neon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ neon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neon trong Tiếng Anh.

Từ neon trong Tiếng Anh có các nghĩa là neon, nê-ông, Nê-ông, Neon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ neon

neon

noun (element)

This is more than pink, it's neon.
Đây còn hơn cả hồng, đây là màu neon.

nê-ông

noun (element)

This value controls the number of iterations to use with the Neon and Find Edges effects
Giá trị này điều khiển số lần lặp lại cần dùng với hiệu ứng -ông và Tìm cạnh

Nê-ông

adjective

This value controls the number of iterations to use with the Neon and Find Edges effects
Giá trị này điều khiển số lần lặp lại cần dùng với hiệu ứng -ông và Tìm cạnh

Neon

adjective (element with the atomic number of 10)

We'll have a deejay, circus performers... fortune-tellers, atmosphere smoke and neon.
Chúng ta có DJ, sàn nhảy,... thầy bói, không khí đầy khói và ánh đèn Neon.

Xem thêm ví dụ

The "inert" or noble gas elements (helium, neon, argon, krypton, xenon and radon) are composed of lone atoms as their smallest discrete unit, but the other isolated chemical elements consist of either molecules or networks of atoms bonded to each other in some way.
Các nguyên tố khí "trơ" hoặc khí hiếm (heli, neon, argon, krypton, xenon và radon) tồn tại ở đơn vị nhỏ nhất là dưới dạng các nguyên tử đơn độc, nhưng các chất hóa học tách biệt khác thì gồm các phân tử hoặc các mạng nguyên tử liên kết với nhau một cách nào đó.
With neon blue and yellow scales and iridescent purple and orange markings, surprisingly it is not conspicuous, and actually hides very well, and is very shy.
Với những vảy màu xanh và vàng neon và những chấm tím và cam, điều đáng ngạc nhiên là nó không dễ thấy, và thực sự giấu đi rất tốt và rất nhút nhát.
"Neon Light" is a song written by Andrew Dorff, Mark Irwin and Josh Kear and recorded by American country music artist Blake Shelton.
"Neon Light" là bài hát được sáng tác bởi Andrew Dorff, Mark Irwin và Josh Kear và được thu âm bởi ca sĩ nhạc đồng quê người Mĩ Blake Shelton.
As you can see, rusted bolts, rubber, wood and neon pink duct tape.
Như mọi người thấy, những chiếc chốt gỉ, cao su, gỗ và ruy-băng hồng.
She is considered among the premier artists working internationally in neon and in acrylic, and she has combined a postmodern sensibility for the elements of industrial art, like neon, with a classic sense of design and artistry.
Bà được coi là một trong những nghệ sĩ hàng đầu làm việc quốc tế về neon và acrylic, và bà đã kết hợp sự nhạy cảm hậu hiện đại cho các yếu tố của nghệ thuật công nghiệp, như neon, với cảm giác cổ điển về thiết kế và nghệ thuật.
This graphics GPU, supplied by ARM, is a move away from the PowerVR GPU of the Samsung Galaxy S. The Exynos 4210 supports ARM's SIMD engine (also known as Media Processing Engine, or 'NEON' instructions), and may give a significant performance advantage in critical performance situations such as accelerated decoding for many multimedia codecs and formats (e.g., On2's VP6/7/8 or Real formats).
GPU đồ họa này được cung cấp bởi ARM, là một động thái đến từ PowerVR GPU của Samsung Galaxy S. Các chip Exynos 4210 hỗ trợ công nghệ SIMD ARM (còn được biết đến như là Media Processing Engine hoặc tập lệnh 'NEON'), và cho một lợi thế đáng kể về hiệu suất trong các tình huống thực hiện quan trọng như giải mã tăng tốc cho nhiều codec đa phương tiện và các định dạng (ví dụ, On2 của VP6 / 7 / 8 hoặc các định dạng Real).
These were called Geissler tubes, similar to today's neon signs.
Chúng được gọi là ống Geissler, tương tự như các dấu hiệu về ánh sáng neon ngày nay.
Although small numbers of independent atoms of noble gases exist, such as argon, neon, and helium, 99% of the atmosphere is bound in the form of molecules, including carbon dioxide and diatomic oxygen and nitrogen.
Mặc dù có dạng nguyên tử tồn tại độc lập như các khí hiếm tồn tại ít, như argon, neon, và heli, 99% khí quyển chứa chủ yếu các nguyên tử dạng kết hợp như phân tử, bao gồm cacbon điôxít CO2 và phân tử hai nguyên tử như ôxy O2 và nitơ N2.
Neon Trees performed at the WWDC Bash.
Neon Trees được biểu diễn tại WWDC Bash.
Penguins are also often portrayed as friendly and smart, for example in the anime Neon Genesis Evangelion, which features a warm-water penguin named Pen Pen.
Chim cánh cụt cũng thường được miêu tả là thân thiện và thông minh, ví dụ trong anime Neon Genesis Evangelion, có chim cánh cụt nước ấm có tên Pen Pen.
