off as a joke, but later in the night, Orton would refuse a tag by Rollins during a 2-on-1 handicap match against Roman Reigns, intentionally cost both of them the match. Tại Raw ngày 9 tháng 3, Orton xúc phạm từng thành viên của The Authority, chỉ để xem như là một trò đùa, nhưng sau đó, khi Orton và Rollins chạm trán Roman Reigns trong một trận đấu 2 chấp 1, Orton bị Rollins từ chối đổi người, cố ý khiến họ thua trận. |
And then there's the orbit coined "the graveyard," the ominous junk or disposal orbits, where some satellites are intentionally placed at the end of their life so that they're out of the way of common operational orbits. Và rồi có một quỹ đạo được gọi là "bãi tha ma" với những vỡ vụn và các vệ tinh bị vứt bỏ nơi các vệ tinh được chủ ý đưa tới vào cuối đời của chúng để chúng tránh khỏi con đường của các quỹ đạo khác |
In history textbooks available before and during World War II, part of Buretsu's record was intentionally omitted. Trong các sách lịch sử trước và sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phần ghi chép về Buretsu bị bỏ qua một cách có chủ đích. |
Several remarks by Bill Clinton and other surrogates, and a remark by Hillary Clinton concerning Martin Luther King Jr. and Lyndon B. Johnson, were perceived by many as, accidentally or intentionally, limiting Obama as a racially oriented candidate or otherwise denying the post-racial significance and accomplishments of his campaign. Nhưng khi Bill Clinton và Hillary Clinton đưa ra những nhận xét liên quan đến Martin Luther King, Jr. và Lyndon B. Johnson, nhiều người xem đây là những ám chỉ cho rằng Obama là ứng cử viên thiên vị chủng tộc, hoặc chí ít cũng là chối bỏ mọi thành quả hòa hợp chủng tộc của Obama. |
You worried about getting caught intentionally tainting evidence? Mày lo lắng sẽ bị công an sờ gáy vì che giấu chứng cứ à |
The bone had been intentionally, though reluctantly, broken for shipping and then not preserved in the normal manner, specifically because Schweitzer was hoping to test it for soft tissue. Xương đã được cố ý, mặc dù miễn cưỡng, đập vỡ để vận chuyển và sau đó không được bảo quản theo cách thông thường, đặc biệt là vì Schweitzer đã hy vọng thử nghiệm nó để tìm mô mềm. |
I did this intentionally. Tôi cố ý làm thế đấy. |
Chevalier (DD-451) intentionally rammed Strongs bow to enable her to throw nets and lines to the stricken ship, and removed 241 men in about seven minutes. Tàu khu trục chị em Chevalier (DD-451) cố ý húc vào mũi của Strong để quăng lưới và nối cáp vào con tàu bị đánh trúng, và đã di tản được 241 người trong vòng bảy phút. |
Some modern usage of the fleur-de-lis reflects "the continuing presence of heraldry in everyday life", often intentionally, but also when users are not aware that they are "prolonging the life of centuries-old insignia and emblems". Việc sử dụng hoa bách hợp thời nay phản ánh "sự hiện hữu liên tục của hoa bách hợp trong các huy hiệu của cuộc sống hàng ngày", thường là có chủ ý, nhưng cũng có khi người sử dụng không biết họ đang kéo dài cuộc đời của các huy hiệu có lịch sử hàng mấy thế kỷ". |
In contrast to adapters, symbolic gestures are used intentionally and serve a clear communicative function. Đối lập với cử chỉ mô phỏng, cử chỉ mang tính biểu tượng được sử dụng một cách có chủ định và phục vụ một chức năng giao tiếp rõ ràng. |
Once it became evident that the passengers might gain control, the hijackers rolled the plane and intentionally crashed it. Sau khi nhận thấy các hành khách có khả năng chiếm đoạt lại chiếc máy bay, các không tặc đã lộn vòng máy bay và cố tình đâm nó. |
As a result, they intentionally pause to listen, carefully observe, and then discern what to do next.6 When they do this, the Holy Ghost is in a position to teach both learners and teachers what they should do and say.7 Do đó, họ cố tình dừng lại để lắng nghe, quan sát kỹ lưỡng, và rồi nhận ra phải làm gì tiếp theo.6 Khi họ làm điều này, thì Đức Thánh Linh đang trong vị thế giảng dạy những người học lẫn những người dạy điều họ cần phải làm và nói.7 |
For years I have been losing to both of you intentionally Trong nhiều năm, 2 chị chẳng thèm để ý đến em luôn. |
I know you'd never intentionally risk the well-being of your tribe by getting in bed with someone like Proctor. Tôi biết anh không bao giờ cố ý mạo hiểm sự thịnh vượng của bộ tộc mình bằng cách bắt tay với Proctor. |
The Massachusetts State Police obtained a search warrant after evidence surfaced that Hernandez had intentionally destroyed his home security system. Cảnh sát Tiểu bang Massachusetts đã có được lệnh khám xét sau khi có bằng chứng cho thấy Hernandez đã cố tình phá huỷ hệ thống an ninh gia đình của ông ta. |
Some among the 15,000 troops respected Hosokawa so much they intentionally slowed their pace. Một vài trong số 15.000 người đó kính trọng Hosokawa đến độ mà họ trù tính sẽ làm chậm nhịp độ tấn công lại. |
One day, I intentionally arrived late for my study. Một ngày nọ, tôi cố tình về nhà trễ để học Kinh Thánh. |
Specifically, Gen. Taylor was accused of intentionally misrepresenting the views of the Joint Chiefs to Defense Secretary Robert McNamara, and cutting the Joint Chiefs out of the decision-making process. Đặc biệt, Đại tướng Taylor bị quy kết cố tình diễn giải sai lạc quan điểm của Hội đồng tham mưu trưởng liên quân tới Bộ trưởng quốc phòng McNamara và tách rời Hội đồng tham mưu trưởng liên quân ra khỏi quá trình ra quyết định. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intentionally trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới intentionally
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.