Teams promoted from regional leagues AEN Ayiou Georgiou Vrysoullon-Acheritou Kouris Erimis Teams relegated to regional leagues OXEN Peristeronas Kissos Kissonergas Notes: Before the start of the season, Enosi Neon Ypsona and Digenis Akritas Ypsona were merged forming ENY-Digenis Ypsona, which took the place of Enosi Neon Ypsona in the Cypriot Third Division.
Các đội thăng hạng từ các giải khu vực AEN Ayiou Georgiou Vrysoullon-Acheritou Kouris Erimis Các đội xuống hạng các giải khu vực OXEN Peristeronas Kissos Kissonergas Ghi chú: Trước khi mùa giải khởi tranh, Enosi Neon Ypsona và Digenis Akritas Ypsona hợp nhất lại thành ENY-Digenis Ypsona, thay thế vị trí của Enosi Neon Ypsona trong Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp.
We could dare to commit to the dream of each other as the thing that matters before every neon thing.
Chúng ta hãy dũng cảm để chấp nhận giấc mơ của nhau trước khi tìm tới những giấc mơ xa vời nào khác.
His next club was Enosis Neon Paralimni where he stayed for three years.
Câu lạc bộ tiếp theo của anh là Enosis Neon Paralimni nơi anh thi đấu 3 năm.
We add neon and we add pastels and we use new materials.
Chúng tôi thêm đèn neon và tô thêm màu và chúng tôi sử dụng những vật liệu mới.
The 20Ne-enriched components are attributed to exotic primordial rare-gas components in the Earth, possibly representing solar neon.
Các thành phần giàu 20Ne được cho là thành phần nguyên thủy của khí hiếm này trên Trái Đất, có thể có nguồn gốc từ neon mặt trời.
In 2012, bright bold lip colors became trendy again with saturated colors such as hot pink, neon, and orange.
Năm 2012, màu son sáng rõ nét trở thành xu thế lần nữa với màu sắc bão hòa như màu hồng nóng, neon và cam.
It has neon concert posters, a bar and, of course, the leg lamp, which is very important.
Có tranh hòa nhạc, quầy bar, và dĩ nhiên là đèn rất quan trọng.
There are also traces of carbon, ethane, hydrogen sulfide, neon, oxygen, phosphine, and sulfur.
Cũng có sự xuất hiện của cacbon, êtan, hydro sulfua, neon, ôxy, phosphine, và lưu huỳnh.
Similar to xenon, neon content observed in samples of volcanic gases is enriched in 20Ne and nucleogenic 21Ne relative to 22Ne content.
Tương tự như xenon, thành phần neon được quan sát trong các mẫu khí núi lửa là giàu 20Ne, cũng như 21Ne có nguồn gốc phản ứng hạt nhân so với thành phần của 22Ne.
A worker skilled in this craft is known as a glass bender, neon bender or tube bender.
Một công nhân lành nghề trong nghề này được biết đến như một thợ uốn thủy tinh, neon hoặc thợ uốn ống.
On September 29, 2013, Lovato announced the name of her concert tour, the Neon Lights Tour, and soon after that "Neon Lights" would become the third single from the album.
Vào ngày 29 tháng 9 năm 2013, Lovato thông báo tên tour diễn sắp tới của cô sẽ là "Neon Lights Tour" và không lâu sau đó thì "Neon Lights" được phát hành.
In January 2017, the company introduced Opera Neon, a new concept browser that is intended as an exploration of browser design alternatives.
Tháng 1/2017, công ty đã giới thiệu Opera Neon, một trình duyệt khái niệm mới được dự định như một khám phá về các lựa chọn thiết kế trình duyệt.
The user interface of Android 4.0 represents an evolution of the design introduced by Honeycomb, although the futuristic aesthetics of Honeycomb were scaled back in favor of a flatter and cleaner feel with neon blue accenting, hard edges, and drop shadows for depth.
Giao diện người dùng của Android 4.0 tiêu biểu cho sự tiến hóa của thiết kế được giới thiệu từ Honeycomb, mặc dù các yếu tố thẩm mỹ tương lai của Honeycomb đã được thu gọn lại để ưu tiên cho cảm nhận phẳng và sạch hơn với màu xanh, các cạnh cứng hơn, và đổ bóng để tạo độ sâu.
The term originates from the 1995 anime series Neon Genesis Evangelion, where it was used with a different meaning.
Thuật ngữ này bắt nguồn từ bộ anime năm 1995 Neon Genesis Evangelion, nhưng khi đó nó mang một nghĩa hoàn toàn khác.
In a plasma, an electrically charged gas which is found in electric arcs through air, neon signs, and the sun and stars, the electrons and cations of ionized gas act as charge carriers.
Trong plasma, phần tử mang điện được tìm thấy trong hồ quang điện qua không khí, trong các đèn neon, mặt trời và các ngôi sao,... các điện tử và cation của chất khí ion hóa hoạt động như các chất mang điện tích.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.